Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo… Sóc Trăng, Ngã Năm, Vĩnh Châu, Kế Sách, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Ngã Năm, Thạnh Trị, Long Phú, Cù Lao Dung, Châu Thành, Trần Đề 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Nhận báo giá thuê xe 4-7-16-29-45 chỗ, Carnival, Sedona
Các điểm đón tại Bình Dương
Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
Các điểm đến tại Sóc Trăng
Thành phố Sóc Trăng, Ngã Năm, Vĩnh Châu, Kế Sách, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Ngã Năm, Thạnh Trị, Long Phú, Cù Lao Dung, Châu Thành, Trần Đề
Xem thêm : Cho thuê xe Kia Carnival tại Tp Hồ Chí Minh
Các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Kia K3, Mazda CX5, Mazda 2,3
Xe 7 Chỗ : Innova, Fotuner, Kia Caren, XL7, Expander
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona Bình Dương đi TP Sóc Trăng 1 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Sóc Trăng | 396 | 3,326,400 | 4,158,000 | 5,544,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Ngã Năm | 229 | 2,267,100 | 2,519,000 | 3,893,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Vĩnh Châu | 449 | 4,041,000 | 4,490,000 | 6,286,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Châu Thành | 408 | 3,672,000 | 4,080,000 | 5,712,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cù Lao Dung | 417 | 3,753,000 | 4,170,000 | 5,838,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Kế Sách | 270 | 2,673,000 | 2,970,000 | 4,320,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Long Phú | 344 | 3,250,800 | 3,612,000 | 5,160,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Mỹ Tú | 455 | 4,095,000 | 4,550,000 | 6,370,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Mỹ Xuyên | 474 | 4,266,000 | 4,740,000 | 6,636,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thạnh Trị | 417 | 3,753,000 | 4,170,000 | 5,838,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trần Đề | 499 | 4,491,000 | 4,990,000 | 6,986,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Sóc Trăng | 455 | 4,095,000 | 4,550,000 | 6,370,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Ngã Năm | 241 | 2,385,900 | 2,651,000 | 4,097,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Vĩnh Châu | 296 | 2,930,400 | 3,256,000 | 4,736,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Châu Thành | 492 | 4,428,000 | 4,920,000 | 6,888,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cù Lao Dung | 410 | 3,690,000 | 4,100,000 | 5,740,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Kế Sách | 281 | 2,781,900 | 3,091,000 | 4,496,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Long Phú | 419 | 3,771,000 | 4,190,000 | 5,866,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Mỹ Tú | 318 | 3,005,100 | 3,339,000 | 4,770,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Mỹ Xuyên | 308 | 2,910,600 | 3,234,000 | 4,620,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thạnh Trị | 404 | 3,636,000 | 4,040,000 | 5,656,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trần Đề | 443 | 3,987,000 | 4,430,000 | 6,202,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Sóc Trăng | 336 | 3,175,200 | 3,528,000 | 5,040,000 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Ngã Năm | 476 | 4,284,000 | 4,760,000 | 6,664,000 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Vĩnh Châu | 331 | 3,127,950 | 3,475,500 | 4,965,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Châu Thành | 484 | 4,356,000 | 4,840,000 | 6,776,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cù Lao Dung | 468 | 4,212,000 | 4,680,000 | 6,552,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Kế Sách | 370 | 3,496,500 | 3,885,000 | 5,180,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Long Phú | 481 | 4,329,000 | 4,810,000 | 6,734,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Mỹ Tú | 454 | 4,086,000 | 4,540,000 | 6,356,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Mỹ Xuyên | 312 | 2,948,400 | 3,276,000 | 4,680,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thạnh Trị | 463 | 4,167,000 | 4,630,000 | 6,482,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trần Đề | 256 | 2,534,400 | 2,816,000 | 4,096,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Sóc Trăng | 469 | 4,221,000 | 4,690,000 | 6,566,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Ngã Năm | 327 | 3,090,150 | 3,433,500 | 4,905,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Vĩnh Châu | 423 | 3,807,000 | 4,230,000 | 5,922,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Châu Thành | 340 | 3,213,000 | 3,570,000 | 5,100,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cù Lao Dung | 306 | 2,891,700 | 3,213,000 | 4,590,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Kế Sách | 438 | 3,942,000 | 4,380,000 | 6,132,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Long Phú | 228 | 2,257,200 | 2,508,000 | 3,876,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Mỹ Tú | 470 | 4,230,000 | 4,700,000 | 6,580,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Mỹ Xuyên | 258 | 2,554,200 | 2,838,000 | 4,128,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thạnh Trị | 201 | 1,989,900 | 2,211,000 | 3,417,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trần Đề | 214 | 2,118,600 | 2,354,000 | 3,638,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Sóc Trăng | 322 | 3,042,900 | 3,381,000 | 4,830,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Ngã Năm | 377 | 3,562,650 | 3,958,500 | 5,278,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Vĩnh Châu | 221 | 2,187,900 | 2,431,000 | 3,757,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Châu Thành | 242 | 2,395,800 | 2,662,000 | 4,114,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cù Lao Dung | 440 | 3,960,000 | 4,400,000 | 6,160,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Kế