Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo… đi Nha Trang, Cam Ranh… 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Nhận báo giá thuê xe 4-7-16-29-45 chỗ, Carnival, Sedona
Các điểm đón tại Bình Dương
Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
Các điểm đến tại Nha Trang, Khánh Hòa
Tp Nha Trang, Tp Cam Ranh, Cam Lâm, Diên Khánh, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, Trường Sa, Vạn Ninh
Giá xe 4,7 chỗ, Carnival, Sedona
Các dòng xe 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona 1 chiều tại Bình Dương đi TP Nha Trang
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Nha Trang | 352 | 2,956,800 | 3,696,000 | 4,928,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Cam Ranh | 578 | 4,941,900 | 5,491,000 | 8,092,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Ninh Hòa | 434 | 3,906,000 | 4,340,000 | 6,076,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Vạn Ninh | 375 | 3,543,750 | 3,937,500 | 5,250,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Diên Khánh | 561 | 4,796,550 | 5,329,500 | 7,854,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Khánh Sơn | 414 | 3,726,000 | 4,140,000 | 5,796,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Khánh Vĩnh | 413 | 3,717,000 | 4,130,000 | 5,782,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cam Lâm | 518 | 4,428,900 | 4,921,000 | 7,252,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trường Sa | 496 | 4,464,000 | 4,960,000 | 6,944,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Nha Trang | 524 | 4,480,200 | 4,978,000 | 7,336,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Cam Ranh | 464 | 4,176,000 | 4,640,000 | 6,496,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Ninh Hòa | 532 | 4,548,600 | 5,054,000 | 7,448,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Vạn Ninh | 555 | 4,745,250 | 5,272,500 | 7,770,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Diên Khánh | 381 | 3,600,450 | 4,000,500 | 5,334,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Khánh Sơn | 450 | 4,050,000 | 4,500,000 | 6,300,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Khánh Vĩnh | 541 | 4,625,550 | 5,139,500 | 7,574,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cam Lâm | 500 | 4,275,000 | 4,750,000 | 7,000,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trường Sa | 347 | 3,279,150 | 3,643,500 | 5,205,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Nha Trang | 472 | 4,248,000 | 4,720,000 | 6,608,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Cam Ranh | 489 | 4,401,000 | 4,890,000 | 6,846,000 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Ninh Hòa | 335 | 3,165,750 | 3,517,500 | 5,025,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Vạn Ninh | 574 | 4,907,700 | 5,453,000 | 8,036,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Diên Khánh | 580 | 4,959,000 | 5,510,000 | 8,120,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Khánh Sơn | 367 | 3,468,150 | 3,853,500 | 5,138,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Khánh Vĩnh | 590 | 5,044,500 | 5,605,000 | 8,260,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cam Lâm | 477 | 4,293,000 | 4,770,000 | 6,678,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trường Sa | 447 | 4,023,000 | 4,470,000 | 6,258,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Nha Trang | 504 | 4,309,200 | 4,788,000 | 7,056,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Cam Ranh | 457 | 4,113,000 | 4,570,000 | 6,398,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Ninh Hòa | 335 | 3,165,750 | 3,517,500 | 5,025,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Vạn Ninh | 537 | 4,591,350 | 5,101,500 | 7,518,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Diên Khánh | 426 | 3,834,000 | 4,260,000 | 5,964,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Khánh Sơn | 382 | 3,609,900 | 4,011,000 | 5,348,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Khánh Vĩnh | 308 | 2,910,600 | 3,234,000 | 4,620,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cam Lâm | 325 | 3,071,250 | 3,412,500 | 4,875,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trường Sa | 580 | 4,959,000 | 5,510,000 | 8,120,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Nha Trang | 371 | 3,505,950 | 3,895,500 | 5,194,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Cam Ranh | 354 | 3,345,300 | 3,717,000 | 4,956,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Ninh Hòa | 392 | 3,704,400 | 4,116,000 | 5,488,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Vạn Ninh | 564 | 4,822,200 | 5,358,000 | 