Bảng giá thuê xe đi Nha Trang 4, 7, 16, 29 chỗ, Carnival, Limousin

Thuê xe đi Nha Trang trọn gói 1-2 chiều giá siêu rẻ, phục vụ 24/7, giá cước trọn gói không phát sinh, xuất VAT nếu có ( +8% ), đầy đủ các loại xe từ bình dân giá rẻ đến cao cấp, giá ưu đãi cho khách hàng đặt lịch trước. 

Các dòng xe thông dụng

  • 4 chỗ: Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Mazda 3, Kia Cerato.
  • 7 chỗ: Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Ford Everest, Kia Carnival.
  • 16 chỗ: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace.
  • Limousine: Dcar Limousine, Ford Transit Limousine, Hyundai Solati Limousine, Kia Carnival Limousine. 

Bảng giá taxi, thuê xe tại Nha Trang theo ngày

Loại xe Giá thuê/10h/100km Ngoài 100km Ngoài 10h
4 chỗ 1,400,000 VND 8,000 VND/km 80,000 VND/h
7 chỗ  1,700,000 VND 9,000 VND/km 100,000 VND/h
Carnival, Sedona  2,400,000 VND 10,000 VND/km 100,000 VND/h
16 chỗ 2,400,000 VND 10,000 VND/km 100,000 VND/h
Limousin 9 chỗ 3,200,000 VND 10,000 VND/km 150,000 VND/h

Bảng giá taxi, thuê xe 1 chiều từ Nha Trang đi tỉnh

Bảng giá thuê xe Nha Trang đi Tỉnh 1 chiều

 

Giá cước taxi Nha Trang theo đồng hồ :

Xe 4 chỗ : 15,000 VND/km.

Xe 7 chỗ : 17,000 VND/km 

Bảng giá taxi, xe 4-7 chỗ đi Nha Trang

Lộ trình Khoảng cách (km)  Xe 4 chỗ  Xe 7 chỗ
TP Hồ Chí Minh đi Nha Trang 430    4,257,000    4,730,000
Biên Hòa đi Nha Trang 360    3,564,000    3,960,000
Xuân Lộc (Đồng Nai) đi Nha Trang 320    3,168,000    3,520,000
La Gi (Bình Thuận) đi Nha Trang 270    2,916,000    3,240,000
Phan Thiết (Bình Thuận) đi Nha Trang 230    2,691,000    2,990,000
Phan Rí (Bình Thuận) đi Nha Trang 180    2,268,000    2,520,000
Phan Rang-Tháp Chàm (Ninh Thuận) đi Nha Trang 100    1,350,000    1,500,000
Vĩnh Hy (Ninh Thuận) đi Nha Trang 120    1,620,000    1,800,000
Cam Ranh (Khánh Hòa) đi Nha Trang 60        864,000        960,000
Ninh Hòa (Khánh Hòa) đi Nha Trang 30        459,000        510,000
Tuy Hòa (Phú Yên) đi Nha Trang 120    1,620,000    1,800,000
Quy Nhơn (Bình Định) đi Nha Trang 210    2,457,000    2,730,000
Quảng Ngãi (Quảng Ngãi) đi Nha Trang 330    3,267,000    3,630,000
Tam Kỳ (Quảng Nam) đi Nha Trang 400    3,960,000    4,400,000
Hội An (Quảng Nam) đi Nha Trang 420    4,158,000    4,620,000
Đà Nẵng (Đà Nẵng) đi Nha Trang 440    4,356,000    4,840,000
Huế (Thừa Thiên Huế) đi Nha Trang 570    5,643,000    6,270,000
Tân An (Long An) đi Nha Trang 460    4,554,000    5,060,000
Mỹ Tho (Tiền Giang) đi Nha Trang 490    4,851,000    5,390,000
Cái Bè (Tiền Giang) đi Nha Trang 500    4,950,000    5,500,000
Vĩnh Long (Vĩnh Long) đi Nha Trang 520    5,148,000    5,720,000
Cần Thơ (Cần Thơ) đi Nha Trang 560    5,544,000    6,160,000
Sóc Trăng (Sóc Trăng) đi Nha Trang 580    5,742,000    6,380,000
Bạc Liêu (Bạc Liêu) đi Nha Trang 600    5,940,000    6,600,000
Cà Mau (Cà Mau) đi Nha Trang 650    6,435,000    7,150,000
Đà Lạt (Lâm Đồng) đi Nha Trang 210    2,457,000    2,730,000
Bảo Lộc (Lâm Đồng) đi Nha Trang 270    2,916,000    3,240,000
Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu) đi Nha Trang 380    3,762,000    4,180,000

