Cho thuê xe Carnival Hà Nội, Sedona 7- 8 chỗ đời mới trọn gói không phát sinh tại Thành Phố Hà Nội ( Sài Gòn ), đưa đón sân bay Nội Bài.
Ngoài ra có đầy đủ các loại xe 4-7-16-29-45 chỗ có tài xế, xem chi tiết bên dưới.
Mô tả :
Loại xe : Kia Carnival, Sedona 7-8 chỗ siêu rộng.
Đời xe : 2022-2024.
Nhận báo giá thuê xe Kia Carnival, Kia Sedona 7 chỗ
Giá xe Carnival tại Hà Nội
Giá thuê xe Kia Carnival, Sedona nội thành Tp Hà Nội : 2,400,000 triệu/ngày ( ca 10 tiếng ), ngoài 8h phụ phí 100,000 VND/ giờ.
Đón khách sân bay Nội Bài ( 2h ) : 1,000,000 VND.
Đưa khách nội thành đi Sân bay Nội Bài ( 2h ) : 1.000,000 VND.
Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng Ninh
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Hạ Long | 150 | 2,550,000 | 3,570,000 |
Thành phố Uông Bí | 125 | 2,500,000 | 3,500,000 |
Thành phố Cẩm Phả | 180 | 3,060,000 | 3,886,200 |
Thành phố Móng Cái | 320 | 4,800,000 | 6,096,000 |
Huyện Vân Đồn | 210 | 3,570,000 | 4,533,900 |
Huyện Hoành Bồ | 160 | 2,720,000 | 3,808,000 |
Huyện Hải Hà | 290 | 4,640,000 | 5,892,800 |
Huyện Tiên Yên | 260 | 4,160,000 | 5,283,200 |
Huyện Đầm Hà | 280 | 4,480,000 | 5,689,600 |
Huyện Bình Liêu | 270 | 4,320,000 | 5,486,400 |
Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Hải Phòng
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Hải Phòng (trung tâm) | 120 | 2,400,000 | 3,360,000 |
Quận Hồng Bàng | 120 | 2,400,000 | 3,360,000 |
Quận Ngô Quyền | 120 | 2,400,000 | 3,360,000 |
Quận Lê Chân | 121 | 2,420,000 | 3,388,000 |
Quận Hải An | 122 | 2,440,000 | 3,416,000 |
Quận Kiến An | 125 | 2,500,000 | 3,500,000 |
Quận Đồ Sơn | 130 | 2,600,000 | 3,640,000 |
Quận Dương Kinh | 125 | 2,500,000 | 3,500,000 |
Huyện An Dương | 115 | 2,300,000 | 3,220,000 |
Huyện An Lão | 125 | 2,500,000 | 3,500,000 |
Huyện Thủy Nguyên | 110 | 2,200,000 | 3,080,000 |
Huyện Vĩnh Bảo | 130 | 2,600,000 | 3,640,000 |
Huyện Tiên Lãng | 135 | 2,700,000 | 3,780,000 |
Huyện Kiến Thụy | 127 | 2,540,000 | 3,556,000 |
Huyện Cát Hải | 150 | 3,000,000 | 4,200,000 |
Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Ninh Bình
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Ninh Bình | 95 | 1,995,000 | 2,995,000 |
Huyện Gia Viễn | 90 | 1,890,000 | 2,890,000 |
Huyện Hoa Lư | 95 | 1,995,000 | 2,995,000 |
Huyện Kim Sơn | 120 | 2,400,000 | 3,360,000 |
Huyện Nho Quan | 105 | 2,100,000 | 2,940,000 |
Huyện Yên Khánh | 100 | 2,000,000 | 3,000,000 |
Huyện Yên Mô | 110 | 2,200,000 | 3,080,000 |
Giá xe Carnival Hà Nội đi Bắc Giang
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Bắc Giang | 50 | 1,500,000 | 2,500,000 |
Huyện Việt Yên | 40 | 1,200,000 | 2,500,000 |
Huyện Tân Yên | 55 | 1,375,000 | 2,500,000 |
Huyện Yên Dũng | 45 | 1,350,000 | 2,500,000 |
Huyện Hiệp Hòa | 55 | 1,375,000 | 2,500,000 |
Huyện Lạng Giang | 60 | 1,500,000 | 2,500,000 |
Huyện Lục Nam | 70 | 1,750,000 | 2,750,000 |
Huyện Lục Ngạn | 80 | 1,680,000 | 2,680,000 |
Huyện Sơn Động | 110 | 2,200,000 | 3,080,000 |
Huyện Yên Thế | 70 | 1,750,000 | 2,750,000 |
Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Sơn La
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Sơn La | 320 | 4,800,000 | 6,096,000 |
Huyện Mộc Châu | 200 | 3,400,000 | 4,318,000 |
Huyện Vân Hồ | 190 | 3,230,000 | 4,102,100 |
Huyện Yên Châu | 240 | 4,080,000 | 5,181,600 |
Huyện Mai Sơn | 280 | 4,480,000 | 5,689,600 |
Huyện Thuận Châu | 320 | 4,800,000 | 6,096,000 |
Huyện Sông Mã | 360 | 5,040,000 | 6,400,800 |
Huyện Sốp Cộp | 380 | 5,320,000 | 6,756,400 |
Huyện Quỳnh Nhai | 340 | 5,100,000 | 6,477,000 |
Huyện Phù Yên | 230 | 3,910,000 | 4,965,700 |
Huyện Bắc Yên | 220 | 3,740,000 | 4,749,800 |
Huyện Mường La | 330 | 4,950,000 | 6,286,500 |
Giá xe Carnival Hà Nội đi Lào Cai
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Lào Cai | 300 | 4,500,000 | 5,715,000 |
Thị xã Sa Pa | 320 | 4,800,000 | 6,096,000 |
Huyện Bảo Thắng | 290 | 4,640,000 | 5,892,800 |
Huyện Bảo Yên | 270 | 4,320,000 | 5,486,400 |
Huyện Bát Xát | 330 | 4,950,000 | 6,286,500 |
Huyện Mường Khương | 340 | 5,100,000 | 6,477,000 |
Huyện Si Ma Cai | 350 | 4,900,000 | 6,223,000 |
Huyện Văn Bàn | 270 | 4,320,000 | 5,486,400 |
Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Nghệ An
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Vinh | 300 | 5,100,000 | 7,140,000 |
Thị xã Cửa Lò | 310 | 5,270,000 | 7,378,000 |
Thị xã Thái Hòa | 250 | 4,500,000 | 6,300,000 |
Thị xã Hoàng Mai | 230 | 4,140,000 | 5,796,000 |
Huyện Quỳnh Lưu | 230 | 4,140,000 | 5,796,000 |
Huyện Diễn Châu | 240 | 4,320,000 | 6,048,000 |
Huyện Yên Thành | 250 | 4,500,000 | 6,300,000 |
Huyện Nghi Lộc | 290 | 5,220,000 | 7,308,000 |
Huyện Hưng Nguyên | 310 | 5,270,000 | 7,378,000 |
Huyện Nam Đàn | 320 | 5,440,000 | 7,616,000 |
Huyện Đô Lương | 270 | 4,860,000 | 6,804,000 |
Huyện Anh Sơn | 290 | 5,220,000 | 7,308,000 |
Huyện Con Cuông | 330 | 5,610,000 | 7,854,000 |
Huyện Tương Dương | 370 | 5,920,000 | 8,288,000 |
Huyện Kỳ Sơn | 400 | 6,400,000 | 8,960,000 |
Huyện Tân Kỳ | 280 | 5,040,000 | 7,056,000 |
Huyện Quế Phong | 350 | 5,600,000 | 7,840,000 |
Huyện Quỳ Châu | 340 | 5,780,000 | 8,092,000 |
Huyện Quỳ Hợp | 310 | 5,270,000 | 7,378,000 |
Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Bắc Ninh
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Bắc Ninh | 35 | 1,050,000 | 2,500,000 |
Thị xã Từ Sơn | 30 | 1,000,000 | 2,500,000 |
Huyện Yên Phong | 35 | 1,050,000 | 2,500,000 |
Huyện Quế Võ | 40 | 1,200,000 | 2,500,000 |
Huyện Tiên Du | 35 | 1,050,000 | 2,500,000 |
Huyện Thuận Thành | 40 | 1,200,000 | 2,500,000 |
Huyện Gia Bình | 45 | 1,350,000 | 2,500,000 |
Huyện Lương Tài | 50 | 1,500,000 | 2,500,000 |
Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Lạng Sơn
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Thành phố Lạng Sơn | 160 | 3,040,000 | 4,256,000 |
Huyện Cao Lộc | 165 | 3,135,000 | 4,389,000 |
Huyện Lộc Bình | 180 | 3,420,000 | 4,788,000 |
Huyện Chi Lăng | 140 | 2,800,000 | 4,060,000 |
Huyện Hữu Lũng | 130 | 2,600,000 | 3,770,000 |
Huyện Văn Lãng | 175 | 3,325,000 | 4,655,000 |
