Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo… đi Ninh Kiều, Ô Môn, Bình Thủy, Cái Răng, Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Phong Điền, Thới Lai. Tp Cần Thơ….. 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Nhận báo giá thuê xe 4-7-16-29-45 chỗ, Carnival, Sedona
Các điểm đón tại Bình Dương
Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
Các điểm đến tại Cần Thơ
Ninh Kiều, Ô Môn, Bình Thủy, Cái Răng, Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Phong Điền, Thới Lai.
Các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Kia K3, Mazda CX5, Mazda 2,3
Xe 7 Chỗ : Innova, Fotuner, Kia Caren, XL7, Expander
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona Bình Dương đi Cần Thơ 1 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Bình Thủy | 296 | 2,604,800 | 3,256,000 | 4,736,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Cái Răng | 258 | 2,554,200 | 2,838,000 | 4,128,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Ninh Kiều | 270 | 2,673,000 | 2,970,000 | 4,320,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Ô Môn | 251 | 2,484,900 | 2,761,000 | 4,016,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Thốt Nốt | 386 | 3,647,700 | 4,053,000 | 5,404,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cờ Đỏ | 315 | 2,976,750 | 3,307,500 | 4,725,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Phong Điền | 317 | 2,995,650 | 3,328,500 | 4,755,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thới Lai | 319 | 3,014,550 | 3,349,500 | 4,785,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Vĩnh Thạnh | 234 | 2,316,600 | 2,574,000 | 3,978,000 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Bình Thủy | 307 | 2,901,150 | 3,223,500 | 4,605,000 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Cái Răng | 291 | 2,880,900 | 3,201,000 | 4,656,000 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Ninh Kiều | 331 | 3,127,950 | 3,475,500 | 4,965,000 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Ô Môn | 299 | 2,960,100 | 3,289,000 | 4,784,000 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Thốt Nốt | 266 | 2,633,400 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cờ Đỏ | 203 | 2,009,700 | 2,233,000 | 3,451,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Phong Điền | 320 | 3,024,000 | 3,360,000 | 4,800,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thới Lai | 274 | 2,712,600 | 3,014,000 | 4,384,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Vĩnh Thạnh | 313 | 2,957,850 | 3,286,500 | 4,695,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Bình Thủy | 254 | 2,514,600 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Cái Răng | 232 | 2,296,800 | 2,552,000 | 3,944,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Ninh Kiều | 318 | 3,005,100 | 3,339,000 | 4,770,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Ô Môn | 325 | 3,071,250 | 3,412,500 | 4,875,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Thốt Nốt | 370 | 3,496,500 | 3,885,000 | 5,180,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cờ Đỏ | 391 | 3,694,950 | 4,105,500 | 5,474,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Phong Điền | 295 | 2,920,500 | 3,245,000 | 4,720,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thới Lai | 246 | 2,435,400 | 2,706,000 | 4,182,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Vĩnh Thạnh | 395 | 3,732,750 | 4,147,500 | 5,530,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Bình Thủy | 213 | 2,108,700 | 2,343,000 | 3,621,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Cái Răng | 390 | 3,685,500 | 4,095,000 | 5,460,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Ninh Kiều | 385 | 3,638,250 | 4,042,500 | 5,390,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Ô Môn | 370 | 3,496,500 | 3,885,000 | 5,180,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Thốt Nốt | 222 | 2,197,800 | 2,442,000 | 3,774,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cờ Đỏ | 346 | 3,269,700 | 3,633,000 | 5,190,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Phong Điền | 215 | 2,128,500 | 2,365,000 | 3,655,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thới Lai | 231 | 2,286,900 | 2,541,000 | 3,927,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Vĩnh Thạnh | 392 | 3,704,400 | 4,116,000 | 5,488,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Bình Thủy | 390 | 3,685,500 | 4,095,000 | 5,460,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Cái Răng | 319 | 3,014,550 | 3,349,500 | 4,785,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Ninh Kiều | 302 | 2,853,900 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Ô Môn | 202 | 1,999,800 | 2,222,000 | 3,434,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Thốt