Sách | 225 | 2,227,500 | 2,475,000 | 3,825,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Long Phú | 317 | 2,995,650 | 3,328,500 | 4,755,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Mỹ Tú | 397 | 3,751,650 | 4,168,500 | 5,558,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Mỹ Xuyên | 359 | 3,392,550 | 3,769,500 | 5,026,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thạnh Trị | 400 | 3,600,000 | 4,000,000 | 5,600,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trần Đề | 254 | 2,514,600 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Sóc Trăng | 228 | 2,257,200 | 2,508,000 | 3,876,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Ngã Năm | 387 | 3,657,150 | 4,063,500 | 5,418,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Vĩnh Châu | 255 | 2,524,500 | 2,805,000 | 4,080,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Châu Thành | 452 | 4,068,000 | 4,520,000 | 6,328,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cù Lao Dung | 358 | 3,383,100 | 3,759,000 | 5,012,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Kế Sách | 370 | 3,496,500 | 3,885,000 | 5,180,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Long Phú | 215 | 2,128,500 | 2,365,000 | 3,655,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Mỹ Tú | 486 | 4,374,000 | 4,860,000 | 6,804,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Mỹ Xuyên | 237 | 2,346,300 | 2,607,000 | 4,029,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thạnh Trị | 333 | 3,146,850 | 3,496,500 | 4,995,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trần Đề | 376 | 3,553,200 | 3,948,000 | 5,264,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Sóc Trăng | 353 | 3,335,850 | 3,706,500 | 4,942,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Ngã Năm | 378 | 3,572,100 | 3,969,000 | 5,292,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Vĩnh Châu | 256 | 2,534,400 | 2,816,000 | 4,096,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Châu Thành | 377 | 3,562,650 | 3,958,500 | 5,278,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cù Lao Dung | 460 | 4,140,000 | 4,600,000 | 6,440,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Kế Sách | 311 | 2,938,950 | 3,265,500 | 4,665,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Long Phú | 305 | 2,882,250 | 3,202,500 | 4,575,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Mỹ Tú | 388 | 3,666,600 | 4,074,000 | 5,432,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Mỹ Xuyên | 348 | 3,288,600 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thạnh Trị | 298 | 2,950,200 | 3,278,000 | 4,768,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trần Đề | 305 | 2,882,250 | 3,202,500 | 4,575,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Sóc Trăng | 380 | 3,591,000 | 3,990,000 | 5,320,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Ngã Năm | 410 | 3,690,000 | 4,100,000 | 5,740,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Vĩnh Châu | 407 | 3,663,000 | 4,070,000 | 5,698,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Châu Thành | 446 | 4,014,000 | 4,460,000 | 6,244,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cù Lao Dung | 231 | 2,286,900 | 2,541,000 | 3,927,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Kế Sách | 463 | 4,167,000 | 4,630,000 | 6,482,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Long Phú | 471 | 4,239,000 | 4,710,000 | 6,594,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Mỹ Tú | 315 | 2,976,750 | 3,307,500 | 4,725,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Mỹ Xuyên | 417 | 3,753,000 | 4,170,000 | 5,838,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thạnh Trị | 240 | 2,376,000 | 2,640,000 | 4,080,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trần Đề | 259 | 2,564,100 | 2,849,000 | 4,144,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Sóc Trăng | 253 | 2,504,700 | 2,783,000 | 4,048,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Ngã Năm | 271 | 2,682,900 | 2,981,000 | 4,336,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Vĩnh Châu | 260 | 2,574,000 | 2,860,000 | 4,160,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Châu Thành | 268 | 2,653,200 | 2,948,000 | 4,288,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cù Lao Dung | 485 | 4,365,000 | 4,850,000 | 6,790,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Kế Sách | 498 | 4,482,000 | 4,980,000 | 6,972,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Long Phú | 467 | 4,203,000 | 4,670,000 | 6,538,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Mỹ Tú | 352 | 3,326,400 | 3,696,000 | 4,928,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Mỹ Xuyên | 273 | 2,702,700 | 3,003,000 | 4,368,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thạnh Trị | 472 | 4,248,000 | 4,720,000 | 6,608,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trần Đề | 212 | 2,098,800 | 2,332,000 | 3,604,000 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ Bình Dương đi TP Sóc Trăng 1 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Sóc Trăng | 396 | 6,098,400 | 4,989,600 | 7,207,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Ngã Năm | 229 | 4,282,300 | 3,503,700 | 5,060,900 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Vĩnh Châu | 449 | 6,914,600 | 5,657,400 | 8,171,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Châu Thành | 408 | 6,283,200 | 5,140,800 | 7,425,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cù Lao Dung | 417 | 6,421,800 | 5,254,200 | 7,589,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Kế Sách | 270 | 4,752,000 | 3,888,000 | 5,616,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Long Phú | 344 | 5,676,000 | 4,644,000 | 6,708,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Mỹ Tú | 455 | 7,007,000 | 5,733,000 | 8,281,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Mỹ Xuyên | 474 | 7,299,600 | 5,972,400 | 8,626,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thạnh Trị | 417 | 6,421,800 | 5,254,200 | 7,589,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trần Đề | 499 | 7,684,600 | 6,287,400 | 9,081,800 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Sóc Trăng | 455 | 7,007,000 | 5,733,000 | 8,281,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Ngã Năm | 241 | 4,506,700 | 3,687,300 | 5,326,100 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Vĩnh Châu | 296 | 5,209,600 | 4,262,400 | 6,156,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Châu Thành | 492 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cù Lao Dung | 410 | 6,314,000 | 5,166,000 | 7,462,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Kế Sách | 281 | 4,945,600 | 4,046,400 | 5,844,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Long Phú | 419 | 6,452,600 | 5,279,400 | 7,625,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Mỹ Tú | 318 | 5,247,000 | 4,293,000 | 6,201,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Mỹ Xuyên | 308 | 5,082,000 | 4,158,000 | 6,006,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thạnh Trị | 404 | 6,221,600 | 5,090,400 | 7,352,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trần Đề | 443 | 6,822,200 | 5,581,800 | 8,062,600 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Sóc Trăng | 336 | 5,544,000 | 4,536,000 | 6,552,000 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Ngã Năm | 476 | 7,330,400 | 5,997,600 | 8,663,200 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Vĩnh Châu | 331 | 5,461,500 | 4,468,500 | 6,454,500 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Châu Thành | 484 | 7,453,600 | 6,098,400 | 8,808,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cù Lao Dung | 468 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Kế Sách | 370 | 5,698,000 | 4,662,000 | 6,734,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Long Phú | 481 | 7,407,400 | 6,060,600 | 8,754,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Mỹ Tú | 454 | 6,991,600 | 5,720,400 | 8,262,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Mỹ Xuyên | 312 | 5,148,000 | 4,212,000 | 6,084,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thạnh Trị | 463 | 7,130,200 | 5,833,800 | 8,426,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trần Đề | 256 | 4,505,600 | 3,686,400 | 5,324,800 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Sóc Trăng | 469 | 7,222,600 | 5,909,400 | 8,535,800 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Ngã Năm | 327 | 5,395,500 | 4,414,500 | 6,376,500 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Vĩnh Châu | 423 | 6,514,200 | 5,329,800 | 7,698,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Châu Thành | 340 | 5,610,000 | 4,590,000 | 6,630,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cù Lao Dung | 306 | 5,049,000 | 4,131,000 | 5,967,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Kế Sách | 438 | 6,745,200 | 5,518,800 | 7,971,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Long Phú | 228 | 4,263,600 | 3,488,400 | 5,038,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Mỹ Tú | 470 | 7,238,000 | 5,922,000 | 8,554,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Mỹ Xuyên | 258 | 4,540,800 | 3,715,200 | 5,366,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thạnh Trị | 201 | 3,758,700 | 3,075,300 | 4,442,100 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trần Đề | 214 | 4,001,800 | 3,274,200 | 4,729,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Sóc Trăng | 322 | 5,313,000 | 4,347,000 | 6,279,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Ngã Năm | 377 | 5,805,800 | 4,750,200 | 6,861,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Vĩnh Châu | 221 | 4,132,700 | 3,381,300 | 4,884,100 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Châu Thành | 242 | 4,525,400 | 3,702,600 | 5,348,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cù Lao Dung | 440 | 6,776,000 | 5,544,000 | 8,008,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Kế Sách | 225 | 4,207,500 | 3,442,500 | 4,972,500 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Long Phú | 317 | 5,230,500 | 4,279,500 | 6,181,500 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Mỹ Tú | 397 | 6,113,800 | 5,002,200 | 7,225,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Mỹ Xuyên | 359 | 5,528,600 | 4,523,400 | 6,533,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thạnh Trị | 400 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trần Đề | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Sóc Trăng | 228 | 4,263,600 | 3,488,400 | 5,038,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Ngã Năm | 387 | 5,959,800 | 4,876,200 | 7,043,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Vĩnh Châu | 255 | 4,488,000 | 3,672,000 | 5,304,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Châu Thành | 452 | 6,960,800 | 5,695,200 | 8,226,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cù Lao Dung | 358 | 5,513,200 | 4,510,800 | 6,515,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Kế Sách | 370 | 5,698,000 | 4,662,000 | 6,734,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Long Phú | 215 | 4,020,500 | 3,289,500 | 4,751,500 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Mỹ Tú | 486 | 7,484,400 | 6,123,600 | 8,845,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Mỹ Xuyên | 237 | 4,431,900 | 3,626,100 | 5,237,700 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thạnh Trị | 333 | 5,494,500 | 4,495,500 | 6,493,500 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trần Đề | 376 | 5,790,400 | 4,737,600 | 6,843,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Sóc Trăng | 353 | 5,436,200 | 4,447,800 | 6,424,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Ngã