Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo… đi Buôn Ma Thuột, Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Súp, Krông Năng, Krông Búk, Cư M’gar, Krông Pắc, Ea Kar, M’Đrắk, Krông Ana, Krông Bông, Lắk, Cư Kuin….. 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Nhận báo giá thuê xe 4-7-16-29-45 chỗ, Carnival, Sedona
Các điểm đón tại Bình Dương
Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
Các điểm đến tại Đăk Lăk
Buôn Ma Thuột, Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Súp, Krông Năng, Krông Búk, Cư M’gar, Krông Pắc, Ea Kar, M’Đrắk, Krông Ana, Krông Bông, Lắk, Cư Kuin.
Các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Kia K3, Mazda CX5, Mazda 2,3
Xe 7 Chỗ : Innova, Fotuner, Kia Caren, XL7, Expander
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona 1 chiều Bình Dương – Đắk Lắk
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 457 | 3,656,000 | 4,570,000 | 6,398,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Buôn Hồ | 376 | 3,553,200 | 3,948,000 | 5,264,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Buôn Đôn | 598 | 5,112,900 | 5,681,000 | 8,372,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cư Kuin | 364 | 3,439,800 | 3,822,000 | 5,096,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cư M’gar | 581 | 4,967,550 | 5,519,500 | 8,134,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea H’leo | 399 | 3,770,550 | 4,189,500 | 5,586,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea Kar | 465 | 4,185,000 | 4,650,000 | 6,510,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea Súp | 386 | 3,647,700 | 4,053,000 | 5,404,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Ana | 499 | 4,491,000 | 4,990,000 | 6,986,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Bông | 501 | 4,283,550 | 4,759,500 | 7,014,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Buk | 559 | 4,779,450 | 5,310,500 | 7,826,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Năng | 566 | 4,839,300 | 5,377,000 | 7,924,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Pắc | 332 | 3,137,400 | 3,486,000 | 4,980,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Lắk | 571 | 4,882,050 | 5,424,500 | 7,994,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện M’Drắk | 558 | 4,770,900 | 5,301,000 | 7,812,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 518 | 4,428,900 | 4,921,000 | 7,252,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Buôn Hồ | 387 | 3,657,150 | 4,063,500 | 5,418,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Buôn Đôn | 535 | 4,574,250 | 5,082,500 | 7,490,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cư Kuin | 343 | 3,241,350 | 3,601,500 | 5,145,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cư M’gar | 439 | 3,951,000 | 4,390,000 | 6,146,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea H’leo | 314 | 2,967,300 | 3,297,000 | 4,710,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea Kar | 525 | 4,488,750 | 4,987,500 | 7,350,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea Súp | 405 | 3,645,000 | 4,050,000 | 5,670,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Ana | 544 | 4,651,200 | 5,168,000 | 7,616,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Bông | 432 | 3,888,000 | 4,320,000 | 6,048,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Buk | 384 | 3,628,800 | 4,032,000 | 5,376,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Năng | 590 | 5,044,500 | 5,605,000 | 8,260,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Pắc | 487 | 4,383,000 | 4,870,000 | 6,818,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Lắk | 403 | 3,627,000 | 4,030,000 | 5,642,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện M’Drắk | 340 | 3,213,000 | 3,570,000 | 5,100,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 401 | 3,609,000 | 4,010,000 | 5,614,000 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Buôn Hồ | 392 | 3,704,400 | 4,116,000 | 5,488,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Buôn Đôn | 348 | 3,288,600 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cư Kuin | 576 | 4,924,800 | 5,472,000 | 8,064,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cư M’gar | 343 | 3,241,350 | 3,601,500 | 5,145,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea H’leo | 457 | 4,113,000 | 4,570,000 | 6,398,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea Kar | 334 | 3,156,300 | 3,507,000 | 5,010,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea Súp | 438 | 3,942,000 | 4,380,000 | 6,132,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Ana | 375 | 3,543,750 | 3,937,500 | 5,250,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Bông | 427 | 3,843,000 | 4,270,000 | 5,978,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Buk | 552 | 4,719,600 | 5,244,000 | 7,728,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Năng | 463 | 4,167,000 | 4,630,000 | 6,482,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Pắc | 557 | 4,762,350 | 5,291,500 | 7,798,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Lắk | 408 | 3,672,000 | 4,080,000 | 5,712,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện M’Drắk | 383 | 3,619,350 | 4,021,500 | 5,362,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 366 | 3,458,700 | 3,843,000 | 5,124,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Buôn Hồ | 526 | 4,497,300 | 4,997,000 | 7,364,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Buôn Đôn | 539 | 4,608,450 | 5,120,500 | 7,546,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cư Kuin | 347 | 3,279,150 | 3,643,500 | 5,205,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cư M’gar | 506 | 4,326,300 | 4,807,000 | 7,084,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea H’leo | 542 | 4,634,100 | 5,149,000 | 7,588,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea Kar | 406 | 3,654,000 | 4,060,000 | 5,684,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea Súp | 378 | 3,572,100 | 3,969,000 | 5,292,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Ana | 586 | 5,010,300 | 5,567,000 | 8,204,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Bông | 352 | 3,326,400 | 3,696,000 | 4,928,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Buk | 449 | 4,041,000 | 4,490,000 | 6,286,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Năng | 373 | 3,524,850 | 3,916,500 | 5,222,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Pắc | 502 | 4,292,100 | 4,769,000 | 7,028,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Lắk | 312 | 2,948,400 | 3,276,000 | 4,680,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện M’Drắk | 302 | 2,853,900 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 301 | 2,844,450 | 3,160,500 | 4,515,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Buôn Hồ | 413 | 3,717,000 | 4,130,000 | 5,782,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Buôn Đôn | 510 | 4,360,500 | 4,845,000 | 7,140,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cư Kuin | 317 | 2,995,650 | 3,328,500 | 4,755,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cư M’gar | 583 | 4,984,650 | 5,538,500 | 8,162,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea H’leo | 395 | 3,732,750 | 4,147,500 | 5,530,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea Kar | 430 | 3,870,000 | 4,300,000 | 6,020,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea Súp | 334 | 3,156,300 | 3,507,000 | 5,010,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Ana | 323 | 3,052,350 | 3,391,500 | 4,845,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Bông | 402 | 3,618,000 | 4,020,000 | 5,628,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Buk | 302 | 2,853,900 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Năng | 406 | 3,654,000 | 4,060,000 | 5,684,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Pắc | 411 | 3,699,000 | 4,110,000 | 5,754,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Lắk | 379 | 3,581,550 | 3,979,500 | 5,306,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện M’Drắk | 552 | 4,719,600 | 5,244,000 | 7,728,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 399 | 3,770,550 | 4,189,500 | 5,586,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Buôn Hồ | 355 | 3,354,750 | 3,727,500 | 4,970,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Buôn Đôn | 468 | 4,212,000 | 4,680,000 | 6,552,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cư Kuin | 349 | 3,298,050 | 3,664,500 | 5,235,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cư M’gar | 514 | 4,394,700 | 4,883,000 | 7,196,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea H’leo | 384 | 3,628,800 | 4,032,000 | 5,376,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea Kar | 378 | 3,572,100 | 3,969,000 | 5,292,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea Súp | 364 | 3,439,800 | 3,822,000 | 5,096,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Ana | 387 | 3,657,150 | 4,063,500 | 5,418,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Bông | 310 | 2,929,500 | 3,255,000 | 4,650,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Buk | 495 | 4,455,000 | 4,950,000 | 6,930,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Năng | 573 | 4,899,150 | 5,443,500 | 8,022,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Pắc | 568 | 4,856,400 | 5,396,000 | 7,952,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Lắk | 467 | 4,203,000 | 4,670,000 | 6,538,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện M’Drắk | 340 | 3,213,000 | 3,570,000 | 5,100,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 316 | 2,986,200 | 3,318,000 | 4,740,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Buôn Hồ | 529 | 4,522,950 | 5,025,500 | 7,406,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Buôn Đôn | 494 | 4,446,000 | 4,940,000 | 6,916,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cư Kuin | 541 | 4,625,550 | 5,139,500 | 7,574,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cư M’gar | 456 | 4,104,000 | 4,560,000 | 6,384,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea H’leo | 585 | 5,001,750 | 5,557,500 | 8,190,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea Kar | 581 | 4,967,550 | 5,519,500 | 8,134,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea Súp | 301 | 2,844,450 | 3,160,500 | 4,515,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Ana | 558 | 4,770,900 | 5,301,000 | 7,812,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Bông | 416 | 3,744,000 | 4,160,000 | 5,824,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Buk | 515 | 4,403,250 | 4,892,500 | 7,210,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Năng | 357 | 3,373,650 | 3,748,500 | 4,998,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Pắc | 352 | 3,326,400 | 3,696,000 | 4,928,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Lắk | 401 | 3,609,000 | 4,010,000 | 5,614,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện M’Drắk | 357 | 3,373,650 | 3,748,500 | 4,998,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 365 | 3,449,250 | 3,832,500 | 5,110,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Buôn Hồ | 431 | 3,879,000 | 4,310,000 | 6,034,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Buôn Đôn | 590 | 5,044,500 | 5,605,000 | 8,260,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cư Kuin | 335 | 3,165,750 | 3,517,500 | 5,025,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cư M’gar | 310 | 2,929,500 | 3,255,000 | 4,650,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea H’leo | 550 | 4,702,500 | 5,225,000 | 7,700,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea Kar | 488 | 4,392,000 | 4,880,000 | 6,832,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea Súp | 553 | 4,728,150 | 5,253,500 | 7,742,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Ana | 411 | 3,699,000 | 4,110,000 | 5,754,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Bông | 555 | 4,745,250 | 5,272,500 | 7,770,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Buk | 359 | 3,392,550 | 3,769,500 | 5,026,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Năng | 514 | 4,394,700 | 4,883,000 | 7,196,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Pắc | 567 | 4,847,850 | 5,386,500 | 7,938,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Lắk | 525 | 4,488,750 | 4,987,500 | 7,350,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện M’Drắk | 582 | 4,976,100 | 5,529,000 | 8,148,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 559 | 4,779,450 | 5,310,500 | 7,826,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Buôn Hồ | 539 | 4,608,450 | 5,120,500 | 7,546,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Buôn Đôn | 427 | 3,843,000 | 4,270,000 | 5,978,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cư Kuin | 546 | 4,668,300 | 5,187,000 | 7,644,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cư M’gar | 459 | 4,131,000 | 4,590,000 | 6,426,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea H’leo | 346 | 3,269,700 | 3,633,000 | 5,190,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea Kar | 332 | 3,137,400 | 3,486,000 | 4,980,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea Súp | 334 | 3,156,300 | 3,507,000 | 5,010,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Ana | 491 | 4,419,000 | 4,910,000 | 6,874,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Bông | 481 | 4,329,000 | 4,810,000 | 6,734,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Buk | 533 | 4,557,150 | 5,063,500 | 7,462,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Năng | 394 | 3,723,300 | 4,137,000 | 5,516,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Pắc | 525 | 4,488,750 | 4,987,500 | 7,350,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Lắk | 332 | 3,137,400 | 3,486,000 | 4,980,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện M’Drắk | 548 | 4,685,400 | 5,206,000 | 7,672,000 |
Bảng giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 1 chiều Bình Dương – Đắk Lắk