Nốt | 212 | 2,098,800 | 2,332,000 | 3,604,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cờ Đỏ | 360 | 3,402,000 | 3,780,000 | 5,040,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Phong Điền | 284 | 2,811,600 | 3,124,000 | 4,544,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thới Lai | 246 | 2,435,400 | 2,706,000 | 4,182,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Vĩnh Thạnh | 224 | 2,217,600 | 2,464,000 | 3,808,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Bình Thủy | 270 | 2,673,000 | 2,970,000 | 4,320,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Cái Răng | 261 | 2,583,900 | 2,871,000 | 4,176,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Ninh Kiều | 393 | 3,713,850 | 4,126,500 | 5,502,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Ô Môn | 312 | 2,948,400 | 3,276,000 | 4,680,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Thốt Nốt | 266 | 2,633,400 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cờ Đỏ | 232 | 2,296,800 | 2,552,000 | 3,944,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Phong Điền | 293 | 2,900,700 | 3,223,000 | 4,688,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thới Lai | 235 | 2,326,500 | 2,585,000 | 3,995,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Vĩnh Thạnh | 330 | 3,118,500 | 3,465,000 | 4,950,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Bình Thủy | 229 | 2,267,100 | 2,519,000 | 3,893,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Cái Răng | 237 | 2,346,300 | 2,607,000 | 4,029,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Ninh Kiều | 296 | 2,930,400 | 3,256,000 | 4,736,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Ô Môn | 336 | 3,175,200 | 3,528,000 | 5,040,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Thốt Nốt | 238 | 2,356,200 | 2,618,000 | 4,046,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cờ Đỏ | 257 | 2,544,300 | 2,827,000 | 4,112,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Phong Điền | 388 | 3,666,600 | 4,074,000 | 5,432,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thới Lai | 325 | 3,071,250 | 3,412,500 | 4,875,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Vĩnh Thạnh | 325 | 3,071,250 | 3,412,500 | 4,875,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Bình Thủy | 312 | 2,948,400 | 3,276,000 | 4,680,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Cái Răng | 273 | 2,702,700 | 3,003,000 | 4,368,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Ninh Kiều | 375 | 3,543,750 | 3,937,500 | 5,250,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Ô Môn | 369 | 3,487,050 | 3,874,500 | 5,166,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Thốt Nốt | 365 | 3,449,250 | 3,832,500 | 5,110,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cờ Đỏ | 380 | 3,591,000 | 3,990,000 | 5,320,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Phong Điền | 372 | 3,515,400 | 3,906,000 | 5,208,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thới Lai | 292 | 2,890,800 | 3,212,000 | 4,672,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Vĩnh Thạnh | 239 | 2,366,100 | 2,629,000 | 4,063,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Bình Thủy | 255 | 2,524,500 | 2,805,000 | 4,080,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Cái Răng | 339 | 3,203,550 | 3,559,500 | 5,085,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Ninh Kiều | 317 | 2,995,650 | 3,328,500 | 4,755,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Ô Môn | 355 | 3,354,750 | 3,727,500 | 4,970,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Thốt Nốt | 237 | 2,346,300 | 2,607,000 | 4,029,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cờ Đỏ | 328 | 3,099,600 | 3,444,000 | 4,920,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Phong Điền | 230 | 2,277,000 | 2,530,000 | 3,910,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thới Lai | 205 | 2,029,500 | 2,255,000 | 3,485,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Vĩnh Thạnh | 215 | 2,128,500 | 2,365,000 | 3,655,000 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ Bình Dương đi Cần Thơ 1 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Bình Thủy | 296 | 5,209,600 | 4,262,400 | 6,156,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Cái Răng | 258 | 4,540,800 | 3,715,200 | 5,366,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Ninh Kiều | 270 | 4,752,000 | 3,888,000 | 5,616,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Ô Môn | 251 | 4,417,600 | 3,614,400 | 5,220,800 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Thốt Nốt | 386 | 5,944,400 | 4,863,600 | 7,025,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cờ Đỏ | 315 | 5,197,500 | 4,252,500 | 