Năm | 378 | 5,821,200 | 4,762,800 | 6,879,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Vĩnh Châu | 256 | 4,505,600 | 3,686,400 | 5,324,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Châu Thành | 377 | 5,805,800 | 4,750,200 | 6,861,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cù Lao Dung | 460 | 7,084,000 | 5,796,000 | 8,372,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Kế Sách | 311 | 5,131,500 | 4,198,500 | 6,064,500 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Long Phú | 305 | 5,032,500 | 4,117,500 | 5,947,500 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Mỹ Tú | 388 | 5,975,200 | 4,888,800 | 7,061,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Mỹ Xuyên | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thạnh Trị | 298 | 5,244,800 | 4,291,200 | 6,198,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trần Đề | 305 | 5,032,500 | 4,117,500 | 5,947,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Sóc Trăng | 380 | 5,852,000 | 4,788,000 | 6,916,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Ngã Năm | 410 | 6,314,000 | 5,166,000 | 7,462,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Vĩnh Châu | 407 | 6,267,800 | 5,128,200 | 7,407,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Châu Thành | 446 | 6,868,400 | 5,619,600 | 8,117,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cù Lao Dung | 231 | 4,319,700 | 3,534,300 | 5,105,100 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Kế Sách | 463 | 7,130,200 | 5,833,800 | 8,426,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Long Phú | 471 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Mỹ Tú | 315 | 5,197,500 | 4,252,500 | 6,142,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Mỹ Xuyên | 417 | 6,421,800 | 5,254,200 | 7,589,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thạnh Trị | 240 | 4,488,000 | 3,672,000 | 5,304,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trần Đề | 259 | 4,558,400 | 3,729,600 | 5,387,200 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Sóc Trăng | 253 | 4,452,800 | 3,643,200 | 5,262,400 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Ngã Năm | 271 | 4,769,600 | 3,902,400 | 5,636,800 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Vĩnh Châu | 260 | 4,576,000 | 3,744,000 | 5,408,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Châu Thành | 268 | 4,716,800 | 3,859,200 | 5,574,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cù Lao Dung | 485 | 7,469,000 | 6,111,000 | 8,827,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Kế Sách | 498 | 7,669,200 | 6,274,800 | 9,063,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Long Phú | 467 | 7,191,800 | 5,884,200 | 8,499,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Mỹ Tú | 352 | 5,420,800 | 4,435,200 | 6,406,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Mỹ Xuyên | 273 | 4,804,800 | 3,931,200 | 5,678,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thạnh Trị | 472 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trần Đề | 212 | 3,964,400 | 3,243,600 | 4,685,200 |
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona Bình Dương đi TP Sóc Trăng 2 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Sóc Trăng | 396 | 4,656,960 | 5,821,200 | 7,761,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Ngã Năm | 229 | 3,467,100 | 3,526,600 | 5,450,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Vĩnh Châu | 449 | 5,657,400 | 6,286,000 | 8,800,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Châu Thành | 408 | 5,140,800 | 5,712,000 | 7,996,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cù Lao Dung | 417 | 5,254,200 | 5,838,000 | 8,173,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Kế Sách | 270 | 3,742,200 | 4,158,000 | 6,048,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Long Phú | 344 | 4,551,120 | 5,056,800 | 7,224,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Mỹ Tú | 455 | 5,733,000 | 6,370,000 | 8,918,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Mỹ Xuyên | 474 | 5,972,400 | 6,636,000 | 9,290,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thạnh Trị | 417 | 5,254,200 | 5,838,000 | 8,173,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trần Đề | 499 | 6,287,400 | 6,986,000 | 9,780,400 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Sóc Trăng | 455 | 5,733,000 | 6,370,000 | 8,918,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Ngã Năm | 241 | 3,585,900 | 3,711,400 | 5,735,800 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Vĩnh Châu | 296 | 4,102,560 | 4,558,400 | 6,630,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Châu Thành | 492 | 6,199,200 | 6,888,000 | 9,643,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cù Lao Dung | 410 | 5,166,000 | 5,740,000 | 8,036,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Kế Sách | 281 | 3,894,660 | 4,327,400 | 6,294,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Long Phú | 419 | 5,279,400 | 5,866,000 | 8,212,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Mỹ Tú | 318 | 4,207,140 | 4,674,600 | 6,678,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Mỹ Xuyên | 308 | 4,074,840 | 4,527,600 | 6,468,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thạnh Trị | 404 | 5,090,400 | 5,656,000 | 7,918,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trần Đề | 443 | 5,581,800 | 6,202,000 | 8,682,800 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Sóc Trăng | 336 | 4,445,280 | 4,939,200 | 7,056,000 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Ngã Năm | 476 | 5,997,600 | 6,664,000 | 9,329,600 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Vĩnh Châu | 331 | 4,379,130 | 4,865,700 | 6,951,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Châu Thành | 484 | 6,098,400 | 6,776,000 | 9,486,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cù