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 457 | 7,037,800 | 5,758,200 | 8,317,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Buôn Hồ | 376 | 5,790,400 | 4,737,600 | 6,843,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Buôn Đôn | 598 | 9,209,200 | 7,534,800 | 10,883,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cư Kuin | 364 | 5,605,600 | 4,586,400 | 6,624,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cư M’gar | 581 | 8,947,400 | 7,320,600 | 10,574,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea H’leo | 399 | 6,144,600 | 5,027,400 | 7,261,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea Kar | 465 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea Súp | 386 | 5,944,400 | 4,863,600 | 7,025,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Ana | 499 | 7,684,600 | 6,287,400 | 9,081,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Bông | 501 | 7,715,400 | 6,312,600 | 9,118,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Buk | 559 | 8,608,600 | 7,043,400 | 10,173,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Năng | 566 | 8,716,400 | 7,131,600 | 10,301,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Pắc | 332 | 5,478,000 | 4,482,000 | 6,474,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Lắk | 571 | 8,793,400 | 7,194,600 | 10,392,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện M’Drắk | 558 | 8,593,200 | 7,030,800 | 10,155,600 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 518 | 7,977,200 | 6,526,800 | 9,427,600 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Buôn Hồ | 387 | 5,959,800 | 4,876,200 | 7,043,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Buôn Đôn | 535 | 8,239,000 | 6,741,000 | 9,737,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cư Kuin | 343 | 5,659,500 | 4,630,500 | 6,688,500 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cư M’gar | 439 | 6,760,600 | 5,531,400 | 7,989,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea H’leo | 314 | 5,181,000 | 4,239,000 | 6,123,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea Kar | 525 | 8,085,000 | 6,615,000 | 9,555,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea Súp | 405 | 6,237,000 | 5,103,000 | 7,371,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Ana | 544 | 8,377,600 | 6,854,400 | 9,900,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Bông | 432 | 6,652,800 | 5,443,200 | 7,862,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Buk | 384 | 5,913,600 | 4,838,400 | 6,988,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Năng | 590 | 9,086,000 | 7,434,000 | 10,738,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Pắc | 487 | 7,499,800 | 6,136,200 | 8,863,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Lắk | 403 | 6,206,200 | 5,077,800 | 7,334,600 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện M’Drắk | 340 | 5,610,000 | 4,590,000 | 6,630,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 401 | 6,175,400 | 5,052,600 | 7,298,200 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Buôn Hồ | 392 | 6,036,800 | 4,939,200 | 7,134,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Buôn Đôn | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cư Kuin | 576 | 8,870,400 | 7,257,600 | 10,483,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cư M’gar | 343 | 5,659,500 | 4,630,500 | 6,688,500 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea H’leo | 457 | 7,037,800 | 5,758,200 | 8,317,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea Kar | 334 | 5,511,000 | 4,509,000 | 6,513,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea Súp | 438 | 6,745,200 | 5,518,800 | 7,971,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Ana | 375 | 5,775,000 | 4,725,000 | 6,825,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Bông | 427 | 6,575,800 | 5,380,200 | 7,771,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Buk | 552 | 8,500,800 | 6,955,200 | 10,046,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Năng | 463 | 7,130,200 | 5,833,800 | 8,426,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Pắc | 557 | 8,577,800 | 7,018,200 | 10,137,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Lắk | 408 | 6,283,200 | 5,140,800 | 7,425,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện M’Drắk | 383 | 5,898,200 | 4,825,800 | 6,970,600 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 366 | 5,636,400 | 4,611,600 | 6,661,200 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Buôn Hồ | 526 | 8,100,400 | 6,627,600 | 9,573,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Buôn Đôn | 539 | 8,300,600 | 6,791,400 | 9,809,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cư Kuin | 347 | 5,725,500 | 4,684,500 | 6,766,500 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cư M’gar | 506 | 7,792,400 | 6,375,600 | 9,209,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea H’leo | 542 | 8,346,800 | 6,829,200 | 9,864,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea Kar | 406 | 6,252,400 | 5,115,600 | 7,389,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea Súp | 378 | 5,821,200 | 4,762,800 | 6,879,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Ana | 586 | 9,024,400 | 7,383,600 | 10,665,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Bông | 352 | 5,420,800 | 4,435,200 | 6,406,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Buk | 449 | 6,914,600 | 5,657,400 | 8,171,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Năng | 373 | 5,744,200 | 4,699,800 | 6,788,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Pắc | 502 | 7,730,800 | 6,325,200 | 9,136,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Lắk | 312 | 5,148,000 | 4,212,000 | 6,084,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện M’Drắk | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 301 | 4,966,500 | 4,063,500 | 5,869,500 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Buôn Hồ | 413 | 6,360,200 | 5,203,800 | 7,516,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Buôn Đôn | 510 | 7,854,000 | 6,426,000 | 9,282,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cư Kuin | 317 | 5,230,500 | 4,279,500 | 6,181,500 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cư M’gar | 583 | 8,978,200 | 7,345,800 | 10,610,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea H’leo | 395 | 6,083,000 | 4,977,000 | 7,189,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea Kar | 430 | 6,622,000 | 5,418,000 | 7,826,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea Súp | 334 | 5,511,000 | 4,509,000 | 6,513,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Ana | 323 | 5,329,500 | 4,360,500 | 6,298,500 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Bông | 402 | 6,190,800 | 5,065,200 | 7,316,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Buk | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Năng | 406 | 6,252,400 | 5,115,600 | 7,389,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Pắc | 411 | 6,329,400 | 5,178,600 | 7,480,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Lắk | 379 | 5,836,600 | 4,775,400 | 6,897,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện M’Drắk | 552 | 8,500,800 | 6,955,200 | 10,046,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 399 | 6,144,600 | 5,027,400 | 7,261,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Buôn Hồ | 355 | 5,467,000 | 4,473,000 | 6,461,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Buôn Đôn | 468 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cư Kuin | 349 | 5,758,500 | 4,711,500 | 6,805,500 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cư M’gar | 514 | 7,915,600 | 6,476,400 | 9,354,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea H’leo | 384 | 5,913,600 | 4,838,400 | 6,988,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea Kar | 378 | 5,821,200 | 4,762,800 | 6,879,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea Súp | 364 | 5,605,600 | 4,586,400 | 6,624,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Ana | 387 | 5,959,800 | 4,876,200 | 7,043,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Bông | 310 | 5,115,000 | 4,185,000 | 6,045,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Buk | 495 | 7,623,000 | 6,237,000 | 9,009,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Năng | 573 | 8,824,200 | 7,219,800 | 10,428,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Pắc | 568 | 8,747,200 | 7,156,800 | 10,337,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Lắk | 467 | 7,191,800 | 5,884,200 | 8,499,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện M’Drắk | 340 | 5,610,000 | 4,590,000 | 6,630,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 316 | 5,214,000 | 4,266,000 | 6,162,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Buôn Hồ | 529 | 8,146,600 | 6,665,400 | 9,627,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Buôn Đôn | 494 | 7,607,600 | 6,224,400 | 8,990,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cư Kuin | 541 | 8,331,400 | 6,816,600 | 9,846,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cư M’gar | 456 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea H’leo | 585 | 9,009,000 | 7,371,000 | 10,647,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea Kar | 581 | 8,947,400 | 7,320,600 | 10,574,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea Súp | 301 | 4,966,500 | 4,063,500 | 5,869,500 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Ana | 558 | 8,593,200 | 7,030,800 | 10,155,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Bông | 416 | 6,406,400 | 5,241,600 | 7,571,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Buk | 515 | 7,931,000 | 6,489,000 | 9,373,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Năng | 357 | 5,497,800 | 4,498,200 | 6,497,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Pắc | 352 | 5,420,800 | 4,435,200 | 6,406,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Lắk | 401 | 6,175,400 | 5,052,600 | 7,298,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện M’Drắk | 357 | 5,497,800 | 4,498,200 | 6,497,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 365 | 5,621,000 | 4,599,000 | 6,643,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Buôn Hồ | 431 | 6,637,400 | 5,430,600 | 7,844,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Buôn Đôn | 590 | 9,086,000 | 7,434,000 | 10,738,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cư Kuin | 335 | 5,527,500 | 4,522,500 | 6,532,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cư M’gar | 310 | 5,115,000 | 4,185,000 | 6,045,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea H’leo | 550 | 8,470,000 | 6,930,000 | 10,010,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea Kar | 488 | 7,515,200 | 6,148,800 | 8,881,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea Súp | 553 | 8,516,200 | 6,967,800 | 10,064,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Ana | 411 | 6,329,400 | 5,178,600 | 7,480,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Bông | 555 | 8,547,000 | 6,993,000 | 10,101,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Buk | 359 | 5,528,600 | 4,523,400 | 6,533,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Năng | 514 | 7,915,600 | 6,476,400 | 9,354,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Pắc | 567 | 8,731,800 | 7,144,200 | 10,319,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Lắk | 525 | 8,085,000 | 6,615,000 | 9,555,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện M’Drắk | 582 | 8,962,800 | 7,333,200 | 10,592,400 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 559 | 8,608,600 | 7,043,400 | 10,173,800 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Buôn Hồ | 539 | 8,300,600 | 6,791,400 | 9,809,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Buôn Đôn | 427 | 6,575,800 | 5,380,200 | 7,771,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cư Kuin | 546 | 8,408,400 | 6,879,600 | 9,937,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cư M’gar | 459 | 7,068,600 | 5,783,400 | 8,353,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea H’leo | 346 | 5,709,000 | 4,671,000 | 6,747,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea Kar | 332 | 5,478,000 | 4,482,000 | 6,474,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea Súp | 334 | 5,511,000 | 4,509,000 | 6,513,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Ana | 491 | 7,561,400 | 6,186,600 | 8,936,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Bông | 481 | 7,407,400 | 6,060,600 | 8,754,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Buk | 533 | 8,208,200 | 6,715,800 | 9,700,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Năng | 394 | 6,067,600 | 4,964,400 | 7,170,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Pắc | 525 | 8,085,000 | 6,615,000 | 9,555,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Lắk | 332 | 5,478,000 | 4,482,000 | 6,474,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện M’Drắk | 548 | 8,439,200 | 6,904,800 | 9,973,600 |
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona 2 chiều Bình Dương – Đắk Lắk
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 457 | 5,118,400 | 6,398,000 | 8,957,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Buôn Hồ | 376 | 4,974,480 | 5,527,200 | 7,369,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Buôn Đôn | 598 | 7,158,060 | 7,953,400 | 11,720,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cư Kuin | 364 | 4,815,720 | 5,350,800 | 7,134,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cư M’gar | 581 | 6,954,570 | 7,727,300 | 11,387,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea H’leo | 399 | 5,278,770 | 5,865,300 | 7,820,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea Kar | 465 | 5,859,000 | 6,510,000 | 9,114,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea Súp | 386 | 5,106,780 | 5,674,200 | 7,565,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Ana | 499 | 6,287,400 | 6,986,000 | 9,780,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Bông | 501 | 5,996,970 | 6,663,300 | 9,819,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Buk | 559 | 6,691,230 | 7,434,700 | 10,956,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Năng | 566 | 6,775,020 | 7,527,800 | 11,093,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Pắc | 332 | 4,392,360 | 4,880,400 | 6,972,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Lắk | 571 | 6,834,870 | 7,594,300 | 11,191,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện M’Drắk | 558 | 6,679,260 | 7,421,400 | 10,936,800 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 518 | 6,200,460 | 6,889,400 | 10,152,800 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Buôn Hồ | 387 | 5,120,010 | 5,688,900 | 7,585,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Buôn Đôn | 535 | 6,403,950 | 7,115,500 | 10,486,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cư Kuin | 343 | 4,537,890 | 5,042,100 | 7,203,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cư M’gar | 439 | 5,531,400 | 6,146,000 | 8,604,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea H’leo | 314 | 4,154,220 | 4,615,800 | 6,594,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea Kar | 525 | 6,284,250 | 6,982,500 | 10,290,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea Súp | 405 | 5,103,000 | 5,670,000 | 7,938,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Ana | 544 | 6,511,680 | 7,235,200 | 10,662,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Bông | 432 | 5,443,200 | 6,048,000 | 8,467,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Buk | 384 | 5,080,320 | 5,644,800 | 7,526,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Năng | 590 | 7,062,300 | 7,847,000 | 11,564,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Pắc | 487 | 6,136,200 | 6,818,000 | 9,545,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Lắk | 403 | 5,077,800 | 5,642,000 | 7,898,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện M’Drắk | 340 | 4,498,200 | 4,998,000 | 7,140,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 401 | 5,052,600 | 5,614,000 | 7,859,600 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Buôn Hồ | 392 | 5,186,160 | 5,762,400 | 7,683,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Buôn Đôn | 348 | 4,604,040 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cư Kuin | 576 | 6,894,720 | 7,660,800 | 11,289,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cư M’gar | 343 | 4,537,890 | 5,042,100 | 7,203,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea H’leo | 457 | 5,758,200 | 6,398,000 | 8,957,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea Kar | 334 | 4,418,820 | 4,909,800 | 7,014,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea Súp | 438 | 5,518,800 | 6,132,000 | 8,584,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Ana | 375 | 4,961,250 | 5,512,500 | 7,350,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Bông | 427 | 5,380,200 | 5,978,000 | 8,369,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Buk | 552 | 6,607,440 | 7,341,600 | 10,819,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Năng | 463 | 5,833,800 | 6,482,000 | 9,074,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Pắc | 557 | 6,667,290 | 7,408,100 | 10,917,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Lắk | 408 | 5,140,800 | 5,712,000 | 7,996,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện M’Drắk | 383 | 5,067,090 | 5,630,100 | 7,506,800 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 366 | 4,842,180 | 5,380,200 | 7,173,600 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Buôn Hồ | 526 | 6,296,220 | 6,995,800 | 10,309,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Buôn Đôn | 539 | 6,451,830 | 7,168,700 | 10,564,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cư Kuin | 347 | 4,590,810 | 5,100,900 | 7,287,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cư M’gar | 506 | 6,056,820 | 6,729,800 | 9,917,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea H’leo | 542 | 6,487,740 | 7,208,600 | 10,623,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea Kar | 406 | 5,115,600 | 5,684,000 | 7,957,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea Súp | 378 | 5,000,940 | 5,556,600 | 7,408,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Ana | 586 | 7,014,420 | 7,793,800 | 11,485,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Bông | 352 | 4,656,960 | 5,174,400 | 6,899,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Buk | 449 | 5,657,400 | 6,286,000 | 8,800,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Năng | 373 | 4,934,790 | 5,483,100 | 7,310,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Pắc | 502 | 6,008,940 | 6,676,600 | 9,839,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Lắk | 312 | 4,127,760 | 4,586,400 | 6,552,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện M’Drắk | 302 | 3,995,460 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 301 | 3,982,230 | 4,424,700 | 6,321,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Buôn Hồ | 413 | 5,203,800 | 5,782,000 | 8,094,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Buôn Đôn | 510 | 6,104,700 | 6,783,000 | 9,996,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cư Kuin | 317 | 4,193,910 | 4,659,900 | 6,657,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cư M’gar | 583 | 6,978,510 | 7,753,900 | 11,426,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea H’leo | 395 | 5,225,850 | 5,806,500 | 7,742,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea Kar | 430 | 5,418,000 | 6,020,000 | 8,428,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea Súp | 334 | 4,418,820 | 4,909,800 | 7,014,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Ana | 323 | 4,273,290 | 4,748,100 | 6,783,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Bông | 402 | 5,065,200 | 5,628,000 | 7,879,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Buk | 302 | 3,995,460 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Năng | 406 | 5,115,600 | 5,684,000 | 7,957,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Pắc | 411 | 5,178,600 | 5,754,000 | 8,055,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Lắk | 379 | 5,014,170 | 5,571,300 | 7,428,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện M’Drắk | 552 | 6,607,440 | 7,341,600 | 10,819,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 399 | 5,278,770 | 5,865,300 | 7,820,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Buôn Hồ | 355 | 4,696,650 | 5,218,500 | 6,958,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Buôn Đôn | 468 | 5,896,800 | 6,552,000 | 9,172,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cư Kuin | 349 | 4,617,270 | 5,130,300 | 7,329,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cư M’gar | 514 | 6,152,580 | 6,836,200 | 10,074,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea H’leo | 384 | 5,080,320 | 5,644,800 | 7,526,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea Kar | 378 | 5,000,940 | 5,556,600 | 7,408,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea Súp | 364 | 4,815,720 | 5,350,800 | 7,134,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Ana | 387 | 5,120,010 | 5,688,900 | 7,585,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Bông | 310 | 4,101,300 | 4,557,000 | 6,510,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Buk | 495 | 6,237,000 | 6,930,000 | 9,702,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Năng | 573 | 6,858,810 | 7,620,900 | 11,230,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Pắc | 568 | 6,798,960 | 7,554,400 | 11,132,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Lắk | 467 | 5,884,200 | 6,538,000 | 9,153,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện M’Drắk | 340 | 4,498,200 | 4,998,000 | 7,140,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 316 | 4,180,680 | 4,645,200 | 6,636,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Buôn Hồ | 529 | 6,332,130 | 7,035,700 | 10,368,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Buôn Đôn | 494 | 6,224,400 | 6,916,000 | 9,682,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cư Kuin | 541 | 6,475,770 | 7,195,300 | 10,603,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cư M’gar | 456 | 5,745,600 | 6,384,000 | 8,937,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea H’leo | 585 | 7,002,450 | 7,780,500 | 11,466,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea Kar | 581 | 6,954,570 | 7,727,300 | 11,387,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea Súp | 301 | 3,982,230 | 4,424,700 | 6,321,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Ana | 558 | 6,679,260 | 7,421,400 | 10,936,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Bông | 416 | 5,241,600 | 5,824,000 | 8,153,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Buk | 515 | 6,164,550 | 6,849,500 | 10,094,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Năng | 357 | 4,723,110 | 5,247,900 | 6,997,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Pắc | 352 | 4,656,960 | 5,174,400 | 6,899,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Lắk | 401 | 5,052,600 | 5,614,000 | 7,859,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện M’Drắk | 357 | 4,723,110 | 5,247,900 | 6,997,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 365 | 4,828,950 | 5,365,500 | 7,154,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Buôn Hồ | 431 | 5,430,600 | 6,034,000 | 8,447,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Buôn Đôn | 590 | 7,062,300 | 7,847,000 | 11,564,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cư Kuin | 335 | 4,432,050 | 4,924,500 | 7,035,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cư M’gar | 310 | 4,101,300 | 4,557,000 | 6,510,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea H’leo | 550 | 6,583,500 | 7,315,000 | 10,780,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea Kar | 488 | 6,148,800 | 6,832,000 | 9,564,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea Súp | 553 | 6,619,410 | 7,354,900 | 10,838,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Ana | 411 | 5,178,600 | 5,754,000 | 8,055,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Bông | 555 | 6,643,350 | 7,381,500 | 10,878,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Buk | 359 | 4,749,570 | 5,277,300 | 7,036,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Năng | 514 | 6,152,580 | 6,836,200 | 10,074,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Pắc | 567 | 6,786,990 | 7,541,100 | 11,113,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Lắk | 525 | 6,284,250 | 6,982,500 | 10,290,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện M’Drắk | 582 | 6,966,540 | 7,740,600 | 11,407,200 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 559 | 6,691,230 | 7,434,700 | 10,956,400 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Buôn Hồ | 539 | 6,451,830 | 7,168,700 | 10,564,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Buôn Đôn | 427 | 5,380,200 | 5,978,000 | 8,369,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cư Kuin | 546 | 6,535,620 | 7,261,800 | 10,701,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cư M’gar | 459 | 5,783,400 | 6,426,000 | 8,996,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea H’leo | 346 | 4,577,580 | 5,086,200 | 7,266,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea Kar | 332 | 4,392,360 | 4,880,400 | 6,972,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea Súp | 334 | 4,418,820 | 4,909,800 | 7,014,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Ana | 491 | 6,186,600 | 6,874,000 | 9,623,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Bông | 481 | 6,060,600 | 6,734,000 | 9,427,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Buk | 533 | 6,380,010 | 7,088,900 | 10,446,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Năng | 394 | 5,212,620 | 5,791,800 | 7,722,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Pắc | 525 | 6,284,250 | 6,982,500 | 10,290,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Lắk | 332 | 4,392,360 | 4,880,400 | 6,972,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện M’Drắk | 548 | 6,559,560 | 7,288,400 | 10,740,800 |
Bảng giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 2 chiều Bình Dương – Đắk Lắk
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 457 | 9,852,920 | 8,061,480 | 11,644,360 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Buôn Hồ | 376 | 8,106,560 | 6,632,640 | 9,580,480 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Buôn Đôn | 598 | 12,892,880 | 10,548,720 | 15,237,040 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cư Kuin | 364 | 7,847,840 | 6,420,960 | 9,274,720 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cư M’gar | 581 | 12,526,360 | 10,248,840 | 14,803,880 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea H’leo | 399 | 8,602,440 | 7,038,360 | 10,166,520 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea Kar | 465 | 10,025,400 | 8,202,600 | 11,848,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ea Súp | 386 | 8,322,160 | 6,809,040 | 9,835,280 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Ana | 499 | 10,758,440 | 8,802,360 | 12,714,520 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Bông | 501 | 10,801,560 | 8,837,640 | 12,765,480 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Buk | 559 | 12,052,040 | 9,860,760 | 14,243,320 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Năng | 566 | 12,202,960 | 9,984,240 | 14,421,680 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Krông Pắc | 332 | 7,669,200 | 6,274,800 | 9,063,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Lắk | 571 | 12,310,760 | 10,072,440 | 14,549,080 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện M’Drắk | 558 | 12,030,480 | 9,843,120 | 14,217,840 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 518 | 11,168,080 | 9,137,520 | 13,198,640 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Buôn Hồ | 387 | 8,343,720 | 6,826,680 | 9,860,760 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Buôn Đôn | 535 | 11,534,600 | 9,437,400 | 13,631,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cư Kuin | 343 | 7,923,300 | 6,482,700 | 9,363,900 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cư M’gar | 439 | 9,464,840 | 7,743,960 | 11,185,720 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea H’leo | 314 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea Kar | 525 | 11,319,000 | 9,261,000 | 13,377,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ea Súp | 405 | 8,731,800 | 7,144,200 | 10,319,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Ana | 544 | 11,728,640 | 9,596,160 | 13,861,120 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Bông | 432 | 9,313,920 | 7,620,480 | 11,007,360 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Buk | 384 | 8,279,040 | 6,773,760 | 9,784,320 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Năng | 590 | 12,720,400 | 10,407,600 | 15,033,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Krông Pắc | 487 | 10,499,720 | 8,590,680 | 12,408,760 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Lắk | 403 | 8,688,680 | 7,108,920 | 10,268,440 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện M’Drắk | 340 | 7,854,000 | 6,426,000 | 9,282,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 401 | 8,645,560 | 7,073,640 | 10,217,480 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Buôn Hồ | 392 | 8,451,520 | 6,914,880 | 9,988,160 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Buôn Đôn | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cư Kuin | 576 | 12,418,560 | 10,160,640 | 14,676,480 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cư M’gar | 343 | 7,923,300 | 6,482,700 | 9,363,900 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea H’leo | 457 | 9,852,920 | 8,061,480 | 11,644,360 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea Kar | 334 | 7,715,400 | 6,312,600 | 9,118,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ea Súp | 438 | 9,443,280 | 7,726,320 | 11,160,240 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Ana | 375 | 8,085,000 | 6,615,000 | 9,555,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Bông | 427 | 9,206,120 | 7,532,280 | 10,879,960 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Buk | 552 | 11,901,120 | 9,737,280 | 14,064,960 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Năng | 463 | 9,982,280 | 8,167,320 | 11,797,240 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Krông Pắc | 557 | 12,008,920 | 9,825,480 | 14,192,360 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Lắk | 408 | 8,796,480 | 7,197,120 | 10,395,840 |
