Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo… đi Vũng Tàu, Bà Rịa, Châu Đức, Đất Đỏ, Long Điền, Tân Thành, Xuyên Mộc, Côn Đảo…. 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Nhận báo giá thuê xe 4-7-16-29-45 chỗ, Carnival, Sedona
Các điểm đón tại Bình Dương
Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
Các điểm đến tại Vũng Tàu
Vũng Tàu, Bà Rịa, Châu Đức, Đất Đỏ, Long Điền, Tân Thành, Xuyên Mộc, Côn Đảo.
Các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Kia K3, Mazda CX5, Mazda 2,3
Xe 7 Chỗ : Innova, Fotuner, Kia Caren, XL7, Expander
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona 1 chiều Bình Dương đi TP Vũng Tàu
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Vũng Tàu | 239 | 2,103,200 | 2,629,000 | 4,063,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Bà Rịa | 108 | 1,117,800 | 1,242,000 | 2,160,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Châu Đức | 251 | 2,484,900 | 2,761,000 | 4,016,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Côn Đảo | 165 | 1,707,750 | 1,897,500 | 2,970,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Đất Đỏ | 106 | 1,097,100 | 1,219,000 | 2,120,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Long Điền | 197 | 2,038,950 | 2,265,500 | 3,546,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Tân Thành | 254 | 2,514,600 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Xuyên Mộc | 134 | 1,386,900 | 1,541,000 | 2,680,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Vũng Tàu | 234 | 2,316,600 | 2,574,000 | 3,978,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Bà Rịa | 114 | 1,179,900 | 1,311,000 | 2,280,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Châu Đức | 243 | 2,405,700 | 2,673,000 | 4,131,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Côn Đảo | 253 | 2,504,700 | 2,783,000 | 4,048,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Đất Đỏ | 215 | 2,128,500 | 2,365,000 | 3,655,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Long Điền | 291 | 2,880,900 | 3,201,000 | 4,656,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Tân Thành | 155 | 1,604,250 | 1,782,500 | 2,790,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Xuyên Mộc | 185 | 1,914,750 | 2,127,500 | 3,330,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Vũng Tàu | 110 | 1,138,500 | 1,265,000 | 2,200,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Bà Rịa | 266 | 2,633,400 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Châu Đức | 261 | 2,583,900 | 2,871,000 | 4,176,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Côn Đảo | 113 | 1,169,550 | 1,299,500 | 2,260,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Đất Đỏ | 293 | 2,900,700 | 3,223,000 | 4,688,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Long Điền | 185 | 1,914,750 | 2,127,500 | 3,330,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Tân Thành | 266 | 2,633,400 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Xuyên Mộc | 213 | 2,108,700 | 2,343,000 | 3,621,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Vũng Tàu | 250 | 2,475,000 | 2,750,000 | 4,000,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Bà Rịa | 247 | 2,445,300 | 2,717,000 | 4,199,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Châu Đức | 244 | 2,415,600 | 2,684,000 | 4,148,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Côn Đảo | 215 | 2,128,500 | 2,365,000 | 3,655,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Đất Đỏ | 185 | 1,914,750 | 2,127,500 | 3,330,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Long Điền | 165 | 1,707,750 | 1,897,500 | 2,970,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Tân Thành | 122 | 1,262,700 | 1,403,000 | 2,440,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Xuyên Mộc | 281 | 2,781,900 | 3,091,000 | 4,496,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Vũng Tàu | 189 | 1,956,150 | 2,173,500 | 3,402,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Bà Rịa | 100 | 1,035,000 | 1,150,000 | 2,000,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Châu Đức | 259 | 2,564,100 | 2,849,000 | 4,144,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Côn Đảo | 298 | 2,950,200 | 3,278,000 | 4,768,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Đất Đỏ | 163 | 1,687,050 | 1,874,500 | 2,934,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Long Điền | 257 | 2,544,300 | 2,827,000 | 4,112,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Tân Thành | 280 | 2,772,000 | 3,080,000 | 4,480,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Xuyên Mộc | 272 | 2,692,800 | 2,992,000 | 4,352,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Vũng Tàu | 107 | 1,107,450 | 1,230,500 | 2,140,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Bà Rịa | 216 | 2,138,400 | 2,376,000 | 3,672,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Châu Đức | 185 | 1,914,750 | 2,127,500 | 3,330,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Côn