6,142,500 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Phong Điền | 317 | 5,230,500 | 4,279,500 | 6,181,500 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thới Lai | 319 | 5,263,500 | 4,306,500 | 6,220,500 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Vĩnh Thạnh | 234 | 4,375,800 | 3,580,200 | 5,171,400 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Bình Thủy | 307 | 5,065,500 | 4,144,500 | 5,986,500 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Cái Răng | 291 | 5,121,600 | 4,190,400 | 6,052,800 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Ninh Kiều | 331 | 5,461,500 | 4,468,500 | 6,454,500 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Ô Môn | 299 | 5,262,400 | 4,305,600 | 6,219,200 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Thốt Nốt | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cờ Đỏ | 203 | 3,796,100 | 3,105,900 | 4,486,300 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Phong Điền | 320 | 5,280,000 | 4,320,000 | 6,240,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thới Lai | 274 | 4,822,400 | 3,945,600 | 5,699,200 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Vĩnh Thạnh | 313 | 5,164,500 | 4,225,500 | 6,103,500 |
Thành phố Thuận An đi Quận Bình Thủy | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Thành phố Thuận An đi Quận Cái Răng | 232 | 4,338,400 | 3,549,600 | 5,127,200 |
Thành phố Thuận An đi Quận Ninh Kiều | 318 | 5,247,000 | 4,293,000 | 6,201,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Ô Môn | 325 | 5,362,500 | 4,387,500 | 6,337,500 |
Thành phố Thuận An đi Quận Thốt Nốt | 370 | 5,698,000 | 4,662,000 | 6,734,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cờ Đỏ | 391 | 6,021,400 | 4,926,600 | 7,116,200 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Phong Điền | 295 | 5,192,000 | 4,248,000 | 6,136,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thới Lai | 246 | 4,600,200 | 3,763,800 | 5,436,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Vĩnh Thạnh | 395 | 6,083,000 | 4,977,000 | 7,189,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Bình Thủy | 213 | 3,983,100 | 3,258,900 | 4,707,300 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Cái Răng | 390 | 6,006,000 | 4,914,000 | 7,098,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Ninh Kiều | 385 | 5,929,000 | 4,851,000 | 7,007,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Ô Môn | 370 | 5,698,000 | 4,662,000 | 6,734,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Thốt Nốt | 222 | 4,151,400 | 3,396,600 | 4,906,200 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cờ Đỏ | 346 | 5,709,000 | 4,671,000 | 6,747,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Phong Điền | 215 | 4,020,500 | 3,289,500 | 4,751,500 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thới Lai | 231 | 4,319,700 | 3,534,300 | 5,105,100 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Vĩnh Thạnh | 392 | 6,036,800 | 4,939,200 | 7,134,400 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Bình Thủy | 390 | 6,006,000 | 4,914,000 | 7,098,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Cái Răng | 319 | 5,263,500 | 4,306,500 | 6,220,500 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Ninh Kiều | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Ô Môn | 202 | 3,777,400 | 3,090,600 | 4,464,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Thốt Nốt | 212 | 3,964,400 | 3,243,600 | 4,685,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cờ Đỏ | 360 | 5,544,000 | 4,536,000 | 6,552,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Phong Điền | 284 | 4,998,400 | 4,089,600 | 5,907,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thới Lai | 246 | 4,600,200 | 3,763,800 | 5,436,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Vĩnh Thạnh | 224 | 4,188,800 | 3,427,200 | 4,950,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Bình Thủy | 270 | 4,752,000 | 3,888,000 | 5,616,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Cái Răng | 261 | 4,593,600 | 3,758,400 | 5,428,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Ninh Kiều | 393 | 6,052,200 | 4,951,800 | 7,152,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Ô Môn | 312 | 5,148,000 | 4,212,000 | 6,084,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Thốt Nốt | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cờ Đỏ | 232 | 4,338,400 | 3,549,600 | 5,127,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Phong Điền | 293 | 5,156,800 | 4,219,200 | 6,094,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thới Lai | 235 | 4,394,500 | 3,595,500 | 5,193,500 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Vĩnh Thạnh | 330 | 5,445,000 | 4,455,000 | 6,435,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Bình