Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo… đi Mẹ Nam Hải, Cha Diệp… Bạc Liêu 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Nhận báo giá thuê xe 4-7-16-29-45 chỗ, Carnival, Sedona
Các điểm đón tại Bình Dương
Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
Các điểm đến tại Bạc Liêu
Cà Mau, Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển, Phú Tân, Thới Bình, Trần Văn Thời, U Minh
Giá xe 4,7 chỗ, Carnival, Sedona
Các dòng xe 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona 1 chiều Bình Dương đi Cà Mau
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Cà Mau | 516 | 3,921,600 | 4,902,000 | 7,224,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cái Nước | 452 | 4,068,000 | 4,520,000 | 6,328,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Đầm Dơi | 540 | 4,617,000 | 5,130,000 | 7,560,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Năm Căn | 535 | 4,574,250 | 5,082,500 | 7,490,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ngọc Hiển | 327 | 3,090,150 | 3,433,500 | 4,905,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Phú Tân | 384 | 3,628,800 | 4,032,000 | 5,376,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thới Bình | 465 | 4,185,000 | 4,650,000 | 6,510,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trần Văn Thời | 470 | 4,230,000 | 4,700,000 | 6,580,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện U Minh | 425 | 3,825,000 | 4,250,000 | 5,950,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Cà Mau | 410 | 3,690,000 | 4,100,000 | 5,740,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cái Nước | 555 | 4,745,250 | 5,272,500 | 7,770,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Đầm Dơi | 472 | 4,248,000 | 4,720,000 | 6,608,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Năm Căn | 569 | 4,864,950 | 5,405,500 | 7,966,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ngọc Hiển | 314 | 2,967,300 | 3,297,000 | 4,710,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Phú Tân | 574 | 4,907,700 | 5,453,000 | 8,036,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thới Bình | 552 | 4,719,600 | 5,244,000 | 7,728,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trần Văn Thời | 457 | 4,113,000 | 4,570,000 | 6,398,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện U Minh | 339 | 3,203,550 | 3,559,500 | 5,085,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Cà Mau | 428 | 3,852,000 | 4,280,000 | 5,992,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cái Nước | 463 | 4,167,000 | 4,630,000 | 6,482,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Đầm Dơi | 517 | 4,420,350 | 4,911,500 | 7,238,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Năm Căn | 371 | 3,505,950 | 3,895,500 | 5,194,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ngọc Hiển | 337 | 3,184,650 | 3,538,500 | 5,055,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Phú Tân | 481 | 4,329,000 | 4,810,000 | 6,734,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thới Bình | 444 | 3,996,000 | 4,440,000 | 6,216,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trần Văn Thời | 541 | 4,625,550 | 5,139,500 | 7,574,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện U Minh | 562 | 4,805,100 | 5,339,000 | 7,868,000 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Cà Mau | 346 | 3,269,700 | 3,633,000 | 5,190,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cái Nước | 415 | 3,735,000 | 4,150,000 | 5,810,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Đầm Dơi | 488 | 4,392,000 | 4,880,000 | 6,832,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Năm Căn | 433 | 3,897,000 | 4,330,000 | 6,062,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ngọc Hiển | 426 | 3,834,000 | 4,260,000 | 5,964,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Phú Tân | 392 | 3,704,400 | 4,116,000 | 5,488,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thới Bình | 340 | 3,213,000 | 3,570,000 | 5,100,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trần Văn Thời | 548 | 4,685,400 | 5,206,000 | 7,672,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện U Minh | 578 | 4,941,900 | 5,491,000 | 8,092,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Cà Mau | 395 | 3,732,750 | 4,147,500 | 5,530,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cái Nước | 439 | 3,951,000 | 4,390,000 | 6,146,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Đầm Dơi | 558 | 4,770,900 | 5,301,000 | 7,812,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Năm Căn | 420 | 3,780,000 | 4,200,000 | 5,880,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ngọc Hiển | 342 | 3,231,900 | 3,591,000 | 5,130,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Phú Tân | 471 | 4,239,000 | 4,710,000 | 6,594,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thới Bình | 444 | 3,996,000 | 4,440,000 | 6,216,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trần Văn Thời | 446 | 4,014,000 | 4,460,000 | 6,244,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện U Minh | 421 | 3,789,000 | 4,210,000 | 5,894,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Cà Mau | 403 | 