7,896,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Diên Khánh | 380 | 3,591,000 | 3,990,000 | 5,320,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Khánh Sơn | 527 | 4,505,850 | 5,006,500 | 7,378,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Khánh Vĩnh | 488 | 4,392,000 | 4,880,000 | 6,832,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cam Lâm | 556 | 4,753,800 | 5,282,000 | 7,784,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trường Sa | 424 | 3,816,000 | 4,240,000 | 5,936,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Nha Trang | 570 | 4,873,500 | 5,415,000 | 7,980,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Cam Ranh | 567 | 4,847,850 | 5,386,500 | 7,938,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Ninh Hòa | 501 | 4,283,550 | 4,759,500 | 7,014,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Vạn Ninh | 465 | 4,185,000 | 4,650,000 | 6,510,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Diên Khánh | 389 | 3,676,050 | 4,084,500 | 5,446,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Khánh Sơn | 560 | 4,788,000 | 5,320,000 | 7,840,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Khánh Vĩnh | 485 | 4,365,000 | 4,850,000 | 6,790,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cam Lâm | 359 | 3,392,550 | 3,769,500 | 5,026,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trường Sa | 390 | 3,685,500 | 4,095,000 | 5,460,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Nha Trang | 588 | 5,027,400 | 5,586,000 | 8,232,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Cam Ranh | 310 | 2,929,500 | 3,255,000 | 4,650,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Ninh Hòa | 445 | 4,005,000 | 4,450,000 | 6,230,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Vạn Ninh | 375 | 3,543,750 | 3,937,500 | 5,250,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Diên Khánh | 433 | 3,897,000 | 4,330,000 | 6,062,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Khánh Sơn | 593 | 5,070,150 | 5,633,500 | 8,302,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Khánh Vĩnh | 393 | 3,713,850 | 4,126,500 | 5,502,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cam Lâm | 328 | 3,099,600 | 3,444,000 | 4,920,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trường Sa | 421 | 3,789,000 | 4,210,000 | 5,894,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Nha Trang | 304 | 2,872,800 | 3,192,000 | 4,560,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Cam Ranh | 599 | 5,121,450 | 5,690,500 | 8,386,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Ninh Hòa | 351 | 3,316,950 | 3,685,500 | 4,914,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Vạn Ninh | 419 | 3,771,000 | 4,190,000 | 5,866,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Diên Khánh | 465 | 4,185,000 | 4,650,000 | 6,510,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Khánh Sơn | 319 | 3,014,550 | 3,349,500 | 4,785,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Khánh Vĩnh | 333 | 3,146,850 | 3,496,500 | 4,995,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cam Lâm | 442 | 3,978,000 | 4,420,000 | 6,188,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trường Sa | 594 | 5,078,700 | 5,643,000 | 8,316,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Nha Trang | 430 | 3,870,000 | 4,300,000 | 6,020,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Cam Ranh | 362 | 3,420,900 | 3,801,000 | 5,068,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Ninh Hòa | 416 | 3,744,000 | 4,160,000 | 5,824,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Vạn Ninh | 305 | 2,882,250 | 3,202,500 | 4,575,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Diên Khánh | 448 | 4,032,000 | 4,480,000 | 6,272,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Khánh Sơn | 472 | 4,248,000 | 4,720,000 | 6,608,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Khánh Vĩnh | 309 | 2,920,050 | 3,244,500 | 4,635,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cam Lâm | 344 | 3,250,800 | 3,612,000 | 5,160,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trường Sa | 378 | 3,572,100 | 3,969,000 | 5,292,000 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ đi 1 chiều tại Bình Dương – TP Nha Trang