Lao Dung | 468 | 5,896,800 | 6,552,000 | 9,172,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Kế Sách | 370 | 4,895,100 | 5,439,000 | 7,252,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Long Phú | 481 | 6,060,600 | 6,734,000 | 9,427,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Mỹ Tú | 454 | 5,720,400 | 6,356,000 | 8,898,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Mỹ Xuyên | 312 | 4,127,760 | 4,586,400 | 6,552,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thạnh Trị | 463 | 5,833,800 | 6,482,000 | 9,074,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trần Đề | 256 | 3,548,160 | 3,942,400 | 5,734,400 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Sóc Trăng | 469 | 5,909,400 | 6,566,000 | 9,192,400 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Ngã Năm | 327 | 4,326,210 | 4,806,900 | 6,867,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Vĩnh Châu | 423 | 5,329,800 | 5,922,000 | 8,290,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Châu Thành | 340 | 4,498,200 | 4,998,000 | 7,140,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cù Lao Dung | 306 | 4,048,380 | 4,498,200 | 6,426,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Kế Sách | 438 | 5,518,800 | 6,132,000 | 8,584,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Long Phú | 228 | 3,457,200 | 3,511,200 | 5,426,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Mỹ Tú | 470 | 5,922,000 | 6,580,000 | 9,212,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Mỹ Xuyên | 258 | 3,575,880 | 3,973,200 | 5,779,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thạnh Trị | 201 | 3,189,900 | 3,411,000 | 4,783,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trần Đề | 214 | 3,318,600 | 3,554,000 | 5,093,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Sóc Trăng | 322 | 4,260,060 | 4,733,400 | 6,762,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Ngã Năm | 377 | 4,987,710 | 5,541,900 | 7,389,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Vĩnh Châu | 221 | 3,387,900 | 3,631,000 | 5,259,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Châu Thành | 242 | 3,595,800 | 3,726,800 | 5,759,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cù Lao Dung | 440 | 5,544,000 | 6,160,000 | 8,624,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Kế Sách | 225 | 3,427,500 | 3,675,000 | 5,355,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Long Phú | 317 | 4,193,910 | 4,659,900 | 6,657,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Mỹ Tú | 397 | 5,252,310 | 5,835,900 | 7,781,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Mỹ Xuyên | 359 | 4,749,570 | 5,277,300 | 7,036,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thạnh Trị | 400 | 5,040,000 | 5,600,000 | 7,840,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trần Đề | 254 | 3,520,440 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Sóc Trăng | 228 | 3,457,200 | 3,511,200 | 5,426,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Ngã Năm | 387 | 5,120,010 | 5,688,900 | 7,585,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Vĩnh Châu | 255 | 3,534,300 | 3,927,000 | 5,712,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Châu Thành | 452 | 5,695,200 | 6,328,000 | 8,859,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cù Lao Dung | 358 | 4,736,340 | 5,262,600 | 7,016,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Kế Sách | 370 | 4,895,100 | 5,439,000 | 7,252,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Long Phú | 215 | 3,328,500 | 3,565,000 | 5,117,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Mỹ Tú | 486 | 6,123,600 | 6,804,000 | 9,525,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Mỹ Xuyên | 237 | 3,546,300 | 3,649,800 | 5,640,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thạnh Trị | 333 | 4,405,590 | 4,895,100 | 6,993,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trần Đề | 376 | 4,974,480 | 5,527,200 | 7,369,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Sóc Trăng | 353 | 4,670,190 | 5,189,100 | 6,918,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Ngã Năm | 378 | 5,000,940 | 5,556,600 | 7,408,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Vĩnh Châu | 256 | 3,548,160 | 3,942,400 | 5,734,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Châu Thành | 377 | 4,987,710 | 5,541,900 | 7,389,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cù Lao Dung | 460 | 5,796,000 | 6,440,000 | 9,016,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Kế Sách | 311 | 4,114,530 | 4,571,700 | 6,531,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Long Phú | 305 | 4,035,150 | 4,483,500 | 6,405,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Mỹ Tú | 388 | 5,133,240 | 5,703,600 | 7,604,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Mỹ Xuyên | 348 | 4,604,040 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thạnh Trị | 298 | 4,130,280 | 4,589,200 | 6,675,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trần Đề | 305 | 4,035,150 | 4,483,500 | 6,405,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Sóc Trăng | 380 | 5,027,400 | 5,586,000 | 7,448,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Ngã Năm | 410 | 5,166,000 | 5,740,000 | 8,036,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Vĩnh Châu | 407 | 5,128,200 | 5,698,000 | 7,977,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Châu Thành | 446 | 5,619,600 | 6,244,000 | 8,741,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cù Lao Dung | 231 | 3,486,900 | 3,557,400 | 5,497,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Kế Sách | 463 | 5,833,800 | 6,482,000 | 9,074,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Long Phú | 471 | 5,934,600 | 6,594,000 | 9,231,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Mỹ Tú | 315 | 4,167,450 | 4,630,500 | 