3,627,000 | 4,030,000 | 5,642,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cái Nước | 478 | 4,302,000 | 4,780,000 | 6,692,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Đầm Dơi | 421 | 3,789,000 | 4,210,000 | 5,894,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Năm Căn | 386 | 3,647,700 | 4,053,000 | 5,404,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ngọc Hiển | 322 | 3,042,900 | 3,381,000 | 4,830,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Phú Tân | 416 | 3,744,000 | 4,160,000 | 5,824,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thới Bình | 348 | 3,288,600 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trần Văn Thời | 332 | 3,137,400 | 3,486,000 | 4,980,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện U Minh | 416 | 3,744,000 | 4,160,000 | 5,824,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Cà Mau | 438 | 3,942,000 | 4,380,000 | 6,132,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cái Nước | 308 | 2,910,600 | 3,234,000 | 4,620,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Đầm Dơi | 484 | 4,356,000 | 4,840,000 | 6,776,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Năm Căn | 373 | 3,524,850 | 3,916,500 | 5,222,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ngọc Hiển | 481 | 4,329,000 | 4,810,000 | 6,734,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Phú Tân | 568 | 4,856,400 | 5,396,000 | 7,952,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thới Bình | 511 | 4,369,050 | 4,854,500 | 7,154,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trần Văn Thời | 426 | 3,834,000 | 4,260,000 | 5,964,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện U Minh | 436 | 3,924,000 | 4,360,000 | 6,104,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Cà Mau | 409 | 3,681,000 | 4,090,000 | 5,726,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cái Nước | 414 | 3,726,000 | 4,140,000 | 5,796,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Đầm Dơi | 474 | 4,266,000 | 4,740,000 | 6,636,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Năm Căn | 400 | 3,600,000 | 4,000,000 | 5,600,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ngọc Hiển | 443 | 3,987,000 | 4,430,000 | 6,202,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Phú Tân | 393 | 3,713,850 | 4,126,500 | 5,502,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thới Bình | 575 | 4,916,250 | 5,462,500 | 8,050,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trần Văn Thời | 442 | 3,978,000 | 4,420,000 | 6,188,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện U Minh | 314 | 2,967,300 | 3,297,000 | 4,710,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Cà Mau | 554 | 4,736,700 | 5,263,000 | 7,756,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cái Nước | 450 | 4,050,000 | 4,500,000 | 6,300,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Đầm Dơi | 440 | 3,960,000 | 4,400,000 | 6,160,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Năm Căn | 396 | 3,742,200 | 4,158,000 | 5,544,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ngọc Hiển | 531 | 4,540,050 | 5,044,500 | 7,434,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Phú Tân | 373 | 3,524,850 | 3,916,500 | 5,222,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thới Bình | 600 | 4,860,000 | 5,400,000 | 8,400,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trần Văn Thời | 395 | 3,732,750 | 4,147,500 | 5,530,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện U Minh | 359 | 3,392,550 | 3,769,500 | 5,026,000 |
Giá xe Limousin 9,16,29,45 chỗ tại Bình Dương đi Cà Mau 1 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Cà Mau | 516 | 7,946,400 | 6,501,600 | 9,391,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cái Nước | 452 | 6,960,800 | 5,695,200 | 8,226,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Đầm Dơi | 540 | 8,316,000 | 6,804,000 | 9,828,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Năm Căn | 535 | 8,239,000 | 6,741,000 | 9,737,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ngọc Hiển | 327 | 5,395,500 | 4,414,500 | 6,376,500 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Phú Tân | 384 | 5,913,600 | 4,838,400 | 6,988,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thới Bình | 465 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trần Văn Thời | 470 | 7,238,000 | 5,922,000 | 8,554,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện U Minh | 425 | 6,545,000 | 5,355,000 | 7,735,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Cà Mau | 410 | 6,314,000 | 5,166,000 | 7,462,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cái Nước | 555 | 8,547,000 | 6,993,000 | 10,101,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Đầm Dơi | 472 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Năm Căn | 569 | 8,762,600 | 7,169,400 | 10,355,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ngọc Hiển | 314 | 5,181,000 | 4,239,000 | 6,123,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Phú Tân | 574 | 8,839,600 | 7,232,400 | 10,446,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thới Bình | 552 | 8,500,800 | 6,955,200 | 