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Nha Trang | 352 | 5,420,800 | 4,435,200 | 6,406,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Cam Ranh | 578 | 8,901,200 | 7,282,800 | 10,519,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Ninh Hòa | 434 | 6,683,600 | 5,468,400 | 7,898,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Vạn Ninh | 375 | 5,775,000 | 4,725,000 | 6,825,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Diên Khánh | 561 | 8,639,400 | 7,068,600 | 10,210,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Khánh Sơn | 414 | 6,375,600 | 5,216,400 | 7,534,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Khánh Vĩnh | 413 | 6,360,200 | 5,203,800 | 7,516,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cam Lâm | 518 | 7,977,200 | 6,526,800 | 9,427,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trường Sa | 496 | 7,638,400 | 6,249,600 | 9,027,200 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Nha Trang | 524 | 8,069,600 | 6,602,400 | 9,536,800 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Cam Ranh | 464 | 7,145,600 | 5,846,400 | 8,444,800 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Ninh Hòa | 532 | 8,192,800 | 6,703,200 | 9,682,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Vạn Ninh | 555 | 8,547,000 | 6,993,000 | 10,101,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Diên Khánh | 381 | 5,867,400 | 4,800,600 | 6,934,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Khánh Sơn | 450 | 6,930,000 | 5,670,000 | 8,190,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Khánh Vĩnh | 541 | 8,331,400 | 6,816,600 | 9,846,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cam Lâm | 500 | 7,700,000 | 6,300,000 | 9,100,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trường Sa | 347 | 5,725,500 | 4,684,500 | 6,766,500 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Nha Trang | 472 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Cam Ranh | 489 | 7,530,600 | 6,161,400 | 8,899,800 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Ninh Hòa | 335 | 5,527,500 | 4,522,500 | 6,532,500 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Vạn Ninh | 574 | 8,839,600 | 7,232,400 | 10,446,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Diên Khánh | 580 | 8,932,000 | 7,308,000 | 10,556,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Khánh Sơn | 367 | 5,651,800 | 4,624,200 | 6,679,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Khánh Vĩnh | 590 | 9,086,000 | 7,434,000 | 10,738,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cam Lâm | 477 | 7,345,800 | 6,010,200 | 8,681,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trường Sa | 447 | 6,883,800 | 5,632,200 | 8,135,400 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Nha Trang | 504 | 7,761,600 | 6,350,400 | 9,172,800 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Cam Ranh | 457 | 7,037,800 | 5,758,200 | 8,317,400 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Ninh Hòa | 335 | 5,527,500 | 4,522,500 | 6,532,500 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Vạn Ninh | 537 | 8,269,800 | 6,766,200 | 9,773,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Diên Khánh | 426 | 6,560,400 | 5,367,600 | 7,753,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Khánh Sơn | 382 | 5,882,800 | 4,813,200 | 6,952,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Khánh Vĩnh | 308 | 5,082,000 | 4,158,000 | 6,006,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cam Lâm | 325 | 5,362,500 | 4,387,500 | 6,337,500 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trường Sa | 580 | 8,932,000 | 7,308,000 | 10,556,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Nha Trang | 371 | 5,713,400 | 4,674,600 | 6,752,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Cam Ranh | 354 | 5,451,600 | 4,460,400 | 6,442,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Ninh Hòa | 392 | 6,036,800 | 4,939,200 | 7,134,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Vạn Ninh | 564 | 8,685,600 | 7,106,400 | 10,264,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Diên Khánh | 380 | 5,852,000 | 4,788,000 | 6,916,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Khánh Sơn | 527 | 8,115,800 | 6,640,200 | 9,591,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Khánh Vĩnh | 488 | 7,515,200 | 6,148,800 | 8,881,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cam Lâm | 556 | 8,562,400 | 7,005,600 | 10,119,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trường Sa | 424 | 6,529,600 | 5,342,400 | 7,716,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Nha Trang | 570 | 8,778,000 | 7,182,000 | 10,374,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Cam Ranh | 567 | 8,731,800 | 7,144,200 | 10,319,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Ninh Hòa | 501 | 7,715,400 | 6,312,600 | 9,118,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Vạn Ninh | 465 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Diên Khánh | 389 | 5,990,600 | 4,901,400 | 7,079,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Khánh Sơn | 560 | 8,624,000 | 7,056,000 | 10,192,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Khánh Vĩnh | 485 | 7,469,000 | 6,111,000 | 8,827,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cam Lâm | 359 | 5,528,600 | 4,523,400 | 6,533,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trường Sa | 390 | 6,006,000 | 4,914,000 | 7,098,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Nha Trang | 588 | 9,055,200 | 7,408,800 | 10,701,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Cam Ranh | 310 | 5,115,000 | 4,185,000 | 6,045,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Ninh Hòa | 445 | 6,853,000 | 5,607,000 | 8,099,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Vạn Ninh | 375 | 5,775,000 | 4,725,000 | 6,825,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Diên Khánh | 433 | 6,668,200 | 5,455,800 | 7,880,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Khánh Sơn | 593 | 9,132,200 | 7,471,800 | 10,792,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Khánh Vĩnh | 393 | 6,052,200 | 4,951,800 | 7,152,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cam Lâm | 328 | 5,412,000 | 4,428,000 | 6,396,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trường Sa | 421 | 6,483,400 | 5,304,600 | 7,662,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Nha Trang | 304 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Cam Ranh | 599 | 9,224,600 | 7,547,400 | 10,901,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Ninh Hòa | 351 | 5,405,400 | 4,422,600 | 6,388,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Vạn Ninh | 419 | 6,452,600 | 5,279,400 | 7,625,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Diên Khánh | 465 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Khánh Sơn | 319 | 5,263,500 | 4,306,500 | 6,220,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Khánh Vĩnh | 333 | 5,494,500 | 4,495,500 | 6,493,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cam Lâm | 442 | 6,806,800 | 5,569,200 | 8,044,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trường Sa | 594 | 9,147,600 | 7,484,400 | 10,810,800 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Nha Trang | 430 | 6,622,000 | 5,418,000 | 7,826,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Cam Ranh | 362 | 5,574,800 | 4,561,200 | 6,588,400 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Ninh Hòa | 416 | 6,406,400 | 5,241,600 | 7,571,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Vạn Ninh | 305 | 5,032,500 | 4,117,500 | 5,947,500 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Diên Khánh | 448 | 6,899,200 | 5,644,800 | 8,153,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Khánh Sơn | 472 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Khánh Vĩnh | 309 | 5,098,500 | 4,171,500 | 6,025,500 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cam Lâm | 344 | 5,676,000 | 4,644,000 | 6,708,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trường Sa | 378 | 5,821,200 | 4,762,800 | 6,879,600 |
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona 2 chiều tại Bình Dương đi TP Nha Trang
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Nha Trang | 352 | 4,139,520 | 5,174,400 | 6,899,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Cam Ranh | 578 | 6,918,660 | 7,687,400 | 11,328,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Ninh Hòa | 434 | 5,468,400 | 6,076,000 | 8,506,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Vạn Ninh | 375 | 4,961,250 | 5,512,500 | 7,350,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Diên Khánh | 561 | 6,715,170 | 7,461,300 | 10,995,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Khánh Sơn | 414 | 5,216,400 | 5,796,000 | 8,114,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Khánh Vĩnh | 413 | 5,203,800 | 5,782,000 | 8,094,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cam Lâm | 518 | 6,200,460 | 6,889,400 | 10,152,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trường Sa | 496 | 6,249,600 | 6,944,000 | 9,721,600 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Nha Trang | 524 | 6,272,280 | 6,969,200 | 10,270,400 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Cam Ranh | 464 | 5,846,400 | 6,496,000 | 9,094,400 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Ninh Hòa | 532 | 6,368,040 | 7,075,600 | 10,427,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Vạn Ninh | 555 | 6,643,350 | 7,381,500 | 10,878,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Diên Khánh | 381 | 5,040,630 | 5,600,700 | 7,467,600 