Thủy | 229 | 4,282,300 | 3,503,700 | 5,060,900 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Cái Răng | 237 | 4,431,900 | 3,626,100 | 5,237,700 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Ninh Kiều | 296 | 5,209,600 | 4,262,400 | 6,156,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Ô Môn | 336 | 5,544,000 | 4,536,000 | 6,552,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Thốt Nốt | 238 | 4,450,600 | 3,641,400 | 5,259,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cờ Đỏ | 257 | 4,523,200 | 3,700,800 | 5,345,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Phong Điền | 388 | 5,975,200 | 4,888,800 | 7,061,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thới Lai | 325 | 5,362,500 | 4,387,500 | 6,337,500 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Vĩnh Thạnh | 325 | 5,362,500 | 4,387,500 | 6,337,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Bình Thủy | 312 | 5,148,000 | 4,212,000 | 6,084,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Cái Răng | 273 | 4,804,800 | 3,931,200 | 5,678,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Ninh Kiều | 375 | 5,775,000 | 4,725,000 | 6,825,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Ô Môn | 369 | 5,682,600 | 4,649,400 | 6,715,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Thốt Nốt | 365 | 5,621,000 | 4,599,000 | 6,643,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cờ Đỏ | 380 | 5,852,000 | 4,788,000 | 6,916,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Phong Điền | 372 | 5,728,800 | 4,687,200 | 6,770,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thới Lai | 292 | 5,139,200 | 4,204,800 | 6,073,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Vĩnh Thạnh | 239 | 4,469,300 | 3,656,700 | 5,281,900 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Bình Thủy | 255 | 4,488,000 | 3,672,000 | 5,304,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Cái Răng | 339 | 5,593,500 | 4,576,500 | 6,610,500 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Ninh Kiều | 317 | 5,230,500 | 4,279,500 | 6,181,500 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Ô Môn | 355 | 5,467,000 | 4,473,000 | 6,461,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Thốt Nốt | 237 | 4,431,900 | 3,626,100 | 5,237,700 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cờ Đỏ | 328 | 5,412,000 | 4,428,000 | 6,396,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Phong Điền | 230 | 4,301,000 | 3,519,000 | 5,083,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thới Lai | 205 | 3,833,500 | 3,136,500 | 4,530,500 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Vĩnh Thạnh | 215 | 4,020,500 | 3,289,500 | 4,751,500 |
Giá xe 4, 7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona Bình Dương đi Cần Thơ 2 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Bình Thủy | 296 | 3,646,720 | 4,558,400 | 6,630,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Cái Răng | 258 | 3,575,880 | 3,973,200 | 5,779,200 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Ninh Kiều | 270 | 3,742,200 | 4,158,000 | 6,048,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Ô Môn | 251 | 3,684,900 | 3,865,400 | 5,622,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Thốt Nốt | 386 | 5,106,780 | 5,674,200 | 7,565,600 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cờ Đỏ | 315 | 4,167,450 | 4,630,500 | 6,615,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Phong Điền | 317 | 4,193,910 | 4,659,900 | 6,657,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thới Lai | 319 | 4,220,370 | 4,689,300 | 6,699,000 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Vĩnh Thạnh | 234 | 3,516,600 | 3,603,600 | 5,569,200 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Bình Thủy | 307 | 4,061,610 | 4,512,900 | 6,447,000 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Cái Răng | 291 | 4,033,260 | 4,481,400 | 6,518,400 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Ninh Kiều | 331 | 4,379,130 | 4,865,700 | 6,951,000 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Ô Môn | 299 | 4,144,140 | 4,604,600 | 6,697,600 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Thốt Nốt | 266 | 3,686,760 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cờ Đỏ | 203 | 3,209,700 | 3,433,000 | 4,831,400 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Phong Điền | 320 | 4,233,600 | 4,704,000 | 6,720,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thới Lai | 274 | 3,797,640 | 4,219,600 | 6,137,600 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Vĩnh Thạnh | 313 | 4,140,990 | 4,601,100 | 6,573,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Bình Thủy | 254 | 3,520,440 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Thành phố Thuận An đi Quận Cái Răng | 232 | 3,496,800 | 3,572,800 | 5,521,600 |