10,046,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trần Văn Thời | 457 | 7,037,800 | 5,758,200 | 8,317,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện U Minh | 339 | 5,593,500 | 4,576,500 | 6,610,500 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Cà Mau | 428 | 6,591,200 | 5,392,800 | 7,789,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cái Nước | 463 | 7,130,200 | 5,833,800 | 8,426,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Đầm Dơi | 517 | 7,961,800 | 6,514,200 | 9,409,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Năm Căn | 371 | 5,713,400 | 4,674,600 | 6,752,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ngọc Hiển | 337 | 5,560,500 | 4,549,500 | 6,571,500 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Phú Tân | 481 | 7,407,400 | 6,060,600 | 8,754,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thới Bình | 444 | 6,837,600 | 5,594,400 | 8,080,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trần Văn Thời | 541 | 8,331,400 | 6,816,600 | 9,846,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện U Minh | 562 | 8,654,800 | 7,081,200 | 10,228,400 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Cà Mau | 346 | 5,709,000 | 4,671,000 | 6,747,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cái Nước | 415 | 6,391,000 | 5,229,000 | 7,553,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Đầm Dơi | 488 | 7,515,200 | 6,148,800 | 8,881,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Năm Căn | 433 | 6,668,200 | 5,455,800 | 7,880,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ngọc Hiển | 426 | 6,560,400 | 5,367,600 | 7,753,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Phú Tân | 392 | 6,036,800 | 4,939,200 | 7,134,400 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thới Bình | 340 | 5,610,000 | 4,590,000 | 6,630,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trần Văn Thời | 548 | 8,439,200 | 6,904,800 | 9,973,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện U Minh | 578 | 8,901,200 | 7,282,800 | 10,519,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Cà Mau | 395 | 6,083,000 | 4,977,000 | 7,189,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cái Nước | 439 | 6,760,600 | 5,531,400 | 7,989,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Đầm Dơi | 558 | 8,593,200 | 7,030,800 | 10,155,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Năm Căn | 420 | 6,468,000 | 5,292,000 | 7,644,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ngọc Hiển | 342 | 5,643,000 | 4,617,000 | 6,669,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Phú Tân | 471 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thới Bình | 444 | 6,837,600 | 5,594,400 | 8,080,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trần Văn Thời | 446 | 6,868,400 | 5,619,600 | 8,117,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện U Minh | 421 | 6,483,400 | 5,304,600 | 7,662,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Cà Mau | 403 | 6,206,200 | 5,077,800 | 7,334,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cái Nước | 478 | 7,361,200 | 6,022,800 | 8,699,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Đầm Dơi | 421 | 6,483,400 | 5,304,600 | 7,662,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Năm Căn | 386 | 5,944,400 | 4,863,600 | 7,025,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ngọc Hiển | 322 | 5,313,000 | 4,347,000 | 6,279,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Phú Tân | 416 | 6,406,400 | 5,241,600 | 7,571,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thới Bình | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trần Văn Thời | 332 | 5,478,000 | 4,482,000 | 6,474,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện U Minh | 416 | 6,406,400 | 5,241,600 | 7,571,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Cà Mau | 438 | 6,745,200 | 5,518,800 | 7,971,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cái Nước | 308 | 5,082,000 | 4,158,000 | 6,006,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Đầm Dơi | 484 | 7,453,600 | 6,098,400 | 8,808,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Năm Căn | 373 | 5,744,200 | 4,699,800 | 6,788,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ngọc Hiển | 481 | 7,407,400 | 6,060,600 | 8,754,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Phú Tân | 568 | 8,747,200 | 7,156,800 | 10,337,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thới Bình | 511 | 7,869,400 | 6,438,600 | 9,300,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trần Văn Thời | 426 | 6,560,400 | 5,367,600 | 7,753,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện U Minh | 436 | 6,714,400 | 5,493,600 | 7,935,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Cà Mau | 409 | 6,298,600 | 5,153,400 | 7,443,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cái Nước | 414 | 6,375,600 | 5,216,400 | 7,534,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Đầm Dơi | 474 | 7,299,600 | 5,972,400 | 8,626,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Năm Căn | 400 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ngọc Hiển | 443 | 6,822,200 | 5,581,800 | 