Đảo | 278 | 2,752,200 | 3,058,000 | 4,448,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Đất Đỏ | 232 | 2,296,800 | 2,552,000 | 3,944,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Long Điền | 122 | 1,262,700 | 1,403,000 | 2,440,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Tân Thành | 242 | 2,395,800 | 2,662,000 | 4,114,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Xuyên Mộc | 295 | 2,920,500 | 3,245,000 | 4,720,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Vũng Tàu | 178 | 1,842,300 | 2,047,000 | 3,204,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Bà Rịa | 171 | 1,769,850 | 1,966,500 | 3,078,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Châu Đức | 258 | 2,554,200 | 2,838,000 | 4,128,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Côn Đảo | 175 | 1,811,250 | 2,012,500 | 3,150,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Đất Đỏ | 114 | 1,179,900 | 1,311,000 | 2,280,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Long Điền | 193 | 1,997,550 | 2,219,500 | 3,474,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Tân Thành | 266 | 2,633,400 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Xuyên Mộc | 299 | 2,960,100 | 3,289,000 | 4,784,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Vũng Tàu | 103 | 1,066,050 | 1,184,500 | 2,060,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Bà Rịa | 259 | 2,564,100 | 2,849,000 | 4,144,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Châu Đức | 220 | 2,178,000 | 2,420,000 | 3,740,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Côn Đảo | 221 | 2,187,900 | 2,431,000 | 3,757,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Đất Đỏ | 208 | 2,059,200 | 2,288,000 | 3,536,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Long Điền | 221 | 2,187,900 | 2,431,000 | 3,757,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Tân Thành | 163 | 1,687,050 | 1,874,500 | 2,934,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Xuyên Mộc | 106 | 1,097,100 | 1,219,000 | 2,120,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Vũng Tàu | 202 | 1,999,800 | 2,222,000 | 3,434,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Bà Rịa | 215 | 2,128,500 | 2,365,000 | 3,655,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Châu Đức | 101 | 1,045,350 | 1,161,500 | 2,020,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Côn Đảo | 144 | 1,490,400 | 1,656,000 | 2,880,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Đất Đỏ | 155 | 1,604,250 | 1,782,500 | 2,790,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Long Điền | 171 | 1,769,850 | 1,966,500 | 3,078,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Tân Thành | 175 | 1,811,250 | 2,012,500 | 3,150,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Xuyên Mộc | 151 | 1,562,850 | 1,736,500 | 2,718,000 |
Giá xe Limousin 9,16,29,45 chỗ Bình Dương đi TP Vũng Tàu 1 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Vũng Tàu | 239 | 4,469,300 | 3,656,700 | 5,281,900 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Bà Rịa | 108 | 2,376,000 | 1,944,000 | 2,808,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Châu Đức | 251 | 4,417,600 | 3,614,400 | 5,220,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Côn Đảo | 165 | 3,267,000 | 2,673,000 | 3,861,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Đất Đỏ | 106 | 2,332,000 | 1,908,000 | 2,756,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Long Điền | 197 | 3,900,600 | 3,191,400 | 4,609,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Tân Thành | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Xuyên Mộc | 134 | 2,948,000 | 2,412,000 | 3,484,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Vũng Tàu | 234 | 4,375,800 | 3,580,200 | 5,171,400 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Bà Rịa | 114 | 2,508,000 | 2,052,000 | 2,964,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Châu Đức | 243 | 4,544,100 | 3,717,900 | 5,370,300 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Côn Đảo | 253 | 4,452,800 | 3,643,200 | 5,262,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Đất Đỏ | 215 | 4,020,500 | 3,289,500 | 4,751,500 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Long Điền | 291 | 5,121,600 | 4,190,400 | 6,052,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Tân Thành | 155 | 3,069,000 | 2,511,000 | 3,627,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Xuyên Mộc | 185 | 3,663,000 | 2,997,000 | 4,329,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Vũng Tàu | 110 | 2,420,000 | 1,980,000 | 2,860,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Bà Rịa | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Châu Đức | 261 | 4,593,600 | 3,758,400 | 5,428,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Côn Đảo | 113 | 2,486,000 | 2,034,000 | 2,938,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Đất Đỏ | 293 | 5,156,800 | 4,219,200 | 6,094,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Long Điền | 185 | 3,663,000 | 2,997,000 | 4,329,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Tân Thành | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Xuyên Mộc | 213 | 3,983,100 | 3,258,900 | 4,707,300 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Vũng Tàu | 250 | 4,400,000 | 3,600,000 | 5,200,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Bà Rịa | 247 | 4,618,900 | 3,779,100 | 5,458,700 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Châu Đức | 244 | 4,562,800 | 3,733,200 | 5,392,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Côn Đảo | 215 | 4,020,500 | 3,289,500 | 4,751,500 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Đất Đỏ | 185 | 3,663,000 | 2,997,000 | 4,329,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Long Điền | 165 | 3,267,000 | 2,673,000 | 3,861,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Tân Thành | 122 | 2,684,000 | 2,196,000 | 3,172,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Xuyên Mộc | 281 | 4,945,600 | 4,046,400 | 5,844,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Vũng Tàu | 189 | 3,742,200 | 3,061,800 | 4,422,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Bà Rịa | 100 | 2,200,000 | 1,800,000 | 2,600,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Châu Đức | 259 | 4,558,400 | 3,729,600 | 5,387,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Côn Đảo | 298 | 5,244,800 | 4,291,200 | 6,198,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Đất Đỏ | 163 | 3,227,400 | 2,640,600 | 3,814,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Long Điền | 257 | 4,523,200 | 3,700,800 | 5,345,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Tân Thành | 280 | 4,928,000 | 4,032,000 | 5,824,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Xuyên Mộc | 272 | 4,787,200 | 3,916,800 | 5,657,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Vũng Tàu | 107 | 2,354,000 | 1,926,000 | 2,782,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Bà Rịa | 216 | 4,039,200 | 3,304,800 | 4,773,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Châu Đức | 185 | 3,663,000 | 2,997,000 | 4,329,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Côn Đảo | 278 | 4,892,800 | 4,003,200 | 5,782,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Đất Đỏ | 232 | 4,338,400 | 3,549,600 | 5,127,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Long Điền | 122 | 2,684,000 | 2,196,000 | 3,172,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Tân Thành | 242 | 4,525,400 | 3,702,600 | 5,348,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Xuyên Mộc | 295 | 5,192,000 | 4,248,000 | 6,136,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Vũng Tàu | 178 | 3,524,400 | 2,883,600 | 4,165,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Bà Rịa | 171 | 3,385,800 | 2,770,200 | 4,001,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Châu Đức | 258 | 4,540,800 | 3,715,200 | 5,366,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Côn Đảo | 175 | 3,465,000 | 2,835,000 | 4,095,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Đất Đỏ | 114 | 2,508,000 | 2,052,000 | 2,964,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Long Điền | 193 | 3,821,400 | 3,126,600 | 4,516,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Tân Thành | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Xuyên Mộc | 299 | 5,262,400 | 4,305,600 | 6,219,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Vũng Tàu | 103 | 2,266,000 | 1,854,000 | 2,678,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Bà Rịa | 259 | 4,558,400 | 3,729,600 | 5,387,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Châu Đức | 220 | 4,114,000 | 3,366,000 | 4,862,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Côn Đảo | 221 | 4,132,700 | 3,381,300 | 4,884,100 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Đất Đỏ | 208 | 3,889,600 | 3,182,400 | 4,596,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Long Điền | 221 | 4,132,700 | 3,381,300 | 4,884,100 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Tân Thành | 163 | 3,227,400 | 2,640,600 | 3,814,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Xuyên Mộc | 106 | 2,332,000 | 1,908,000 | 2,756,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Vũng Tàu | 202 | 3,777,400 | 3,090,600 | 4,464,200 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Bà Rịa | 215 | 4,020,500 | 3,289,500 | 4,751,500 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Châu Đức | 101 | 2,222,000 | 1,818,000 | 2,626,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Côn Đảo | 144 | 3,168,000 | 2,592,000 | 3,744,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Đất Đỏ | 155 | 3,069,000 | 2,511,000 | 3,627,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Long Điền | 171 | 3,385,800 | 2,770,200 | 4,001,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Tân Thành | 175 | 3,465,000 | 2,835,000 | 4,095,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Xuyên Mộc | 151 | 2,989,800 | 2,446,200 | 3,533,400 |