Thành phố Thuận An đi Quận Ninh Kiều | 318 | 4,207,140 | 4,674,600 | 6,678,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Ô Môn | 325 | 4,299,750 | 4,777,500 | 6,825,000 |
Thành phố Thuận An đi Quận Thốt Nốt | 370 | 4,895,100 | 5,439,000 | 7,252,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cờ Đỏ | 391 | 5,172,930 | 5,747,700 | 7,663,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Phong Điền | 295 | 4,088,700 | 4,543,000 | 6,608,000 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thới Lai | 246 | 3,635,400 | 3,788,400 | 5,854,800 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Vĩnh Thạnh | 395 | 5,225,850 | 5,806,500 | 7,742,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Bình Thủy | 213 | 3,308,700 | 3,543,000 | 5,069,400 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Cái Răng | 390 | 5,159,700 | 5,733,000 | 7,644,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Ninh Kiều | 385 | 5,093,550 | 5,659,500 | 7,546,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Ô Môn | 370 | 4,895,100 | 5,439,000 | 7,252,000 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Thốt Nốt | 222 | 3,397,800 | 3,642,000 | 5,283,600 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cờ Đỏ | 346 | 4,577,580 | 5,086,200 | 7,266,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Phong Điền | 215 | 3,328,500 | 3,565,000 | 5,117,000 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thới Lai | 231 | 3,486,900 | 3,557,400 | 5,497,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Vĩnh Thạnh | 392 | 5,186,160 | 5,762,400 | 7,683,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Bình Thủy | 390 | 5,159,700 | 5,733,000 | 7,644,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Cái Răng | 319 | 4,220,370 | 4,689,300 | 6,699,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Ninh Kiều | 302 | 3,995,460 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Ô Môn | 202 | 3,199,800 | 3,422,000 | 4,807,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Thốt Nốt | 212 | 3,298,800 | 3,532,000 | 5,045,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cờ Đỏ | 360 | 4,762,800 | 5,292,000 | 7,056,000 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Phong Điền | 284 | 3,936,240 | 4,373,600 | 6,361,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thới Lai | 246 | 3,635,400 | 3,788,400 | 5,854,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Vĩnh Thạnh | 224 | 3,417,600 | 3,664,000 | 5,331,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Bình Thủy | 270 | 3,742,200 | 4,158,000 | 6,048,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Cái Răng | 261 | 3,617,460 | 4,019,400 | 5,846,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Ninh Kiều | 393 | 5,199,390 | 5,777,100 | 7,702,800 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Ô Môn | 312 | 4,127,760 | 4,586,400 | 6,552,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Thốt Nốt | 266 | 3,686,760 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cờ Đỏ | 232 | 3,496,800 | 3,572,800 | 5,521,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Phong Điền | 293 | 4,060,980 | 4,512,200 | 6,563,200 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thới Lai | 235 | 3,526,500 | 3,619,000 | 5,593,000 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Vĩnh Thạnh | 330 | 4,365,900 | 4,851,000 | 6,930,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Bình Thủy | 229 | 3,467,100 | 3,526,600 | 5,450,200 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Cái Răng | 237 | 3,546,300 | 3,649,800 | 5,640,600 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Ninh Kiều | 296 | 4,102,560 | 4,558,400 | 6,630,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Ô Môn | 336 | 4,445,280 | 4,939,200 | 7,056,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Thốt Nốt | 238 | 3,556,200 | 3,665,200 | 5,664,400 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cờ Đỏ | 257 | 3,562,020 | 3,957,800 | 5,756,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Phong Điền | 388 | 5,133,240 | 5,703,600 | 7,604,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thới Lai | 325 | 4,299,750 | 4,777,500 | 6,825,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Vĩnh Thạnh | 325 | 4,299,750 | 4,777,500 | 6,825,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Bình Thủy | 312 | 4,127,760 | 4,586,400 | 6,552,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Cái Răng | 273 | 3,783,780 | 4,204,200 | 6,115,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Ninh Kiều | 375 | 4,961,250 | 5,512,500 | 7,350,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Ô