8,062,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Phú Tân | 393 | 6,052,200 | 4,951,800 | 7,152,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thới Bình | 575 | 8,855,000 | 7,245,000 | 10,465,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trần Văn Thời | 442 | 6,806,800 | 5,569,200 | 8,044,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện U Minh | 314 | 5,181,000 | 4,239,000 | 6,123,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Cà Mau | 554 | 8,531,600 | 6,980,400 | 10,082,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cái Nước | 450 | 6,930,000 | 5,670,000 | 8,190,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Đầm Dơi | 440 | 6,776,000 | 5,544,000 | 8,008,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Năm Căn | 396 | 6,098,400 | 4,989,600 | 7,207,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ngọc Hiển | 531 | 8,177,400 | 6,690,600 | 9,664,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Phú Tân | 373 | 5,744,200 | 4,699,800 | 6,788,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thới Bình | 600 | 9,240,000 | 7,560,000 | 10,920,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trần Văn Thời | 395 | 6,083,000 | 4,977,000 | 7,189,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện U Minh | 359 | 5,528,600 | 4,523,400 | 6,533,800 |
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona 2 chiều Bình Dương đi Cà Mau
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Cà Mau | 516 | 5,490,240 | 6,862,800 | 10,113,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cái Nước | 452 | 5,695,200 | 6,328,000 | 8,859,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Đầm Dơi | 540 | 6,463,800 | 7,182,000 | 10,584,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Năm Căn | 535 | 6,403,950 | 7,115,500 | 10,486,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ngọc Hiển | 327 | 4,326,210 | 4,806,900 | 6,867,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Phú Tân | 384 | 5,080,320 | 5,644,800 | 7,526,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thới Bình | 465 | 5,859,000 | 6,510,000 | 9,114,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trần Văn Thời | 470 | 5,922,000 | 6,580,000 | 9,212,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện U Minh | 425 | 5,355,000 | 5,950,000 | 8,330,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Cà Mau | 410 | 5,166,000 | 5,740,000 | 8,036,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cái Nước | 555 | 6,643,350 | 7,381,500 | 10,878,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Đầm Dơi | 472 | 5,947,200 | 6,608,000 | 9,251,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Năm Căn | 569 | 6,810,930 | 7,567,700 | 11,152,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ngọc Hiển | 314 | 4,154,220 | 4,615,800 | 6,594,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Phú Tân | 574 | 6,870,780 | 7,634,200 | 11,250,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thới Bình | 552 | 6,607,440 | 7,341,600 | 10,819,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trần Văn Thời | 457 | 5,758,200 | 6,398,000 | 8,957,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện U Minh | 339 | 4,484,970 | 4,983,300 | 7,119,000 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Cà Mau | 428 | 5,392,800 | 5,992,000 | 8,388,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cái Nước | 463 | 5,833,800 | 6,482,000 | 9,074,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Đầm Dơi | 517 | 6,188,490 | 6,876,100 | 10,133,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Năm Căn | 371 | 4,908,330 | 5,453,700 | 7,271,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ngọc Hiển | 337 | 4,458,510 | 4,953,900 | 7,077,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Phú Tân | 481 | 6,060,600 | 6,734,000 | 9,427,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thới Bình | 444 | 5,594,400 | 6,216,000 | 8,702,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trần Văn Thời | 541 | 6,475,770 | 7,195,300 | 10,603,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện U Minh | 562 | 6,727,140 | 7,474,600 | 11,015,200 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Cà Mau | 346 | 4,577,580 | 5,086,200 | 7,266,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cái Nước | 415 | 5,229,000 | 5,810,000 | 8,134,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Đầm Dơi | 488 | 6,148,800 | 6,832,000 | 9,564,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Năm Căn | 433 | 5,455,800 | 6,062,000 | 8,486,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ngọc Hiển | 426 | 5,367,600 | 5,964,000 | 8,349,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Phú Tân | 392 | 5,186,160 | 5,762,400 | 7,683,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thới Bình | 340 | 4,498,200 | 4,998,000 | 7,140,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trần Văn Thời | 548 | 6,559,560 | 7,288,400 | 10,740,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện U Minh | 578 | 6,918,660 | 7,687,400 | 11,328,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Cà Mau | 395 | 5,225,850 | 5,806,500 | 