Thành phố Thuận An đi Huyện M’Drắk | 383 | 8,257,480 | 6,756,120 | 9,758,840 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 366 | 7,890,960 | 6,456,240 | 9,325,680 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Buôn Hồ | 526 | 11,340,560 | 9,278,640 | 13,402,480 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Buôn Đôn | 539 | 11,620,840 | 9,507,960 | 13,733,720 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cư Kuin | 347 | 8,015,700 | 6,558,300 | 9,473,100 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cư M’gar | 506 | 10,909,360 | 8,925,840 | 12,892,880 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea H’leo | 542 | 11,685,520 | 9,560,880 | 13,810,160 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea Kar | 406 | 8,753,360 | 7,161,840 | 10,344,880 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ea Súp | 378 | 8,149,680 | 6,667,920 | 9,631,440 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Ana | 586 | 12,634,160 | 10,337,040 | 14,931,280 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Bông | 352 | 7,589,120 | 6,209,280 | 8,968,960 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Buk | 449 | 9,680,440 | 7,920,360 | 11,440,520 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Năng | 373 | 8,041,880 | 6,579,720 | 9,504,040 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Krông Pắc | 502 | 10,823,120 | 8,855,280 | 12,790,960 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Lắk | 312 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện M’Drắk | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 301 | 6,953,100 | 5,688,900 | 8,217,300 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Buôn Hồ | 413 | 8,904,280 | 7,285,320 | 10,523,240 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Buôn Đôn | 510 | 10,995,600 | 8,996,400 | 12,994,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cư Kuin | 317 | 7,322,700 | 5,991,300 | 8,654,100 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cư M’gar | 583 | 12,569,480 | 10,284,120 | 14,854,840 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea H’leo | 395 | 8,516,200 | 6,967,800 | 10,064,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea Kar | 430 | 9,270,800 | 7,585,200 | 10,956,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ea Súp | 334 | 7,715,400 | 6,312,600 | 9,118,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Ana | 323 | 7,461,300 | 6,104,700 | 8,817,900 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Bông | 402 | 8,667,120 | 7,091,280 | 10,242,960 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Buk | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Năng | 406 | 8,753,360 | 7,161,840 | 10,344,880 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Krông Pắc | 411 | 8,861,160 | 7,250,040 | 10,472,280 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Lắk | 379 | 8,171,240 | 6,685,560 | 9,656,920 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện M’Drắk | 552 | 11,901,120 | 9,737,280 | 14,064,960 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 399 | 8,602,440 | 7,038,360 | 10,166,520 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Buôn Hồ | 355 | 7,653,800 | 6,262,200 | 9,045,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Buôn Đôn | 468 | 10,090,080 | 8,255,520 | 11,924,640 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cư Kuin | 349 | 8,061,900 | 6,596,100 | 9,527,700 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cư M’gar | 514 | 11,081,840 | 9,066,960 | 13,096,720 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea H’leo | 384 | 8,279,040 | 6,773,760 | 9,784,320 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea Kar | 378 | 8,149,680 | 6,667,920 | 9,631,440 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ea Súp | 364 | 7,847,840 | 6,420,960 | 9,274,720 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Ana | 387 | 8,343,720 | 6,826,680 | 9,860,760 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Bông | 310 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Buk | 495 | 10,672,200 | 8,731,800 | 12,612,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Năng | 573 | 12,353,880 | 10,107,720 | 14,600,040 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Krông Pắc | 568 | 12,246,080 | 10,019,520 | 14,472,640 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Lắk | 467 | 10,068,520 | 8,237,880 | 11,899,160 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện M’Drắk | 340 | 7,854,000 | 6,426,000 | 9,282,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 316 | 7,299,600 | 5,972,400 | 8,626,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Buôn Hồ | 529 | 11,405,240 | 9,331,560 | 13,478,920 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Buôn Đôn | 494 | 10,650,640 | 8,714,160 | 12,587,120 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cư Kuin | 541 | 11,663,960 | 9,543,240 | 13,784,680 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cư M’gar | 456 | 9,831,360 | 8,043,840 | 11,618,880 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea H’leo | 585 | 12,612,600 | 10,319,400 | 14,905,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea Kar | 581 | 12,526,360 | 10,248,840 | 14,803,880 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ea Súp | 301 | 6,953,100 | 5,688,900 | 8,217,300 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Ana | 558 | 12,030,480 | 9,843,120 | 14,217,840 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Bông | 416 | 8,968,960 | 7,338,240 | 10,599,680 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Buk | 515 | 11,103,400 | 9,084,600 | 13,122,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Năng | 357 | 7,696,920 | 6,297,480 | 9,096,360 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Krông Pắc | 352 | 7,589,120 | 6,209,280 | 8,968,960 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Lắk | 401 | 8,645,560 | 7,073,640 | 10,217,480 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện M’Drắk | 357 | 7,696,920 | 6,297,480 | 9,096,360 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 365 | 7,869,400 | 6,438,600 | 9,300,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Buôn Hồ | 431 | 9,292,360 | 7,602,840 | 10,981,880 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Buôn Đôn | 590 | 12,720,400 | 10,407,600 | 