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Khánh Sơn | 450 | 5,670,000 | 6,300,000 | 8,820,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Khánh Vĩnh | 541 | 6,475,770 | 7,195,300 | 10,603,600 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cam Lâm | 500 | 5,985,000 | 6,650,000 | 9,800,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trường Sa | 347 | 4,590,810 | 5,100,900 | 7,287,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Nha Trang | 472 | 5,947,200 | 6,608,000 | 9,251,200 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Cam Ranh | 489 | 6,161,400 | 6,846,000 | 9,584,400 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Ninh Hòa | 335 | 4,432,050 | 4,924,500 | 7,035,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Vạn Ninh | 574 | 6,870,780 | 7,634,200 | 11,250,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Diên Khánh | 580 | 6,942,600 | 7,714,000 | 11,368,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Khánh Sơn | 367 | 4,855,410 | 5,394,900 | 7,193,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Khánh Vĩnh | 590 | 7,062,300 | 7,847,000 | 11,564,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cam Lâm | 477 | 6,010,200 | 6,678,000 | 9,349,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trường Sa | 447 | 5,632,200 | 6,258,000 | 8,761,200 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Nha Trang | 504 | 6,032,880 | 6,703,200 | 9,878,400 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Cam Ranh | 457 | 5,758,200 | 6,398,000 | 8,957,200 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Ninh Hòa | 335 | 4,432,050 | 4,924,500 | 7,035,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Vạn Ninh | 537 | 6,427,890 | 7,142,100 | 10,525,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Diên Khánh | 426 | 5,367,600 | 5,964,000 | 8,349,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Khánh Sơn | 382 | 5,053,860 | 5,615,400 | 7,487,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Khánh Vĩnh | 308 | 4,074,840 | 4,527,600 | 6,468,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cam Lâm | 325 | 4,299,750 | 4,777,500 | 6,825,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trường Sa | 580 | 6,942,600 | 7,714,000 | 11,368,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Nha Trang | 371 | 4,908,330 | 5,453,700 | 7,271,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Cam Ranh | 354 | 4,683,420 | 5,203,800 | 6,938,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Ninh Hòa | 392 | 5,186,160 | 5,762,400 | 7,683,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Vạn Ninh | 564 | 6,751,080 | 7,501,200 | 11,054,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Diên Khánh | 380 | 5,027,400 | 5,586,000 | 7,448,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Khánh Sơn | 527 | 6,308,190 | 7,009,100 | 10,329,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Khánh Vĩnh | 488 | 6,148,800 | 6,832,000 | 9,564,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cam Lâm | 556 | 6,655,320 | 7,394,800 | 10,897,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trường Sa | 424 | 5,342,400 | 5,936,000 | 8,310,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Nha Trang | 570 | 6,822,900 | 7,581,000 | 11,172,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Cam Ranh | 567 | 6,786,990 | 7,541,100 | 11,113,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Ninh Hòa | 501 | 5,996,970 | 6,663,300 | 9,819,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Vạn Ninh | 465 | 5,859,000 | 6,510,000 | 9,114,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Diên Khánh | 389 | 5,146,470 | 5,718,300 | 7,624,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Khánh Sơn | 560 | 6,703,200 | 7,448,000 | 10,976,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Khánh Vĩnh | 485 | 6,111,000 | 6,790,000 | 9,506,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cam Lâm | 359 | 4,749,570 | 5,277,300 | 7,036,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trường Sa | 390 | 5,159,700 | 5,733,000 | 7,644,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Nha Trang | 588 | 7,038,360 | 7,820,400 | 11,524,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Cam Ranh | 310 | 4,101,300 | 4,557,000 | 6,510,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Ninh Hòa | 445 | 5,607,000 | 6,230,000 | 8,722,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Vạn Ninh | 375 | 4,961,250 | 5,512,500 | 7,350,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Diên Khánh | 433 | 5,455,800 | 6,062,000 | 8,486,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Khánh