7,742,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cái Nước | 439 | 5,531,400 | 6,146,000 | 8,604,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Đầm Dơi | 558 | 6,679,260 | 7,421,400 | 10,936,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Năm Căn | 420 | 5,292,000 | 5,880,000 | 8,232,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ngọc Hiển | 342 | 4,524,660 | 5,027,400 | 7,182,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Phú Tân | 471 | 5,934,600 | 6,594,000 | 9,231,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thới Bình | 444 | 5,594,400 | 6,216,000 | 8,702,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trần Văn Thời | 446 | 5,619,600 | 6,244,000 | 8,741,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện U Minh | 421 | 5,304,600 | 5,894,000 | 8,251,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Cà Mau | 403 | 5,077,800 | 5,642,000 | 7,898,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cái Nước | 478 | 6,022,800 | 6,692,000 | 9,368,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Đầm Dơi | 421 | 5,304,600 | 5,894,000 | 8,251,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Năm Căn | 386 | 5,106,780 | 5,674,200 | 7,565,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ngọc Hiển | 322 | 4,260,060 | 4,733,400 | 6,762,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Phú Tân | 416 | 5,241,600 | 5,824,000 | 8,153,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thới Bình | 348 | 4,604,040 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trần Văn Thời | 332 | 4,392,360 | 4,880,400 | 6,972,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện U Minh | 416 | 5,241,600 | 5,824,000 | 8,153,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Cà Mau | 438 | 5,518,800 | 6,132,000 | 8,584,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cái Nước | 308 | 4,074,840 | 4,527,600 | 6,468,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Đầm Dơi | 484 | 6,098,400 | 6,776,000 | 9,486,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Năm Căn | 373 | 4,934,790 | 5,483,100 | 7,310,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ngọc Hiển | 481 | 6,060,600 | 6,734,000 | 9,427,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Phú Tân | 568 | 6,798,960 | 7,554,400 | 11,132,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thới Bình | 511 | 6,116,670 | 6,796,300 | 10,015,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trần Văn Thời | 426 | 5,367,600 | 5,964,000 | 8,349,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện U Minh | 436 | 5,493,600 | 6,104,000 | 8,545,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Cà Mau | 409 | 5,153,400 | 5,726,000 | 8,016,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cái Nước | 414 | 5,216,400 | 5,796,000 | 8,114,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Đầm Dơi | 474 | 5,972,400 | 6,636,000 | 9,290,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Năm Căn | 400 | 5,040,000 | 5,600,000 | 7,840,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ngọc Hiển | 443 | 5,581,800 | 6,202,000 | 8,682,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Phú Tân | 393 | 5,199,390 | 5,777,100 | 7,702,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thới Bình | 575 | 6,882,750 | 7,647,500 | 11,270,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trần Văn Thời | 442 | 5,569,200 | 6,188,000 | 8,663,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện U Minh | 314 | 4,154,220 | 4,615,800 | 6,594,000 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Cà Mau | 554 | 6,631,380 | 7,368,200 | 10,858,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cái Nước | 450 | 5,670,000 | 6,300,000 | 8,820,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Đầm Dơi | 440 | 5,544,000 | 6,160,000 | 8,624,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Năm Căn | 396 | 5,239,080 | 5,821,200 | 7,761,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ngọc Hiển | 531 | 6,356,070 | 7,062,300 | 10,407,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Phú Tân | 373 | 4,934,790 | 5,483,100 | 7,310,800 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thới Bình | 600 | 6,804,000 | 7,560,000 | 11,760,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trần Văn Thời | 395 | 5,225,850 | 5,806,500 | 7,742,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện U Minh | 359 | 4,749,570 | 5,277,300 | 7,036,400 |
Giá xe Limousin 9,16,29,45 chỗ tại Bình Dương đi Cà Mau 2 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Thành phố Cà Mau | 516 | 11,124,960 | 9,102,240 | 13,147,680 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cái Nước | 452 | 9,745,120 | 7,973,280 | 11,516,960 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Đầm Dơi | 540 | 11,642,400 | 9,525,600 | 13,759,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Năm Căn | 535 | 11,534,600 | 9,437,400 | 13,631,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Ngọc Hiển | 327 | 7,553,700 | 6,180,300 | 8,927,100 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Phú Tân | 384 | 8,279,040 | 6,773,760 | 9,784,320 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thới Bình | 465 | 10,025,400 | 8,202,600 | 11,848,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Trần Văn Thời | 470 | 10,133,200 | 8,290,800 | 11,975,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện U Minh | 425 | 9,163,000 | 7,497,000 | 10,829,000 |