Huyện Bắc Sơn | 150 | 3,000,000 | 4,350,000 |
Huyện Bình Gia | 170 | 3,230,000 | 4,522,000 |
Huyện Văn Quan | 165 | 3,135,000 | 4,389,000 |
Huyện Tràng Định | 190 | 3,610,000 | 5,054,000 |
Huyện Đình Lập | 200 | 3,600,000 | 5,040,000 |
Bảng giá Carnival tại Hà Nội
Điểm đến | Khoảng cách | 1 chiều | 2 chiều |
Hà Giang (Thành phố Hà Giang) | 300 | 5,100,000 | 7,140,000 |
Cao Bằng (Thành phố Cao Bằng) | 280 | 5,040,000 | 7,056,000 |
Bắc Kạn (Thành phố Bắc Kạn) | 170 | 3,230,000 | 4,522,000 |
Tuyên Quang (Thành phố Tuyên Quang) | 150 | 3,000,000 | 4,350,000 |
Lào Cai (Thành phố Lào Cai) | 320 | 5,440,000 | 7,616,000 |
Điện Biên (Thành phố Điện Biên Phủ) | 470 | 7,520,000 | 10,528,000 |
Lai Châu (Thành phố Lai Châu) | 420 | 6,720,000 | 9,408,000 |
Sơn La (Thành phố Sơn La) | 320 | 5,440,000 | 7,616,000 |
Yên Bái (Thành phố Yên Bái) | 180 | 3,420,000 | 4,788,000 |
Hòa Bình (Thành phố Hòa Bình) | 75 | 1,875,000 | 2,875,000 |
Thái Nguyên (Thành phố Thái Nguyên) | 75 | 1,875,000 | 2,875,000 |
Lạng Sơn (Thành phố Lạng Sơn) | 160 | 3,040,000 | 4,256,000 |
Quảng Ninh (Thành phố Hạ Long) | 150 | 3,000,000 | 4,350,000 |
Bắc Giang (Thành phố Bắc Giang) | 50 | 1,500,000 | 2,500,000 |
Phú Thọ (Thành phố Việt Trì) | 90 | 1,890,000 | 2,890,000 |
Vĩnh Phúc (Thành phố Vĩnh Yên) | 60 | 1,500,000 | 2,500,000 |
Bắc Ninh (Thành phố Bắc Ninh) | 35 | 1,050,000 | 2,500,000 |
Hải Dương (Thành phố Hải Dương) | 60 | 1,500,000 | 2,500,000 |
Hải Phòng (Thành phố Hải Phòng) | 120 | 2,400,000 | 3,480,000 |
Hưng Yên (Thành phố Hưng Yên) | 60 | 1,500,000 | 2,500,000 |
Thái Bình (Thành phố Thái Bình) | 110 | 2,200,000 | 3,190,000 |
Hà Nam (Thành phố Phủ Lý) | 60 | 1,500,000 | 2,500,000 |
Nam Định (Thành phố Nam Định) | 90 | 1,890,000 | 2,890,000 |
Ninh Bình (Thành phố Ninh Bình) | 95 | 1,995,000 | 2,995,000 |
Thanh Hóa (Thành phố Thanh Hóa) | 150 | 3,000,000 | 4,350,000 |
Nghệ An (Thành phố Vinh) | 300 | 5,100,000 | 7,140,000 |
Hà Tĩnh (Thành phố Hà Tĩnh) | 350 | 5,600,000 | 7,840,000 |
Quảng Bình (Thành phố Đồng Hới) | 500 | 8,000,000 | 11,200,000 |
Quảng Trị (Thành phố Đông Hà) | 600 | 9,600,000 | 13,440,000 |
Thừa Thiên Huế (Thành phố Huế) | 670 | 10,720,000 | 15,008,000 |
Đà Nẵng (Thành phố Đà Nẵng) | 760 | 12,160,000 | 17,024,000 |
Xem thêm :
Cho thuê xe Carnival Sài Gòn
Báo giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Nha Trang
Báo giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Đà Lạt
Báo giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Vũng Tàu
Ngoài ra quý khách hàng có nhu cầu đặt các loại xe 4-7-16-29-45 chỗ vui lòng đăng ký thông tin để nhận báo giá chi tiết.
Sự khác biệt giữa bản 7 chỗ và 8 chỗ dòng xe Kia Carnival, Sedona
Phiên bản 7 chỗ sẽ bỏ bớt 1 ghế giữa ở hàng 2 để có lối đi lên xuống thuận tiện hơn, không cần phải dời ghế bên hông như dòng 8 chỗ. Bản 7 chỗ sẽ thích hợp cho khách hàng đi với số lượng tối đa 7 người.
Bản 7 chỗ vẫn có thể chở tối đa 8 người ( bao gồm cả tài xế, tuy nhiên ngồi sẽ hơi chật vì hàng sau cùng sẽ ngồi 4 người ).