Bảng giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona 2 chiều Bình Dương đi TP Vũng Tàu
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Vũng Tàu | 239 | 3,303,200 | 3,680,600 | 5,688,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Bà Rịa | 108 | 2,117,800 | 2,242,000 | 3,360,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Châu Đức | 251 | 3,684,900 | 3,865,400 | 5,622,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Côn Đảo | 165 | 2,907,750 | 3,097,500 | 4,158,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Đất Đỏ | 106 | 2,097,100 | 2,219,000 | 3,320,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Long Điền | 197 | 3,238,950 | 3,465,500 | 4,964,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Tân Thành | 254 | 3,520,440 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Xuyên Mộc | 134 | 2,386,900 | 2,741,000 | 3,752,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Vũng Tàu | 234 | 3,516,600 | 3,603,600 | 5,569,200 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Bà Rịa | 114 | 2,179,900 | 2,311,000 | 3,480,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Châu Đức | 243 | 3,605,700 | 3,742,200 | 5,783,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Côn Đảo | 253 | 3,506,580 | 3,896,200 | 5,667,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Đất Đỏ | 215 | 3,328,500 | 3,565,000 | 5,117,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Long Điền | 291 | 4,033,260 | 4,481,400 | 6,518,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Tân Thành | 155 | 2,804,250 | 2,982,500 | 3,906,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Xuyên Mộc | 185 | 3,114,750 | 3,327,500 | 4,662,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Vũng Tàu | 110 | 2,138,500 | 2,265,000 | 3,400,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Bà Rịa | 266 | 3,686,760 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Châu Đức | 261 | 3,617,460 | 4,019,400 | 5,846,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Côn Đảo | 113 | 2,169,550 | 2,299,500 | 3,460,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Đất Đỏ | 293 | 4,060,980 | 4,512,200 | 6,563,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Long Điền | 185 | 3,114,750 | 3,327,500 | 4,662,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Tân Thành | 266 | 3,686,760 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Xuyên Mộc | 213 | 3,308,700 | 3,543,000 | 5,069,400 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Vũng Tàu | 250 | 3,675,000 | 3,850,000 | 5,600,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Bà Rịa | 247 | 3,645,300 | 3,803,800 | 5,878,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Châu Đức | 244 | 3,615,600 | 3,757,600 | 5,807,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Côn Đảo | 215 | 3,328,500 | 3,565,000 | 5,117,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Đất Đỏ | 185 | 3,114,750 | 3,327,500 | 4,662,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Long Điền | 165 | 2,907,750 | 3,097,500 | 4,158,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Tân Thành | 122 | 2,262,700 | 2,403,000 | 3,640,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Xuyên Mộc | 281 | 3,894,660 | 4,327,400 | 6,294,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Vũng Tàu | 189 | 3,156,150 | 3,373,500 | 4,762,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Bà Rịa | 100 | 2,035,000 | 2,150,000 | 3,200,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Châu Đức | 259 | 3,589,740 | 3,988,600 | 5,801,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Côn Đảo | 298 | 4,130,280 | 4,589,200 | 6,675,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Đất Đỏ | 163 | 2,887,050 | 3,074,500 | 4,107,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Long Điền | 257 | 3,562,020 | 3,957,800 | 5,756,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Tân Thành | 280 | 3,880,800 | 4,312,000 | 6,272,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Xuyên Mộc | 272 | 3,769,920 | 4,188,800 | 6,092,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Vũng Tàu | 107 | 2,107,450 | 2,230,500 | 3,340,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Bà Rịa | 216 | 3,338,400 | 3,576,000 | 5,140,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Châu Đức | 185 | 3,114,750 | 3,327,500 | 4,662,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Côn Đảo | 278 | 3,853,080 | 4,281,200 | 6,227,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Đất Đỏ | 232 | 3,496,800 | 3,572,800 | 5,521,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Long Điền | 122 | 2,262,700 | 2,403,000 | 3,640,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Tân Thành | 242 | 3,595,800 | 3,726,800 | 5,759,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Xuyên