Sơn | 593 | 7,098,210 | 7,886,900 | 11,622,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Khánh Vĩnh | 393 | 5,199,390 | 5,777,100 | 7,702,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cam Lâm | 328 | 4,339,440 | 4,821,600 | 6,888,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trường Sa | 421 | 5,304,600 | 5,894,000 | 8,251,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Nha Trang | 304 | 4,021,920 | 4,468,800 | 6,384,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Cam Ranh | 599 | 7,170,030 | 7,966,700 | 11,740,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Ninh Hòa | 351 | 4,643,730 | 5,159,700 | 6,879,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Vạn Ninh | 419 | 5,279,400 | 5,866,000 | 8,212,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Diên Khánh | 465 | 5,859,000 | 6,510,000 | 9,114,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Khánh Sơn | 319 | 4,220,370 | 4,689,300 | 6,699,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Khánh Vĩnh | 333 | 4,405,590 | 4,895,100 | 6,993,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cam Lâm | 442 | 5,569,200 | 6,188,000 | 8,663,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trường Sa | 594 | 7,110,180 | 7,900,200 | 11,642,400 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Nha Trang | 430 | 5,418,000 | 6,020,000 | 8,428,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Cam Ranh | 362 | 4,789,260 | 5,321,400 | 7,095,200 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Ninh Hòa | 416 | 5,241,600 | 5,824,000 | 8,153,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Vạn Ninh | 305 | 4,035,150 | 4,483,500 | 6,405,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Diên Khánh | 448 | 5,644,800 | 6,272,000 | 8,780,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Khánh Sơn | 472 | 5,947,200 | 6,608,000 | 9,251,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Khánh Vĩnh | 309 | 4,088,070 | 4,542,300 | 6,489,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cam Lâm | 344 | 4,551,120 | 5,056,800 | 7,224,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trường Sa | 378 | 5,000,940 | 5,556,600 | 7,408,800 |
Giá xe Limousin 9,16,29,45 chỗ đi 2 chiều tại Bình Dương – TP Nha Trang
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Nha Trang | 352 | 7,589,120 | 6,209,280 | 8,968,960 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Cam Ranh | 578 | 12,461,680 | 10,195,920 | 14,727,440 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Ninh Hòa | 434 | 9,357,040 | 7,655,760 | 11,058,320 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Vạn Ninh | 375 | 8,085,000 | 6,615,000 | 9,555,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Diên Khánh | 561 | 12,095,160 | 9,896,040 | 14,294,280 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Khánh Sơn | 414 | 8,925,840 | 7,302,960 | 10,548,720 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Khánh Vĩnh | 413 | 8,904,280 | 7,285,320 | 10,523,240 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cam Lâm | 518 | 11,168,080 | 9,137,520 | 13,198,640 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trường Sa | 496 | 10,693,760 | 8,749,440 | 12,638,080 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Nha Trang | 524 | 11,297,440 | 9,243,360 | 13,351,520 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Cam Ranh | 464 | 10,003,840 | 8,184,960 | 11,822,720 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Ninh Hòa | 532 | 11,469,920 | 9,384,480 | 13,555,360 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Vạn Ninh | 555 | 11,965,800 | 9,790,200 | 14,141,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Diên Khánh | 381 | 8,214,360 | 6,720,840 | 9,707,880 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Khánh Sơn | 450 | 9,702,000 | 7,938,000 | 11,466,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Khánh Vĩnh | 541 | 11,663,960 | 9,543,240 | 13,784,680 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cam Lâm | 500 | 10,780,000 | 8,820,000 | 12,740,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trường Sa | 347 | 8,015,700 | 6,558,300 | 9,473,100 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Nha Trang | 472 | 10,176,320 | 8,326,080 | 12,026,560 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Cam Ranh | 489 | 10,542,840 | 8,625,960 | 12,459,720 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Ninh Hòa | 335 | 7,738,500 | 6,331,500 | 9,145,500 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Vạn Ninh | 574 | 12,375,440 | 10,125,360 | 14,625,520 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Diên