6,615,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Mỹ Xuyên | 417 | 5,254,200 | 5,838,000 | 8,173,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thạnh Trị | 240 | 3,576,000 | 3,696,000 | 5,712,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trần Đề | 259 | 3,589,740 | 3,988,600 | 5,801,600 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Sóc Trăng | 253 | 3,506,580 | 3,896,200 | 5,667,200 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Ngã Năm | 271 | 3,756,060 | 4,173,400 | 6,070,400 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Vĩnh Châu | 260 | 3,603,600 | 4,004,000 | 5,824,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Châu Thành | 268 | 3,714,480 | 4,127,200 | 6,003,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cù Lao Dung | 485 | 6,111,000 | 6,790,000 | 9,506,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Kế Sách | 498 | 6,274,800 | 6,972,000 | 9,760,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Long Phú | 467 | 5,884,200 | 6,538,000 | 9,153,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Mỹ Tú | 352 | 4,656,960 | 5,174,400 | 6,899,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Mỹ Xuyên | 273 | 3,783,780 | 4,204,200 | 6,115,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thạnh Trị | 472 | 5,947,200 | 6,608,000 | 9,251,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trần Đề | 212 | 3,298,800 | 3,532,000 | 5,045,600 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ Bình Dương đi TP Sóc Trăng 2 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Sóc Trăng | 396 | 8,537,760 | 6,985,440 | 10,090,080 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Ngã Năm | 229 | 5,995,220 | 4,905,180 | 7,085,260 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thị xã Vĩnh Châu | 449 | 9,680,440 | 7,920,360 | 11,440,520 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Châu Thành | 408 | 8,796,480 | 7,197,120 | 10,395,840 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cù Lao Dung | 417 | 8,990,520 | 7,355,880 | 10,625,160 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Kế Sách | 270 | 6,652,800 | 5,443,200 | 7,862,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Long Phú | 344 | 7,946,400 | 6,501,600 | 9,391,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Mỹ Tú | 455 | 9,809,800 | 8,026,200 | 11,593,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Mỹ Xuyên | 474 | 10,219,440 | 8,361,360 | 12,077,520 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thạnh Trị | 417 | 8,990,520 | 7,355,880 | 10,625,160 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trần Đề | 499 | 10,758,440 | 8,802,360 | 12,714,520 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Sóc Trăng | 455 | 9,809,800 | 8,026,200 | 11,593,400 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Ngã Năm | 241 | 6,309,380 | 5,162,220 | 7,456,540 |
Thành phố Dĩ An đi Thị xã Vĩnh Châu | 296 | 7,293,440 | 5,967,360 | 8,619,520 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Châu Thành | 492 | 10,607,520 | 8,678,880 | 12,536,160 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cù Lao Dung | 410 | 8,839,600 | 7,232,400 | 10,446,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Kế Sách | 281 | 6,923,840 | 5,664,960 | 8,182,720 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Long Phú | 419 | 9,033,640 | 7,391,160 | 10,676,120 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Mỹ Tú | 318 | 7,345,800 | 6,010,200 | 8,681,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Mỹ Xuyên | 308 | 7,114,800 | 5,821,200 | 8,408,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thạnh Trị | 404 | 8,710,240 | 7,126,560 | 10,293,920 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trần Đề | 443 | 9,551,080 | 7,814,520 | 11,287,640 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Sóc Trăng | 336 | 7,761,600 | 6,350,400 | 9,172,800 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Ngã Năm | 476 | 10,262,560 | 8,396,640 | 12,128,480 |
Thành phố Thuận An đi Thị xã Vĩnh Châu | 331 | 7,646,100 | 6,255,900 | 9,036,300 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Châu Thành | 484 | 10,435,040 | 8,537,760 | 12,332,320 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cù Lao Dung | 468 | 10,090,080 | 8,255,520 | 11,924,640 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Kế Sách | 370 | 7,977,200 | 6,526,800 | 9,427,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Long Phú | 481 | 10,370,360 | 8,484,840 | 12,255,880 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Mỹ Tú | 454 | 9,788,240 | 8,008,560 | 11,567,920 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Mỹ Xuyên | 312 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thạnh Trị | 463 | 9,982,280 | 8,167,320 | 11,797,240 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trần Đề | 256 | 6,307,840 | 5,160,960 | 7,454,720 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Sóc Trăng | 469 | 10,111,640 | 8,273,160 | 11,950,120 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Ngã Năm | 327 | 7,553,700 | 6,180,300 | 8,927,100 |
Thị xã Bến Cát đi Thị xã Vĩnh Châu | 423 | 9,119,880 | 7,461,720 | 10,778,040 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Châu Thành | 340 | 7,854,000 | 6,426,000 | 9,282,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cù Lao Dung | 306 | 7,068,600 | 5,783,400 | 8,353,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Kế Sách | 438 | 9,443,280 | 7,726,320 | 11,160,240 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Long Phú | 228 | 5,969,040 | 4,883,760 | 7,054,320 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Mỹ Tú | 470 | 10,133,200 | 8,290,800 | 11,975,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Mỹ Xuyên | 258 | 6,357,120 | 5,201,280 | 7,512,960 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thạnh Trị | 201 | 5,262,180 | 4,305,420 | 6,218,940 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trần Đề | 214 | 5,602,520 | 4,583,880 | 6,621,160 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Sóc Trăng | 322 | 7,438,200 | 6,085,800 | 8,790,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Ngã Năm | 377 | 8,128,120 | 6,650,280 | 9,605,960 |