Mộc | 295 | 4,088,700 | 4,543,000 | 6,608,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Vũng Tàu | 178 | 3,042,300 | 3,247,000 | 4,485,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Bà Rịa | 171 | 2,969,850 | 3,166,500 | 4,309,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Châu Đức | 258 | 3,575,880 | 3,973,200 | 5,779,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Côn Đảo | 175 | 3,011,250 | 3,212,500 | 4,410,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Đất Đỏ | 114 | 2,179,900 | 2,311,000 | 3,480,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Long Điền | 193 | 3,197,550 | 3,419,500 | 4,863,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Tân Thành | 266 | 3,686,760 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Xuyên Mộc | 299 | 4,144,140 | 4,604,600 | 6,697,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Vũng Tàu | 103 | 2,066,050 | 2,184,500 | 3,260,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Bà Rịa | 259 | 3,589,740 | 3,988,600 | 5,801,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Châu Đức | 220 | 3,378,000 | 3,620,000 | 5,236,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Côn Đảo | 221 | 3,387,900 | 3,631,000 | 5,259,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Đất Đỏ | 208 | 3,259,200 | 3,488,000 | 4,950,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Long Điền | 221 | 3,387,900 | 3,631,000 | 5,259,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Tân Thành | 163 | 2,887,050 | 3,074,500 | 4,107,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Xuyên Mộc | 106 | 2,097,100 | 2,219,000 | 3,320,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Vũng Tàu | 202 | 3,199,800 | 3,422,000 | 4,807,600 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Bà Rịa | 215 | 3,328,500 | 3,565,000 | 5,117,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Châu Đức | 101 | 2,045,350 | 2,161,500 | 3,220,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Côn Đảo | 144 | 2,490,400 | 2,856,000 | 4,032,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Đất Đỏ | 155 | 2,804,250 | 2,982,500 | 3,906,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Long Điền | 171 | 2,969,850 | 3,166,500 | 4,309,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Tân Thành | 175 | 3,011,250 | 3,212,500 | 4,410,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Xuyên Mộc | 151 | 2,762,850 | 2,936,500 | 3,805,200 |
Giá xe Limousin 9,16,29,45 chỗ Bình Dương đi TP Vũng Tàu 2 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Vũng Tàu | 239 | 6,257,020 | 5,119,380 | 7,394,660 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Bà Rịa | 108 | 3,576,000 | 3,144,000 | 3,931,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Châu Đức | 251 | 6,184,640 | 5,060,160 | 7,309,120 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Côn Đảo | 165 | 4,573,800 | 3,742,200 | 5,405,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Đất Đỏ | 106 | 3,532,000 | 3,108,000 | 3,858,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Long Điền | 197 | 5,460,840 | 4,467,960 | 6,453,720 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Tân Thành | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Xuyên Mộc | 134 | 4,127,200 | 3,612,000 | 4,877,600 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Vũng Tàu | 234 | 6,126,120 | 5,012,280 | 7,239,960 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Bà Rịa | 114 | 3,511,200 | 3,252,000 | 4,149,600 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Châu Đức | 243 | 6,361,740 | 5,205,060 | 7,518,420 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Côn Đảo | 253 | 6,233,920 | 5,100,480 | 7,367,360 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Đất Đỏ | 215 | 5,628,700 | 4,605,300 | 6,652,100 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Long Điền | 291 | 7,170,240 | 5,866,560 | 8,473,920 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Tân Thành | 155 | 4,296,600 | 3,515,400 | 5,077,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Xuyên Mộc | 185 | 5,128,200 | 4,195,800 | 6,060,600 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Vũng Tàu | 110 | 3,620,000 | 3,180,000 | 4,004,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Bà Rịa | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Châu Đức | 261 | 6,431,040 | 5,261,760 | 7,600,320 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Côn Đảo | 113 | 3,686,000 | 3,234,000 | 4,113,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Đất Đỏ | 293 | 7,219,520 | 5,906,880 | 8,532,160 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Long Điền | 185 | 5,128,200 | 4,195,800 | 6,060,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Tân Thành | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Xuyên Mộc | 213 | 5,576,340 | 4,562,460 | 6,590,220 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Vũng Tàu | 250 