Bản 8 chỗ sẽ có 8 ghế, chở được tối đa 9 người ( gồm cả tài xế ), 4 người sẽ ngồi ở hàng ghế thứ 2, hàng ghế thứ 2 sẽ rộng hơn một chút so với hàng ghế thứ 3 nên 4 người ngồi hàng ghế này sẽ thuận tiện nhất.
Khách hàng chỉ nên đi quá người khi khoảng cách di chuyển không quá xa và đi ngắn ngày ( tầm 200 km/ngày ).
Có tài xế giao tiếng tiếng Anh nếu khách cần
Một số trường hợp bạn cần đón khách người nước ngoài ( tiếng Anh ) nhưng không thể trực tiếp đi đón hoặc không có người hỗ trợ đón, có thể báo trước nhà xe để sắp xếp tài xế giao tiếp tiếng Anh được.
Cho thuê xe Kia Carnival, Sedona bản Signature
Một số trường hợp khách hàng cần đón khách VIP có thể cân nhắc chọn thuê phiên bản Signature của dòng xe Kia Carnival, Sedona, đây là bản 7 ghế với đầy đủ công nghệ nhất của dòng xe Kia Carnival, Sedona.
Cho thuê xe Carnival, Sedona tự lái TpHCM từ 1tr7/ngày
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Kia Carnival, Sedona 7 chỗ Sài Gòn đi Sóc Trăng 2024
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Đăk Nông
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Cà Mau
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Bạc Liêu
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Châu Đốc
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Vĩnh Long
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn Biên Hòa
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Trà Vinh
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Bến Tre
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Tiền Giang
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Báo giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Long An
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Bình Dương
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Bình Phước
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival Sài Gòn đi Tây Ninh
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Giá thuê xe Carnival, Sedona Sài Gòn đi Phan Thiết, Mũi Né
Xem nhanhGiá xe Carnival tại Hà Nội Giá thuê xe Carnival Hà Nội đi Quảng NinhGiá [...]
Câu hỏi thường gặp
Xe Carnival đón khách sân bay Nội Bài đi Nội thành Hà Nội giá 1 triệu ( 2h ), ngoài 2h phụ phí 300,000 VND/giờ.
Xe Kia Carnival đón khách nội thành giá 1,000,000 VND/lượt, nếu đưa người nhà tiễn sân bay về lại nhà +200,000.
Thông thường dòng xe Carnival, Sedona sẽ bố trí 7 ghế ( hàng ghế giữa bố trí 2 ghế và sẽ có lối đi xuống hàng ghế sau cùng ). Trường hợp khách hàng cần loại xe 8 ghế vui lòng báo trước nhà xe để sắp xếp loại xe phù hợp.
Giá sẽ tương tự nhau giữa loại xe 7 ghế và 8 ghế, tuy nhiên giá thuê có thể sẽ khác tùy vào phiên bản xe, năm lăn bánh.
Các dòng xe Carnival trên thị trường đa số lăn bánh trong khoảng thời gian từ 2022-2024. Đời trước là dòng xe Sedona.
Cốp xe Kia Carnival được đánh giá là rộng nhất trong phân khúc xe MPV, có thể chứa được 7 vali lớn hoặc 4 bộ Golf + 3 vali lớn. Nếu khách hàng đi ít người có thể gấp gọn hàng ghế sau cùng để sử dụng chứa hành lý.
Có dịch vụ cho thuê xe Carnival tự lái tại Tp Hồ Chí Minh, giao nhận xe tại sân bay + 200,000. Giá thuê 2 triệu/ngày.
Có, tuy nhiên khách book xe cần báo sớm để nhà xe sắp xếp tài xế phù hợp.
Giá thuê xe thường sẽ trọn gói bao gồm cả xăng dầu và phí cầu đường. Tuy nhiên một số trường hợp khách có nhu cầu di chuyển đến những nơi ngoài lịch trình, thời gian phục vụ kéo dài hơn so với sự kiến thì sẽ phát sinh thêm phụ phí 100k-150k/h Đón sân bay đi nội thành Hà Nội giá bao nhiêu ?
Đón khách nội thành đi sân bay giá bao nhiêu ?
Xe Carnival có 7 ghế hay 8 ghế ?
Giá xe 7 ghế và 8 ghế có khác nhau không ?
Xe Carnival cho thuê đời nào ?
Cốp xe Kia Carnival có thể chứa được bao nhiêu vali ?
Có cho thuê xe Kia Carnival tự lái hay không ? Thủ tục thế nào ?
Tài xế xe Carnival có thể giao tiếp Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Hàn...không ?
Thuê xe Carnival thường sẽ phát sinh chi phí gì ?