Môn | 369 | 4,881,870 | 5,424,300 | 7,232,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Thốt Nốt | 365 | 4,828,950 | 5,365,500 | 7,154,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cờ Đỏ | 380 | 5,027,400 | 5,586,000 | 7,448,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Phong Điền | 372 | 4,921,560 | 5,468,400 | 7,291,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thới Lai | 292 | 4,047,120 | 4,496,800 | 6,540,800 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Vĩnh Thạnh | 239 | 3,566,100 | 3,680,600 | 5,688,200 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Bình Thủy | 255 | 3,534,300 | 3,927,000 | 5,712,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Cái Răng | 339 | 4,484,970 | 4,983,300 | 7,119,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Ninh Kiều | 317 | 4,193,910 | 4,659,900 | 6,657,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Ô Môn | 355 | 4,696,650 | 5,218,500 | 6,958,000 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Thốt Nốt | 237 | 3,546,300 | 3,649,800 | 5,640,600 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cờ Đỏ | 328 | 4,339,440 | 4,821,600 | 6,888,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Phong Điền | 230 | 3,477,000 | 3,542,000 | 5,474,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thới Lai | 205 | 3,229,500 | 3,455,000 | 4,879,000 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Vĩnh Thạnh | 215 | 3,328,500 | 3,565,000 | 5,117,000 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ Bình Dương đi Cần Thơ 2 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Bình Thủy | 296 | 7,293,440 | 5,967,360 | 8,619,520 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Cái Răng | 258 | 6,357,120 | 5,201,280 | 7,512,960 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Ninh Kiều | 270 | 6,652,800 | 5,443,200 | 7,862,400 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Ô Môn | 251 | 6,184,640 | 5,060,160 | 7,309,120 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Quận Thốt Nốt | 386 | 8,322,160 | 6,809,040 | 9,835,280 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Cờ Đỏ | 315 | 7,276,500 | 5,953,500 | 8,599,500 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Phong Điền | 317 | 7,322,700 | 5,991,300 | 8,654,100 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Thới Lai | 319 | 7,368,900 | 6,029,100 | 8,708,700 |
Thành phố Thủ Dầu Một đi Huyện Vĩnh Thạnh | 234 | 6,126,120 | 5,012,280 | 7,239,960 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Bình Thủy | 307 | 7,091,700 | 5,802,300 | 8,381,100 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Cái Răng | 291 | 7,170,240 | 5,866,560 | 8,473,920 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Ninh Kiều | 331 | 7,646,100 | 6,255,900 | 9,036,300 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Ô Môn | 299 | 7,367,360 | 6,027,840 | 8,706,880 |
Thành phố Dĩ An đi Quận Thốt Nốt | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Cờ Đỏ | 203 | 5,314,540 | 4,348,260 | 6,280,820 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Phong Điền | 320 | 7,392,000 | 6,048,000 | 8,736,000 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Thới Lai | 274 | 6,751,360 | 5,523,840 | 7,978,880 |
Thành phố Dĩ An đi Huyện Vĩnh Thạnh | 313 | 7,230,300 | 5,915,700 | 8,544,900 |
Thành phố Thuận An đi Quận Bình Thủy | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Thành phố Thuận An đi Quận Cái Răng | 232 | 6,073,760 | 4,969,440 | 7,178,080 |
Thành phố Thuận An đi Quận Ninh Kiều | 318 | 7,345,800 | 6,010,200 | 8,681,400 |
Thành phố Thuận An đi Quận Ô Môn | 325 | 7,507,500 | 6,142,500 | 8,872,500 |
Thành phố Thuận An đi Quận Thốt Nốt | 370 | 7,977,200 | 6,526,800 | 9,427,600 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Cờ Đỏ | 391 | 8,429,960 | 6,897,240 | 9,962,680 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Phong Điền | 295 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Thới Lai | 246 | 6,440,280 | 5,269,320 | 7,611,240 |
Thành phố Thuận An đi Huyện Vĩnh Thạnh | 395 | 8,516,200 | 6,967,800 | 10,064,600 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Bình Thủy | 213 | 5,576,340 | 4,562,460 | 6,590,220 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Cái Răng | 390 | 8,408,400 | 6,879,600 | 9,937,200 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Ninh Kiều | 385 | 8,300,600 | 6,791,400 | 9,809,800 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Ô Môn | 370 | 7,977,200 | 6,526,800 | 9,427,600 |
Thị xã Bến Cát đi Quận Thốt Nốt | 222 | 5,811,960 | 4,755,240 | 6,868,680 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Cờ Đỏ | 346 | 7,992,600 | 6,539,400 | 9,445,800 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Phong Điền | 215 | 5,628,700 | 4,605,300 | 6,652,100 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Thới Lai | 231 | 6,047,580 | 4,948,020 | 7,147,140 |