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Bà Rịa | 247 | 6,466,460 | 5,290,740 | 7,642,180 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Châu Đức | 244 | 6,387,920 | 5,226,480 | 7,549,360 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Côn Đảo | 215 | 5,628,700 | 4,605,300 | 6,652,100 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Đất Đỏ | 185 | 5,128,200 | 4,195,800 | 6,060,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Long Điền | 165 | 4,573,800 | 3,742,200 | 5,405,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Tân Thành | 122 | 3,757,600 | 3,396,000 | 4,440,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Xuyên Mộc | 281 | 6,923,840 | 5,664,960 | 8,182,720 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Vũng Tàu | 189 | 5,239,080 | 4,286,520 | 6,191,640 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Bà Rịa | 100 | 3,400,000 | 3,000,000 | 3,640,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Châu Đức | 259 | 6,381,760 | 5,221,440 | 7,542,080 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Côn Đảo | 298 | 7,342,720 | 6,007,680 | 8,677,760 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Đất Đỏ | 163 | 4,518,360 | 3,696,840 | 5,339,880 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Long Điền | 257 | 6,332,480 | 5,181,120 | 7,483,840 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Tân Thành | 280 | 6,899,200 | 5,644,800 | 8,153,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Xuyên Mộc | 272 | 6,702,080 | 5,483,520 | 7,920,640 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Vũng Tàu | 107 | 3,554,000 | 3,126,000 | 3,894,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Bà Rịa | 216 | 5,654,880 | 4,626,720 | 6,683,040 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Châu Đức | 185 | 5,128,200 | 4,195,800 | 6,060,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Côn Đảo | 278 | 6,849,920 | 5,604,480 | 8,095,360 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Đất Đỏ | 232 | 6,073,760 | 4,969,440 | 7,178,080 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Long Điền | 122 | 3,757,600 | 3,396,000 | 4,440,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Tân Thành | 242 | 6,335,560 | 5,183,640 | 7,487,480 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Xuyên Mộc | 295 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Vũng Tàu | 178 | 4,934,160 | 4,037,040 | 5,831,280 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Bà Rịa | 171 | 4,740,120 | 3,878,280 | 5,601,960 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Châu Đức | 258 | 6,357,120 | 5,201,280 | 7,512,960 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Côn Đảo | 175 | 4,851,000 | 3,969,000 | 5,733,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Đất Đỏ | 114 | 3,511,200 | 3,252,000 | 4,149,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Long Điền | 193 | 5,349,960 | 4,377,240 | 6,322,680 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Tân Thành | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Xuyên Mộc | 299 | 7,367,360 | 6,027,840 | 8,706,880 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Vũng Tàu | 103 | 3,466,000 | 3,054,000 | 3,749,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Bà Rịa | 259 | 6,381,760 | 5,221,440 | 7,542,080 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Châu Đức | 220 | 5,759,600 | 4,712,400 | 6,806,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Côn Đảo | 221 | 5,785,780 | 4,733,820 | 6,837,740 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Đất Đỏ | 208 | 5,445,440 | 4,455,360 | 6,435,520 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Long Điền | 221 | 5,785,780 | 4,733,820 | 6,837,740 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Tân Thành | 163 | 4,518,360 | 3,696,840 | 5,339,880 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Xuyên Mộc | 106 | 3,532,000 | 3,108,000 | 3,858,400 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Vũng Tàu | 202 | 5,288,360 | 4,326,840 | 6,249,880 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Bà Rịa | 215 | 5,628,700 | 4,605,300 | 6,652,100 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Châu Đức | 101 | 3,422,000 | 3,018,000 | 3,676,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Côn Đảo | 144 | 4,435,200 | 3,628,800 | 5,241,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Đất Đỏ | 155 | 4,296,600 | 3,515,400 | 5,077,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Long Điền | 171 | 4,740,120 | 3,878,280 | 5,601,960 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Tân Thành | 175 | 4,851,000 | 3,969,000 | 5,733,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Xuyên Mộc | 151 | 4,185,720 | 3,646,200 | 4,946,760 |
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 4 và 7 chỗ
Hình ảnh xe Carnival
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Câu hỏi thường gặp
Xe có bao nhiêu chỗ ngồi?