Thị xã Tân Uyên đi Thị xã Vĩnh Châu | 221 | 5,785,780 | 4,733,820 | 6,837,740 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Châu Thành | 242 | 6,335,560 | 5,183,640 | 7,487,480 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cù Lao Dung | 440 | 9,486,400 | 7,761,600 | 11,211,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Kế Sách | 225 | 5,890,500 | 4,819,500 | 6,961,500 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Long Phú | 317 | 7,322,700 | 5,991,300 | 8,654,100 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Mỹ Tú | 397 | 8,559,320 | 7,003,080 | 10,115,560 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Mỹ Xuyên | 359 | 7,740,040 | 6,332,760 | 9,147,320 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thạnh Trị | 400 | 8,624,000 | 7,056,000 | 10,192,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trần Đề | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Sóc Trăng | 228 | 5,969,040 | 4,883,760 | 7,054,320 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Ngã Năm | 387 | 8,343,720 | 6,826,680 | 9,860,760 |
Huyện Bàu Bàng đi Thị xã Vĩnh Châu | 255 | 6,283,200 | 5,140,800 | 7,425,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Châu Thành | 452 | 9,745,120 | 7,973,280 | 11,516,960 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cù Lao Dung | 358 | 7,718,480 | 6,315,120 | 9,121,840 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Kế Sách | 370 | 7,977,200 | 6,526,800 | 9,427,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Long Phú | 215 | 5,628,700 | 4,605,300 | 6,652,100 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Mỹ Tú | 486 | 10,478,160 | 8,573,040 | 12,383,280 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Mỹ Xuyên | 237 | 6,204,660 | 5,076,540 | 7,332,780 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thạnh Trị | 333 | 7,692,300 | 6,293,700 | 9,090,900 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trần Đề | 376 | 8,106,560 | 6,632,640 | 9,580,480 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Sóc Trăng | 353 | 7,610,680 | 6,226,920 | 8,994,440 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Ngã Năm | 378 | 8,149,680 | 6,667,920 | 9,631,440 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thị xã Vĩnh Châu | 256 | 6,307,840 | 5,160,960 | 7,454,720 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Châu Thành | 377 | 8,128,120 | 6,650,280 | 9,605,960 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cù Lao Dung | 460 | 9,917,600 | 8,114,400 | 11,720,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Kế Sách | 311 | 7,184,100 | 5,877,900 | 8,490,300 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Long Phú | 305 | 7,045,500 | 5,764,500 | 8,326,500 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Mỹ Tú | 388 | 8,365,280 | 6,844,320 | 9,886,240 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Mỹ Xuyên | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thạnh Trị | 298 | 7,342,720 | 6,007,680 | 8,677,760 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trần Đề | 305 | 7,045,500 | 5,764,500 | 8,326,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Sóc Trăng | 380 | 8,192,800 | 6,703,200 | 9,682,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Ngã Năm | 410 | 8,839,600 | 7,232,400 | 10,446,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thị xã Vĩnh Châu | 407 | 8,774,920 | 7,179,480 | 10,370,360 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Châu Thành | 446 | 9,615,760 | 7,867,440 | 11,364,080 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cù Lao Dung | 231 | 6,047,580 | 4,948,020 | 7,147,140 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Kế Sách | 463 | 9,982,280 | 8,167,320 | 11,797,240 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Long Phú | 471 | 10,154,760 | 8,308,440 | 12,001,080 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Mỹ Tú | 315 | 7,276,500 | 5,953,500 | 8,599,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Mỹ Xuyên | 417 | 8,990,520 | 7,355,880 | 10,625,160 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thạnh Trị | 240 | 6,283,200 | 5,140,800 | 7,425,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trần Đề | 259 | 6,381,760 | 5,221,440 | 7,542,080 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Sóc Trăng | 253 | 6,233,920 | 5,100,480 | 7,367,360 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Ngã Năm | 271 | 6,677,440 | 5,463,360 | 7,891,520 |
Huyện Phú Giáo đi Thị xã Vĩnh Châu | 260 | 6,406,400 | 5,241,600 | 7,571,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Châu Thành | 268 | 6,603,520 | 5,402,880 | 7,804,160 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cù Lao Dung | 485 | 10,456,600 | 8,555,400 | 12,357,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Kế Sách | 498 | 10,736,880 | 8,784,720 | 12,689,040 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Long Phú | 467 | 10,068,520 | 8,237,880 | 11,899,160 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Mỹ Tú | 352 | 7,589,120 | 6,209,280 | 8,968,960 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Mỹ Xuyên | 273 | 6,726,720 | 5,503,680 | 7,949,760 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thạnh Trị | 472 | 10,176,320 | 8,326,080 | 12,026,560 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trần Đề | 212 | 5,550,160 | 4,541,040 | 6,559,280 |
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 4 và 7 chỗ
Hình ảnh xe Carnival
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Câu hỏi thường gặp
Xe có bao nhiêu chỗ ngồi?