Thị xã Bến Cát đi Huyện Vĩnh Thạnh | 392 | 8,451,520 | 6,914,880 | 9,988,160 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Bình Thủy | 390 | 8,408,400 | 6,879,600 | 9,937,200 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Cái Răng | 319 | 7,368,900 | 6,029,100 | 8,708,700 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Ninh Kiều | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Ô Môn | 202 | 5,288,360 | 4,326,840 | 6,249,880 |
Thị xã Tân Uyên đi Quận Thốt Nốt | 212 | 5,550,160 | 4,541,040 | 6,559,280 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Cờ Đỏ | 360 | 7,761,600 | 6,350,400 | 9,172,800 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Phong Điền | 284 | 6,997,760 | 5,725,440 | 8,270,080 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Thới Lai | 246 | 6,440,280 | 5,269,320 | 7,611,240 |
Thị xã Tân Uyên đi Huyện Vĩnh Thạnh | 224 | 5,864,320 | 4,798,080 | 6,930,560 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Bình Thủy | 270 | 6,652,800 | 5,443,200 | 7,862,400 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Cái Răng | 261 | 6,431,040 | 5,261,760 | 7,600,320 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Ninh Kiều | 393 | 8,473,080 | 6,932,520 | 10,013,640 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Ô Môn | 312 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Huyện Bàu Bàng đi Quận Thốt Nốt | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Cờ Đỏ | 232 | 6,073,760 | 4,969,440 | 7,178,080 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Phong Điền | 293 | 7,219,520 | 5,906,880 | 8,532,160 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Thới Lai | 235 | 6,152,300 | 5,033,700 | 7,270,900 |
Huyện Bàu Bàng đi Huyện Vĩnh Thạnh | 330 | 7,623,000 | 6,237,000 | 9,009,000 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Bình Thủy | 229 | 5,995,220 | 4,905,180 | 7,085,260 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Cái Răng | 237 | 6,204,660 | 5,076,540 | 7,332,780 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Ninh Kiều | 296 | 7,293,440 | 5,967,360 | 8,619,520 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Ô Môn | 336 | 7,761,600 | 6,350,400 | 9,172,800 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Quận Thốt Nốt | 238 | 6,230,840 | 5,097,960 | 7,363,720 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Cờ Đỏ | 257 | 6,332,480 | 5,181,120 | 7,483,840 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Phong Điền | 388 | 8,365,280 | 6,844,320 | 9,886,240 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Thới Lai | 325 | 7,507,500 | 6,142,500 | 8,872,500 |
Huyện Bắc Tân Uyên đi Huyện Vĩnh Thạnh | 325 | 7,507,500 | 6,142,500 | 8,872,500 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Bình Thủy | 312 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Cái Răng | 273 | 6,726,720 | 5,503,680 | 7,949,760 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Ninh Kiều | 375 | 8,085,000 | 6,615,000 | 9,555,000 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Ô Môn | 369 | 7,955,640 | 6,509,160 | 9,402,120 |
Huyện Dầu Tiếng đi Quận Thốt Nốt | 365 | 7,869,400 | 6,438,600 | 9,300,200 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Cờ Đỏ | 380 | 8,192,800 | 6,703,200 | 9,682,400 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Phong Điền | 372 | 8,020,320 | 6,562,080 | 9,478,560 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Thới Lai | 292 | 7,194,880 | 5,886,720 | 8,503,040 |
Huyện Dầu Tiếng đi Huyện Vĩnh Thạnh | 239 | 6,257,020 | 5,119,380 | 7,394,660 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Bình Thủy | 255 | 6,283,200 | 5,140,800 | 7,425,600 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Cái Răng | 339 | 7,830,900 | 6,407,100 | 9,254,700 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Ninh Kiều | 317 | 7,322,700 | 5,991,300 | 8,654,100 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Ô Môn | 355 | 7,653,800 | 6,262,200 | 9,045,400 |
Huyện Phú Giáo đi Quận Thốt Nốt | 237 | 6,204,660 | 5,076,540 | 7,332,780 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Cờ Đỏ | 328 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Phong Điền | 230 | 6,021,400 | 4,926,600 | 7,116,200 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Thới Lai | 205 | 5,366,900 | 4,391,100 | 6,342,700 |
Huyện Phú Giáo đi Huyện Vĩnh Thạnh | 215 | 5,628,700 | 4,605,300 | 6,652,100 |
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 4 và 7 chỗ
Hình ảnh xe Carnival
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Câu hỏi thường gặp
Xe có bao nhiêu chỗ ngồi?