Khánh | 580 | 12,504,800 | 10,231,200 | 14,778,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Khánh Sơn | 367 | 7,912,520 | 6,473,880 | 9,351,160 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Khánh Vĩnh | 590 | 12,720,400 | 10,407,600 | 15,033,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cam Lâm | 477 | 10,284,120 | 8,414,280 | 12,153,960 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trường Sa | 447 | 9,637,320 | 7,885,080 | 11,389,560 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Nha Trang | 504 | 10,866,240 | 8,890,560 | 12,841,920 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Cam Ranh | 457 | 9,852,920 | 8,061,480 | 11,644,360 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Ninh Hòa | 335 | 7,738,500 | 6,331,500 | 9,145,500 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Vạn Ninh | 537 | 11,577,720 | 9,472,680 | 13,682,760 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Diên Khánh | 426 | 9,184,560 | 7,514,640 | 10,854,480 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Khánh Sơn | 382 | 8,235,920 | 6,738,480 | 9,733,360 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Khánh Vĩnh | 308 | 7,114,800 | 5,821,200 | 8,408,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cam Lâm | 325 | 7,507,500 | 6,142,500 | 8,872,500 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trường Sa | 580 | 12,504,800 | 10,231,200 | 14,778,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Nha Trang | 371 | 7,998,760 | 6,544,440 | 9,453,080 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Cam Ranh | 354 | 7,632,240 | 6,244,560 | 9,019,920 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Ninh Hòa | 392 | 8,451,520 | 6,914,880 | 9,988,160 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Vạn Ninh | 564 | 12,159,840 | 9,948,960 | 14,370,720 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Diên Khánh | 380 | 8,192,800 | 6,703,200 | 9,682,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Khánh Sơn | 527 | 11,362,120 | 9,296,280 | 13,427,960 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Khánh Vĩnh | 488 | 10,521,280 | 8,608,320 | 12,434,240 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cam Lâm | 556 | 11,987,360 | 9,807,840 | 14,166,880 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trường Sa | 424 | 9,141,440 | 7,479,360 | 10,803,520 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Nha Trang | 570 | 12,289,200 | 10,054,800 | 14,523,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Cam Ranh | 567 | 12,224,520 | 10,001,880 | 14,447,160 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Ninh Hòa | 501 | 10,801,560 | 8,837,640 | 12,765,480 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Vạn Ninh | 465 | 10,025,400 | 8,202,600 | 11,848,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Diên Khánh | 389 | 8,386,840 | 6,861,960 | 9,911,720 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Khánh Sơn | 560 | 12,073,600 | 9,878,400 | 14,268,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Khánh Vĩnh | 485 | 10,456,600 | 8,555,400 | 12,357,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cam Lâm | 359 | 7,740,040 | 6,332,760 | 9,147,320 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trường Sa | 390 | 8,408,400 | 6,879,600 | 9,937,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Nha Trang | 588 | 12,677,280 | 10,372,320 | 14,982,240 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Cam Ranh | 310 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Ninh Hòa | 445 | 9,594,200 | 7,849,800 | 11,338,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Vạn Ninh | 375 | 8,085,000 | 6,615,000 | 9,555,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Diên Khánh | 433 | 9,335,480 | 7,638,120 | 11,032,840 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Khánh Sơn | 593 | 12,785,080 | 10,460,520 | 15,109,640 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Khánh Vĩnh | 393 | 8,473,080 | 6,932,520 | 10,013,640 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cam Lâm | 328 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trường Sa | 421 | 9,076,760 | 7,426,440 | 10,727,080 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Nha Trang | 304 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Cam Ranh | 599 | 12,914,440 | 10,566,360 | 15,262,520 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Ninh Hòa | 351 | 7,567,560 | 6,191,640 | 8,943,480 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Vạn Ninh | 419 | 9,033,640 | 7,391,160 | 10,676,120 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Diên