Số chỗ ngồi sẽ bằng số ghế trừ 1 ( trừ đi ghế của tài xế ). Riêng đối với loại xe 45 chỗ sẽ trừ đi 2 ghế ( ghế cho tài xế và ghế cho phụ xe ).
Giá thuê xe là bao nhiêu cho một ngày?
Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào loại xe, lộ trình đưa đón, thời gian kết thúc lộ trình, giá thuê ngày T7, Chủ Nhật, lễ tết thường sẽ cao hơn so với giá thuê xe ngày thường.
Giá thuê xe có bao gồm xăng dầu không?
Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường.
Giá thuê xe đã bao gồm tài xế hay chưa ?
Giá thuê đã bao gồm công tài xế. Tuy nhiên nếu khách thuê xe đi qua đêm có thể xe có thêm chi phí ăn ngủ cho tài xế, giá thuê xe khi tài xế ăn ở cùng đoàn sẽ khác với giá thuê khi tài xế ăn ngủ tự túc.
Có cần đặt cọc trước không?
Khách hàng chốt thuê xe cần đặt cọc trước 30% giá thuê.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Trường hợp khách hủy xe trước 24h theo lịch đi sẽ không được hoàn trả cọc, khách hủy xe trong vòng 24h trước giờ đi phải bồi thường 50% giá thuê xe (50% đã bao gồm cả tiền cọc ).
Xe có trang bị điều hòa không?
Có hệ thống điều hòa hiện đại.
Xe có màn hình và micro, loa hay không?
Nếu khách hàng cần sử dụng màn hình, micro, loa … vui lòng báo trước để sắp xếp loại xe phù hợp.
Xe có mạng Wifi không?
Vui lòng thông báo với tài xế khi khách có nhu cầu sử dụng Wifi để được hỗ trợ.
Xe có trang bị điều hòa không?
Tất cả các xe đều có hệ thống điều hòa đời mới.
Xe về trễ có tính thêm phí không?
Có tính phí nếu khách hàng sử dụng xe trễ hơn lịch dự kiến. Vui lòng báo trước cho nhà xe khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thêm giờ.
Xe có đưa đón khách tận nơi và nhiều điểm không?
Xe đón và trả khách tận nơi, có thể tính thêm phí nếu khách hàng muốn đón và trả khách ở nhiều điểm khác nhau.
Thủ tục thuê xe như thế nào?
Khách hàng chốt lịch đi vui lòng đặt cọc trước 30% giá thuê, cung cấp danh sách khách hàng trong vòng 24h trước khi khởi hành, thanh toán số tiền còn lại khi hoàn tất chuyến đi.
Xe có đủ chỗ để hành lý không?
Tùy mỗi loại xe và số lượng người đi, đi xa hay gần, hành lý nhiều hay ít nên khách hàng nên báo trước về số người, hành lý dự kiến để lựa chọn loại xe phù hợp
Có tính phí nếu trả xe muộn không?
Nếu xe về trễ hơn lịch trình dự kiến có thể sẽ tính thêm phí ngoài giờ.
Xe có phục vụ ngày lễ tết không, cần book xe trước bao lâu
Có dịch vụ vào ngày lễ tết tuy nhiên khách hàng nên chốt lịch sớm vì nhu cầu thuê xe vào dịp lễ tết thường rất cao..
Xe tiện chuyến Bình Dương – Mỹ Tho – Tiền Giang – Bình Dương 24/7
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Mỹ Tho – Tiền Giang đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bến Tre – Bến Tre Bình Dương 24/7
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Bến Tre – Bến Tre đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Mộc Bài – Tây Ninh Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Mộc Bài – Tây Ninh đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bảo Lộc Đà Lạt Lâm Đồng Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Đà Lạt – Lâm Đồng đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Phan Thiết Mũi Né Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Phan Thiết – Mũi Né đi Bình [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình Dương
Dịch vụ xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Nông
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Gia Lai
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Ninh Thuận
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Sóc Trăng
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Hậu Giang
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cần Thơ
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Trà Vinh
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Bến Tre
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đồng Tháp
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vĩnh Long
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Lăk
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vũng Tàu
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Phan Thiết
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Bình Dương : [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đà Lạt
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Nha Trang
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cà Mau
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi An Giang
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Bình Dương [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, [...]