Số chỗ ngồi sẽ bằng số ghế trừ 1 ( trừ đi ghế của tài xế ). Riêng đối với loại xe 45 chỗ sẽ trừ đi 2 ghế ( ghế cho tài xế và ghế cho phụ xe ).
Giá thuê xe là bao nhiêu cho một ngày?
Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào loại xe, lộ trình đưa đón, thời gian kết thúc lộ trình, giá thuê ngày T7, Chủ Nhật, lễ tết thường sẽ cao hơn so với giá thuê xe ngày thường.
Giá thuê xe có bao gồm xăng dầu không?
Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường.
Giá thuê xe đã bao gồm tài xế hay chưa ?
Giá thuê đã bao gồm công tài xế. Tuy nhiên nếu khách thuê xe đi qua đêm có thể xe có thêm chi phí ăn ngủ cho tài xế, giá thuê xe khi tài xế ăn ở cùng đoàn sẽ khác với giá thuê khi tài xế ăn ngủ tự túc.
Có cần đặt cọc trước không?
Khách hàng chốt thuê xe cần đặt cọc trước 30% giá thuê.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Trường hợp khách hủy xe trước 24h theo lịch đi sẽ không được hoàn trả cọc, khách hủy xe trong vòng 24h trước giờ đi phải bồi thường 50% giá thuê xe (50% đã bao gồm cả tiền cọc ).
Xe có trang bị điều hòa không?
Có hệ thống điều hòa hiện đại.
Xe có màn hình và micro, loa hay không?
Nếu khách hàng cần sử dụng màn hình, micro, loa … vui lòng báo trước để sắp xếp loại xe phù hợp.
Xe có mạng Wifi không?
Vui lòng thông báo với tài xế khi khách có nhu cầu sử dụng Wifi để được hỗ trợ.
Xe có trang bị điều hòa không?
Tất cả các xe đều có hệ thống điều hòa đời mới.
Xe về trễ có tính thêm phí không?
Có tính phí nếu khách hàng sử dụng xe trễ hơn lịch dự kiến. Vui lòng báo trước cho nhà xe khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thêm giờ.
Xe có đưa đón khách tận nơi và nhiều điểm không?
Xe đón và trả khách tận nơi, có thể tính thêm phí nếu khách hàng muốn đón và trả khách ở nhiều điểm khác nhau.
Thủ tục thuê xe như thế nào?
Khách hàng chốt lịch đi vui lòng đặt cọc trước 30% giá thuê, cung cấp danh sách khách hàng trong vòng 24h trước khi khởi hành, thanh toán số tiền còn lại khi hoàn tất chuyến đi.
Xe có đủ chỗ để hành lý không?
Tùy mỗi loại xe và số lượng người đi, đi xa hay gần, hành lý nhiều hay ít nên khách hàng nên báo trước về số người, hành lý dự kiến để lựa chọn loại xe phù hợp
Có tính phí nếu trả xe muộn không?
Nếu xe về trễ hơn lịch trình dự kiến có thể sẽ tính thêm phí ngoài giờ.
Xe có phục vụ ngày lễ tết không, cần book xe trước bao lâu
Có dịch vụ vào ngày lễ tết tuy nhiên khách hàng nên chốt lịch sớm vì nhu cầu thuê xe vào dịp lễ tết thường rất cao..
Xe tiện chuyến Bình Dương – Mỹ Tho – Tiền Giang – Bình Dương 24/7
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bến Tre – Bến Tre Bình Dương 24/7
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Mộc Bài – Tây Ninh Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Bảo Lộc Đà Lạt Lâm Đồng Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương Phan Thiết Mũi Né Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Xe tiện chuyến Bình Dương đi Vũng Tàu – Vũng Tàu đi Bình Dương
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Nông
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Gia Lai
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Ninh Thuận
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Sóc Trăng
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Hậu Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cần Thơ
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Trà Vinh
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Bến Tre
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đồng Tháp
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vĩnh Long
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đăk Lăk
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Vũng Tàu
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Phan Thiết
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Đà Lạt
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Nha Trang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cà Mau
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi An Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]
Giá thuê xe Bình Dương đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Xem nhanhCác điểm đón tại Bình DươngCác điểm đến tại Cần ThơCác dòng xe 4, [...]