Thành phố Dĩ An đi Thành phố Cà Mau | 410 | 8,839,600 | 7,232,400 | 10,446,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cái Nước | 555 | 11,965,800 | 9,790,200 | 14,141,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Đầm Dơi | 472 | 10,176,320 | 8,326,080 | 12,026,560 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Năm Căn | 569 | 12,267,640 | 10,037,160 | 14,498,120 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Ngọc Hiển | 314 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Phú Tân | 574 | 12,375,440 | 10,125,360 | 14,625,520 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thới Bình | 552 | 11,901,120 | 9,737,280 | 14,064,960 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Trần Văn Thời | 457 | 9,852,920 | 8,061,480 | 11,644,360 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện U Minh | 339 | 7,830,900 | 6,407,100 | 9,254,700 |
Thành phố Thuận An đi Thành phố Cà Mau | 428 | 9,227,680 | 7,549,920 | 10,905,440 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cái Nước | 463 | 9,982,280 | 8,167,320 | 11,797,240 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Đầm Dơi | 517 | 11,146,520 | 9,119,880 | 13,173,160 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Năm Căn | 371 | 7,998,760 | 6,544,440 | 9,453,080 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Ngọc Hiển | 337 | 7,784,700 | 6,369,300 | 9,200,100 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Phú Tân | 481 | 10,370,360 | 8,484,840 | 12,255,880 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thới Bình | 444 | 9,572,640 | 7,832,160 | 11,313,120 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Trần Văn Thời | 541 | 11,663,960 | 9,543,240 | 13,784,680 |
Thành phố Thuận An đi Huyện U Minh | 562 | 12,116,720 | 9,913,680 | 14,319,760 |
Thị xã Bến Cát đi Thành phố Cà Mau | 346 | 7,992,600 | 6,539,400 | 9,445,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cái Nước | 415 | 8,947,400 | 7,320,600 | 10,574,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Đầm Dơi | 488 | 10,521,280 | 8,608,320 | 12,434,240 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Năm Căn | 433 | 9,335,480 | 7,638,120 | 11,032,840 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Ngọc Hiển | 426 | 9,184,560 | 7,514,640 | 10,854,480 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Phú Tân | 392 | 8,451,520 | 6,914,880 | 9,988,160 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thới Bình | 340 | 7,854,000 | 6,426,000 | 9,282,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Trần Văn Thời | 548 | 11,814,880 | 9,666,720 | 13,963,040 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện U Minh | 578 | 12,461,680 | 10,195,920 | 14,727,440 |
Thị xã Tân Uyên đi Thành phố Cà Mau | 395 | 8,516,200 | 6,967,800 | 10,064,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cái Nước | 439 | 9,464,840 | 7,743,960 | 11,185,720 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Đầm Dơi | 558 | 12,030,480 | 9,843,120 | 14,217,840 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Năm Căn | 420 | 9,055,200 | 7,408,800 | 10,701,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Ngọc Hiển | 342 | 7,900,200 | 6,463,800 | 9,336,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Phú Tân | 471 | 10,154,760 | 8,308,440 | 12,001,080 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thới Bình | 444 | 9,572,640 | 7,832,160 | 11,313,120 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Trần Văn Thời | 446 | 9,615,760 | 7,867,440 | 11,364,080 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện U Minh | 421 | 9,076,760 | 7,426,440 | 10,727,080 |
Huyện Bàu Bàng đi Thành phố Cà Mau | 403 | 8,688,680 | 7,108,920 | 10,268,440 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cái Nước | 478 | 10,305,680 | 8,431,920 | 12,179,440 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Đầm Dơi | 421 | 9,076,760 | 7,426,440 | 10,727,080 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Năm Căn | 386 | 8,322,160 | 6,809,040 | 9,835,280 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Ngọc Hiển | 322 | 7,438,200 | 6,085,800 | 8,790,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Phú Tân | 416 | 8,968,960 | 7,338,240 | 10,599,680 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thới Bình | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Trần Văn Thời | 332 | 7,669,200 | 6,274,800 | 9,063,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện U Minh | 416 | 8,968,960 | 7,338,240 | 10,599,680 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Thành phố Cà Mau | 438 | 9,443,280 | 7,726,320 | 11,160,240 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cái Nước | 308 | 7,114,800 | 5,821,200 | 8,408,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Đầm Dơi | 484 | 10,435,040 | 8,537,760 | 12,332,320 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Năm Căn | 373 | 8,041,880 | 6,579,720 | 9,504,040 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Ngọc Hiển | 481 | 10,370,360 | 8,484,840 | 12,255,880 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Phú Tân | 568 | 12,246,080 | 10,019,520 | 14,472,640 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thới Bình | 511 | 11,017,160 | 9,014,040 | 13,020,280 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Trần Văn Thời | 426 | 9,184,560 | 7,514,640 | 10,854,480 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện U Minh | 436 | 9,400,160 | 7,691,040 | 11,109,280 |