Khánh | 465 | 10,025,400 | 8,202,600 | 11,848,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Khánh Sơn | 319 | 7,368,900 | 6,029,100 | 8,708,700 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Khánh Vĩnh | 333 | 7,692,300 | 6,293,700 | 9,090,900 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cam Lâm | 442 | 9,529,520 | 7,796,880 | 11,262,160 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trường Sa | 594 | 12,806,640 | 10,478,160 | 15,135,120 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Nha Trang | 430 | 9,270,800 | 7,585,200 | 10,956,400 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Cam Ranh | 362 | 7,804,720 | 6,385,680 | 9,223,760 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Ninh Hòa | 416 | 8,968,960 | 7,338,240 | 10,599,680 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Vạn Ninh | 305 | 7,045,500 | 5,764,500 | 8,326,500 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Diên Khánh | 448 | 9,658,880 | 7,902,720 | 11,415,040 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Khánh Sơn | 472 | 10,176,320 | 8,326,080 | 12,026,560 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Khánh Vĩnh | 309 | 7,137,900 | 5,840,100 | 8,435,700 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cam Lâm | 344 | 7,946,400 | 6,501,600 | 9,391,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trường Sa | 378 | 8,149,680 | 6,667,920 | 9,631,440 |
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Kinh nghiệm đi lễ tại nhà thờ Tắc Sậy – Cha Trương Bửu Diệp
Địa chỉ và hướng dẫn đường đi:
Nhà thờ Tắc Sậy tọa lạc tại Ấp 2, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu.
Nếu xuất phát từ TP.HCM, bạn có thể đi theo Quốc lộ 1A về hướng Bạc Liêu, sau đó tiếp tục đi theo chỉ dẫn đến huyện Giá Rai. Tổng quãng đường khoảng 280km.
Thời gian thích hợp:
Nên đến vào buổi sáng sớm để tránh nắng nóng và đông đúc.
Nếu bạn muốn tham gia các thánh lễ, nhà thờ thường có thánh lễ vào các ngày Chủ Nhật và các dịp lễ lớn.
Chuẩn bị trước khi đi:
Mang theo trang phục lịch sự, kín đáo khi vào khuôn viên nhà thờ.
Mang theo nón, dù, nước uống và đồ ăn nhẹ để tiện lợi cho chuyến đi.
Hoạt động tại nhà thờ:
Tham quan khuôn viên nhà thờ và viếng mộ Cha Trương Bửu Diệp.
Tham gia các thánh lễ, cầu nguyện và xin phước lành.
Bạn có thể mua các kỷ vật, sách, ảnh liên quan đến Cha Diệp tại các cửa hàng lưu niệm trong khuôn viên nhà thờ.
Lưu ý khác:
Giữ gìn vệ sinh chung, không xả rác bừa bãi.
Tôn trọng các quy định và không gian linh thiêng của nhà thờ.
Nếu đi theo nhóm đông người, hãy giữ trật tự và không gây ồn ào.
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Xe tiện chuyến Bình Dương – Mỹ Tho – Tiền Giang – Bình Dương 24/7
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Mỹ Tho – Tiền Giang đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bến Tre – Bến Tre Bình Dương 24/7
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Bến Tre – Bến Tre đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Mộc Bài – Tây Ninh Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Mộc Bài – Tây Ninh đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bảo Lộc Đà Lạt Lâm Đồng Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Đà Lạt – Lâm Đồng đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Phan Thiết Mũi Né Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Phan Thiết – Mũi Né đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Nông
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Gia Lai
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Ninh Thuận
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Sóc Trăng
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Hậu Giang
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cần Thơ
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Trà Vinh
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Bến Tre
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đồng Tháp
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vĩnh Long
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Lăk
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vũng Tàu
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Phan Thiết
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Bình Dương : [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đà Lạt
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Nha Trang
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cà Mau
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi An Giang
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Bình Dương [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]