15,033,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cư Kuin | 335 | 7,738,500 | 6,331,500 | 9,145,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cư M’gar | 310 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea H’leo | 550 | 11,858,000 | 9,702,000 | 14,014,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea Kar | 488 | 10,521,280 | 8,608,320 | 12,434,240 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ea Súp | 553 | 11,922,680 | 9,754,920 | 14,090,440 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Ana | 411 | 8,861,160 | 7,250,040 | 10,472,280 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Bông | 555 | 11,965,800 | 9,790,200 | 14,141,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Buk | 359 | 7,740,040 | 6,332,760 | 9,147,320 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Năng | 514 | 11,081,840 | 9,066,960 | 13,096,720 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Krông Pắc | 567 | 12,224,520 | 10,001,880 | 14,447,160 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Lắk | 525 | 11,319,000 | 9,261,000 | 13,377,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện M’Drắk | 582 | 12,547,920 | 10,266,480 | 14,829,360 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 559 | 12,052,040 | 9,860,760 | 14,243,320 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Buôn Hồ | 539 | 11,620,840 | 9,507,960 | 13,733,720 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Buôn Đôn | 427 | 9,206,120 | 7,532,280 | 10,879,960 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cư Kuin | 546 | 11,771,760 | 9,631,440 | 13,912,080 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cư M’gar | 459 | 9,896,040 | 8,096,760 | 11,695,320 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea H’leo | 346 | 7,992,600 | 6,539,400 | 9,445,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea Kar | 332 | 7,669,200 | 6,274,800 | 9,063,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ea Súp | 334 | 7,715,400 | 6,312,600 | 9,118,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Ana | 491 | 10,585,960 | 8,661,240 | 12,510,680 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Bông | 481 | 10,370,360 | 8,484,840 | 12,255,880 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Buk | 533 | 11,491,480 | 9,402,120 | 13,580,840 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Năng | 394 | 8,494,640 | 6,950,160 | 10,039,120 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Krông Pắc | 525 | 11,319,000 | 9,261,000 | 13,377,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Lắk | 332 | 7,669,200 | 6,274,800 | 9,063,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện M’Drắk | 548 | 11,814,880 | 9,666,720 | 13,963,040 |
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 4 và 7 chỗ
Hình ảnh xe Carnival
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Câu hỏi thường gặp
Xe có bao nhiêu chỗ ngồi?
Số chỗ ngồi sẽ bằng số ghế trừ 1 ( trừ đi ghế của tài xế ). Riêng đối với loại xe 45 chỗ sẽ trừ đi 2 ghế ( ghế cho tài xế và ghế cho phụ xe ).
Giá thuê xe là bao nhiêu cho một ngày?
Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào loại xe, lộ trình đưa đón, thời gian kết thúc lộ trình, giá thuê ngày T7, Chủ Nhật, lễ tết thường sẽ cao hơn so với giá thuê xe ngày thường.
Giá thuê xe có bao gồm xăng dầu không?
Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường.
Giá thuê xe đã bao gồm tài xế hay chưa ?
Giá thuê đã bao gồm công tài xế. Tuy nhiên nếu khách thuê xe đi qua đêm có thể xe có thêm chi phí ăn ngủ cho tài xế, giá thuê xe khi tài xế ăn ở cùng đoàn sẽ khác với giá thuê khi tài xế ăn ngủ tự túc.
Có cần đặt cọc trước không?
Khách hàng chốt thuê xe cần đặt cọc trước 30% giá thuê.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Trường hợp khách hủy xe trước 24h theo lịch đi sẽ không được hoàn trả cọc, khách hủy xe trong vòng 24h trước giờ đi phải bồi thường 50% giá thuê xe (50% đã bao gồm cả tiền cọc ).
Xe có trang bị điều hòa không?
Có hệ thống điều hòa hiện đại.
Xe có màn hình và micro, loa hay không?
Nếu khách hàng cần sử dụng màn hình, micro, loa … vui lòng báo trước để sắp xếp loại xe phù hợp.
Xe có mạng Wifi không?
Vui lòng thông báo với tài xế khi khách có nhu cầu sử dụng Wifi để được hỗ trợ.
Xe có trang bị điều hòa không?
Tất cả các xe đều có hệ thống điều hòa đời mới.
Xe về trễ có tính thêm phí không?
Có tính phí nếu khách hàng sử dụng xe trễ hơn lịch dự kiến. Vui lòng báo trước cho nhà xe khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thêm giờ.
Xe có đưa đón khách tận nơi và nhiều điểm không?
Xe đón và trả khách tận nơi, có thể tính thêm phí nếu khách hàng muốn đón và trả khách ở nhiều điểm khác nhau.
Thủ tục thuê xe như thế nào?
Khách hàng chốt lịch đi vui lòng đặt cọc trước 30% giá thuê, cung cấp danh sách khách hàng trong vòng 24h trước khi khởi hành, thanh toán số tiền còn lại khi hoàn tất chuyến đi.
Xe có đủ chỗ để hành lý không?
Tùy mỗi loại xe và số lượng người đi, đi xa hay gần, hành lý nhiều hay ít nên khách hàng nên báo trước về số người, hành lý dự kiến để lựa chọn loại xe phù hợp
Có tính phí nếu trả xe muộn không?
Nếu xe về trễ hơn lịch trình dự kiến có thể sẽ tính thêm phí ngoài giờ.
Xe có phục vụ ngày lễ tết không, cần book xe trước bao lâu
Có dịch vụ vào ngày lễ tết tuy nhiên khách hàng nên chốt lịch sớm vì nhu cầu thuê xe vào dịp lễ tết thường rất cao..
Xe tiện chuyến Bình Dương – Mỹ Tho – Tiền Giang – Bình Dương 24/7
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Mỹ Tho – Tiền Giang đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bến Tre – Bến Tre Bình Dương 24/7
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Bến Tre – Bến Tre đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Mộc Bài – Tây Ninh Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Mộc Bài – Tây Ninh đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bảo Lộc Đà Lạt Lâm Đồng Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Đà Lạt – Lâm Đồng đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Phan Thiết Mũi Né Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Phan Thiết – Mũi Né đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Nông
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Gia Lai
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Ninh Thuận
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Sóc Trăng
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Hậu Giang
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cần Thơ
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Trà Vinh
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Bến Tre
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đồng Tháp
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vĩnh Long
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Lăk
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vũng Tàu
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Phan Thiết
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Bình Dương : [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đà Lạt
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Nha Trang
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cà Mau
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi An Giang
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Bình Dương [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]