Huyện Dầu Tiếng đi Thành phố Cà Mau | 409 | 8,818,040 | 7,214,760 | 10,421,320 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cái Nước | 414 | 8,925,840 | 7,302,960 | 10,548,720 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Đầm Dơi | 474 | 10,219,440 | 8,361,360 | 12,077,520 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Năm Căn | 400 | 8,624,000 | 7,056,000 | 10,192,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Ngọc Hiển | 443 | 9,551,080 | 7,814,520 | 11,287,640 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Phú Tân | 393 | 8,473,080 | 6,932,520 | 10,013,640 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thới Bình | 575 | 12,397,000 | 10,143,000 | 14,651,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Trần Văn Thời | 442 | 9,529,520 | 7,796,880 | 11,262,160 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện U Minh | 314 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Phú Giáo đi Thành phố Cà Mau | 554 | 11,944,240 | 9,772,560 | 14,115,920 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cái Nước | 450 | 9,702,000 | 7,938,000 | 11,466,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Đầm Dơi | 440 | 9,486,400 | 7,761,600 | 11,211,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Năm Căn | 396 | 8,537,760 | 6,985,440 | 10,090,080 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Ngọc Hiển | 531 | 11,448,360 | 9,366,840 | 13,529,880 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Phú Tân | 373 | 8,041,880 | 6,579,720 | 9,504,040 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thới Bình | 600 | 12,936,000 | 10,584,000 | 15,288,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Trần Văn Thời | 395 | 8,516,200 | 6,967,800 | 10,064,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện U Minh | 359 | 7,740,040 | 6,332,760 | 9,147,320 |
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Kinh nghiệm đi lễ tại nhà thờ Tắc Sậy – Cha Trương Bửu Diệp
Địa chỉ và hướng dẫn đường đi:
Nhà thờ Tắc Sậy tọa lạc tại Ấp 2, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu.
Nếu xuất phát từ TP.HCM, bạn có thể đi theo Quốc lộ 1A về hướng Bạc Liêu, sau đó tiếp tục đi theo chỉ dẫn đến huyện Giá Rai. Tổng quãng đường khoảng 280km.
Thời gian thích hợp:
Nên đến vào buổi sáng sớm để tránh nắng nóng và đông đúc.
Nếu bạn muốn tham gia các thánh lễ, nhà thờ thường có thánh lễ vào các ngày Chủ Nhật và các dịp lễ lớn.
Chuẩn bị trước khi đi:
Mang theo trang phục lịch sự, kín đáo khi vào khuôn viên nhà thờ.
Mang theo nón, dù, nước uống và đồ ăn nhẹ để tiện lợi cho chuyến đi.
Hoạt động tại nhà thờ:
Tham quan khuôn viên nhà thờ và viếng mộ Cha Trương Bửu Diệp.
Tham gia các thánh lễ, cầu nguyện và xin phước lành.
Bạn có thể mua các kỷ vật, sách, ảnh liên quan đến Cha Diệp tại các cửa hàng lưu niệm trong khuôn viên nhà thờ.
Lưu ý khác:
Giữ gìn vệ sinh chung, không xả rác bừa bãi.
Tôn trọng các quy định và không gian linh thiêng của nhà thờ.
Nếu đi theo nhóm đông người, hãy giữ trật tự và không gây ồn ào.
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Xe tiện chuyến Bình Dương – Mỹ Tho – Tiền Giang – Bình Dương 24/7
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bến Tre – Bến Tre Bình Dương 24/7
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Mộc Bài – Tây Ninh Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bảo Lộc Đà Lạt Lâm Đồng Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Phan Thiết Mũi Né Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Nông
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Gia Lai
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Ninh Thuận
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Sóc Trăng
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Hậu Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cần Thơ
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Trà Vinh
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Bến Tre
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đồng Tháp
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vĩnh Long
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Lăk
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vũng Tàu
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Phan Thiết
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đà Lạt
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Nha Trang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cà Mau
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi An Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Bạc Liêu Giá xe 4,7 chỗ, [...]