Số chỗ ngồi sẽ bằng số ghế trừ 1 ( trừ đi ghế của tài xế ). Riêng đối với loại xe 45 chỗ sẽ trừ đi 2 ghế ( ghế cho tài xế và ghế cho phụ xe ).
Giá thuê xe là bao nhiêu cho một ngày?
Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào loại xe, lộ trình đưa đón, thời gian kết thúc lộ trình, giá thuê ngày T7, Chủ Nhật, lễ tết thường sẽ cao hơn so với giá thuê xe ngày thường.
Giá thuê xe có bao gồm xăng dầu không?
Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường.
Giá thuê xe đã bao gồm tài xế hay chưa ?
Giá thuê đã bao gồm công tài xế. Tuy nhiên nếu khách thuê xe đi qua đêm có thể xe có thêm chi phí ăn ngủ cho tài xế, giá thuê xe khi tài xế ăn ở cùng đoàn sẽ khác với giá thuê khi tài xế ăn ngủ tự túc.
Có cần đặt cọc trước không?
Khách hàng chốt thuê xe cần đặt cọc trước 30% giá thuê.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Trường hợp khách hủy xe trước 24h theo lịch đi sẽ không được hoàn trả cọc, khách hủy xe trong vòng 24h trước giờ đi phải bồi thường 50% giá thuê xe (50% đã bao gồm cả tiền cọc ).
Xe có trang bị điều hòa không?
Có hệ thống điều hòa hiện đại.
Xe có màn hình và micro, loa hay không?
Nếu khách hàng cần sử dụng màn hình, micro, loa … vui lòng báo trước để sắp xếp loại xe phù hợp.
Xe có mạng Wifi không?
Vui lòng thông báo với tài xế khi khách có nhu cầu sử dụng Wifi để được hỗ trợ.
Xe có trang bị điều hòa không?
Tất cả các xe đều có hệ thống điều hòa đời mới.
Xe về trễ có tính thêm phí không?
Có tính phí nếu khách hàng sử dụng xe trễ hơn lịch dự kiến. Vui lòng báo trước cho nhà xe khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thêm giờ.
Xe có đưa đón khách tận nơi và nhiều điểm không?
Xe đón và trả khách tận nơi, có thể tính thêm phí nếu khách hàng muốn đón và trả khách ở nhiều điểm khác nhau.
Thủ tục thuê xe như thế nào?
Khách hàng chốt lịch đi vui lòng đặt cọc trước 30% giá thuê, cung cấp danh sách khách hàng trong vòng 24h trước khi khởi hành, thanh toán số tiền còn lại khi hoàn tất chuyến đi.
Xe có đủ chỗ để hành lý không?
Tùy mỗi loại xe và số lượng người đi, đi xa hay gần, hành lý nhiều hay ít nên khách hàng nên báo trước về số người, hành lý dự kiến để lựa chọn loại xe phù hợp
Có tính phí nếu trả xe muộn không?
Nếu xe về trễ hơn lịch trình dự kiến có thể sẽ tính thêm phí ngoài giờ.
Xe có phục vụ ngày lễ tết không, cần book xe trước bao lâu
Có dịch vụ vào ngày lễ tết tuy nhiên khách hàng nên chốt lịch sớm vì nhu cầu thuê xe vào dịp lễ tết thường rất cao..
Xe tiện chuyến Bình Dương – Mỹ Tho – Tiền Giang – Bình Dương 24/7
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bến Tre – Bến Tre Bình Dương 24/7
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Mộc Bài – Tây Ninh Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bảo Lộc Đà Lạt Lâm Đồng Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Phan Thiết Mũi Né Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Nông
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Gia Lai
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Ninh Thuận
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Sóc Trăng
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Hậu Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cần Thơ
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Trà Vinh
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Bến Tre
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đồng Tháp
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vĩnh Long
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Lăk
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vũng Tàu
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Phan Thiết
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đà Lạt
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Nha Trang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cà Mau
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi An Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Vũng TàuCác dòng xe 4, [...]