Bảng giá xe Carnival, Sedona, Limousin 9 chỗ

Lộ trình Khoảng cách (km)  Xe Carnival/Sedona    Xe Limousin 9 chỗ 
TP Hồ Chí Minh đi Nha Trang  430       6,020,000                      6,622,000
Biên Hòa đi Nha Trang  360       5,040,000                      5,544,000
Xuân Lộc (Đồng Nai) đi Nha Trang  320       4,800,000                      5,280,000
La Gi (Bình Thuận) đi Nha Trang  270       4,320,000                      4,752,000
Phan Thiết (Bình Thuận) đi Nha Trang  230       3,910,000                      4,301,000
Phan Rí (Bình Thuận) đi Nha Trang  180       3,240,000                      3,564,000
Phan Rang-Tháp Chàm (Ninh Thuận) đi Nha Trang  100       2,000,000                      2,200,000
Vĩnh Hy (Ninh Thuận) đi Nha Trang  120       2,400,000                      2,640,000
Cam Ranh (Khánh Hòa) đi Nha Trang  60       1,500,000                      1,650,000
Ninh Hòa (Khánh Hòa) đi Nha Trang  30       1,000,000                      1,100,000
Tuy Hòa (Phú Yên) đi Nha Trang  120       2,400,000                      2,640,000
Quy Nhơn (Bình Định) đi Nha Trang  210       3,570,000                      3,927,000
Quảng Ngãi (Quảng Ngãi) đi Nha Trang  330       4,950,000                      5,445,000
Tam Kỳ (Quảng Nam) đi Nha Trang  400       5,600,000                      6,160,000
Hội An (Quảng Nam) đi Nha Trang  420       5,880,000                      6,468,000
Đà Nẵng (Đà Nẵng) đi Nha Trang  440       6,160,000                      6,776,000
Huế (Thừa Thiên Huế) đi Nha Trang  570       7,980,000                      8,778,000
Tân An (Long An) đi Nha Trang  460       6,440,000                      7,084,000
Mỹ Tho (Tiền Giang) đi Nha Trang  490       6,860,000                      7,546,000
Cái Bè (Tiền Giang) đi Nha Trang  500       7,000,000                      7,700,000
Vĩnh Long (Vĩnh Long) đi Nha Trang  520       7,280,000                      8,008,000
Cần Thơ (Cần Thơ) đi Nha Trang  560       7,840,000                      8,624,000
Sóc Trăng (Sóc Trăng) đi Nha Trang  580       8,120,000                      8,932,000
Bạc Liêu (Bạc Liêu) đi Nha Trang  600       8,400,000                      9,240,000
Cà Mau (Cà Mau) đi Nha Trang  650       9,100,000                   10,010,000
Đà Lạt (Lâm Đồng) đi Nha Trang  210       3,570,000                      3,927,000
Bảo Lộc (Lâm Đồng) đi Nha Trang  270       4,320,000                      4,752,000
Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu) đi Nha Trang  380       5,320,000                      5,852,000

Giá thuê xe 16, 29 chỗ đi Nha Trang 

Lộ trình Khoảng cách (km)  Xe 16 chỗ   Xe 29 chỗ 
TP Hồ Chí Minh đi Nha Trang  430    5,418,000          7,826,000
Biên Hòa đi Nha Trang  360    4,536,000          6,552,000
Xuân Lộc (Đồng Nai) đi Nha Trang  320    4,320,000          6,240,000
La Gi (Bình Thuận) đi Nha Trang  270    3,888,000          5,616,000
Phan Thiết (Bình Thuận) đi Nha Trang  230    3,519,000          5,083,000
Phan Rí (Bình Thuận) đi Nha Trang  180    2,916,000          4,212,000
Phan Rang-Tháp Chàm (Ninh Thuận) đi Nha Trang  100    1,800,000          2,600,000
Vĩnh Hy (Ninh Thuận) đi Nha Trang  120    2,160,000          3,120,000
Cam Ranh (Khánh Hòa) đi Nha Trang  60    1,350,000          1,950,000
Ninh Hòa (Khánh Hòa) đi Nha Trang  30        900,000          1,300,000
Tuy Hòa (Phú Yên) đi Nha Trang  120    2,160,000          3,120,000
Quy Nhơn (Bình Định) đi Nha Trang  210    3,213,000          4,641,000
Quảng Ngãi (Quảng Ngãi) đi Nha Trang  330    4,455,000          6,435,000
Tam Kỳ (Quảng Nam) đi Nha Trang  400    5,040,000          7,280,000
Hội An (Quảng Nam) đi Nha Trang  420    5,292,000          7,644,000
Đà Nẵng (Đà Nẵng) đi Nha Trang  440    5,544,000          8,008,000
Huế (Thừa Thiên Huế) đi Nha Trang  570    7,182,000       10,374,000
Tân An (Long An) đi Nha Trang  460    5,796,000          8,372,000
Mỹ Tho (Tiền Giang) đi Nha Trang  490    6,174,000          8,918,000
Cái Bè (Tiền Giang) đi Nha Trang  500    6,300,000          9,100,000
Vĩnh Long (Vĩnh Long) đi Nha Trang  520    6,552,000          9,464,000
Cần Thơ (Cần Thơ) đi Nha Trang  560    7,056,000       10,192,000
Sóc Trăng (Sóc Trăng) đi Nha Trang  580    7,308,000       10,556,000
Bạc Liêu (Bạc Liêu) đi Nha Trang  600    7,560,000       10,920,000
Cà Mau (Cà Mau) đi Nha Trang  650    8,190,000       11,830,000
Đà Lạt (Lâm Đồng) đi Nha Trang  210    3,213,000          4,641,000
Bảo Lộc (Lâm Đồng) đi Nha Trang  270    3,888,000          5,616,000
Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu) đi Nha Trang  380    4,788,000          6,916,000

Liên hệ : 0975.952.510

Dịch vụ taxi đường dài giá rẻ, thuê xe 4-7-16 chỗ và thuê xe Kia Carnival đi Nha Trang là giải pháp lý tưởng cho nhu cầu di chuyển linh hoạt, an toàn và tiết kiệm. Đáp ứng mọi yêu cầu từ cá nhân đến đoàn thể, từ các dòng xe phổ thông đến cao cấp, dịch vụ thuê xe Biên Hòa hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm hài lòng nhất cho khách hàng.