Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, Long Thành, Nhơn Trạch Đồng Nai… đi Vĩnh Long, Bình Minh, Long Hồ, Mang Thít, Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm. 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Các điểm đón tại Biên Hòa và Đồng Nai
Thành phố Biên Hòa, Long Khánh, Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống Nhất, Trảng Bom, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc.
Các điểm đến tại Bình Phước
Vĩnh Long, Bình Minh, Long Hồ, Mang Thít, Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm
Các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Kia K3, Mazda CX5, Mazda 2,3
Xe 7 Chỗ : Innova, Fotuner, Kia Caren, XL7, Expander
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Carnival, Sedona 1 chiều Đồng Nai đi TP Vĩnh Long
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Vĩnh Long | 320 | 2,688,000 | 3,360,000 | 4,800,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Bình Minh | 237 | 2,085,600 | 2,607,000 | 4,029,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Bình Tân | 299 | 2,631,200 | 3,289,000 | 4,784,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Long Hồ | 342 | 2,872,800 | 3,591,000 | 5,130,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Mang Thít | 359 | 3,015,600 | 3,769,500 | 5,026,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tam Bình | 309 | 2,595,600 | 3,244,500 | 4,635,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Trà Ôn | 242 | 2,129,600 | 2,662,000 | 4,114,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Vũng Liêm | 303 | 2,545,200 | 3,181,500 | 4,545,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Vĩnh Long | 290 | 2,552,000 | 3,190,000 | 4,640,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Bình Minh | 305 | 2,562,000 | 3,202,500 | 4,575,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Bình Tân | 342 | 2,872,800 | 3,591,000 | 5,130,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Long Hồ | 224 | 1,971,200 | 2,464,000 | 3,808,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Mang Thít | 337 | 2,830,800 | 3,538,500 | 5,055,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tam Bình | 344 | 2,889,600 | 3,612,000 | 5,160,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Trà Ôn | 357 | 2,998,800 | 3,748,500 | 4,998,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Vũng Liêm | 282 | 2,481,600 | 3,102,000 | 4,512,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Vĩnh Long | 245 | 2,156,000 | 2,695,000 | 4,165,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Bình Minh | 378 | 3,175,200 | 3,969,000 | 5,292,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Bình Tân | 264 | 2,323,200 | 2,904,000 | 4,224,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Long Hồ | 304 | 2,553,600 | 3,192,000 | 4,560,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Mang Thít | 259 | 2,279,200 | 2,849,000 | 4,144,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tam Bình | 331 | 2,780,400 | 3,475,500 | 4,965,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Trà Ôn | 253 | 2,226,400 | 2,783,000 | 4,048,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Vũng Liêm | 291 | 2,560,800 | 3,201,000 | 4,656,000 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Vĩnh Long | 229 | 2,015,200 | 2,519,000 | 3,893,000 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Bình Minh | 255 | 2,244,000 | 2,805,000 | 4,080,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Bình Tân | 314 | 2,637,600 | 3,297,000 | 4,710,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Long Hồ | 374 | 3,141,600 | 3,927,000 | 5,236,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Mang Thít | 376 | 3,158,400 | 3,948,000 | 5,264,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tam Bình | 290 | 2,552,000 | 3,190,000 | 4,640,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Trà Ôn | 241 | 2,120,800 | 2,651,000 | 4,097,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Vũng Liêm | 398 | 3,343,200 | 4,179,000 | 5,572,000 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Vĩnh Long | 246 | 2,164,800 | 2,706,000 | 4,182,000 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Bình Minh | 251 | 2,208,800 | 2,761,000 | 4,016,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Bình Tân | 277 | 2,437,600 | 3,047,000 | 4,432,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Long Hồ | 307 | 2,578,800 | 3,223,500 | 4,605,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Mang Thít | 228 | 2,006,400 | 2,508,000 | 3,876,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tam Bình | 233 | 2,050,400 | 2,563,000 | 3,961,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Trà Ôn | 380 | 3,192,000 | 3,990,000 | 5,320,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Vũng Liêm | 380 | 3,192,000 | 3,990,000 | 5,320,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Vĩnh Long | 294 | 2,587,200 | 3,234,000 | 4,704,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Bình Minh | 261 | 2,296,800 | 2,871,000 | 4,176,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Bình Tân | 237 | 2,085,600 | 2,607,000 | 4,029,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Long Hồ | 361 | 3,032,400 | 3,790,500 | 5,054,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Mang Thít | 384 | 3,225,600 | 4,032,000 | 5,376,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tam Bình | 400 | 3,200,000 | 4,000,000 | 5,600,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Trà Ôn | 340 | 2,856,000 | 3,570,000 | 5,100,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Vũng Liêm | 333 | 2,797,200 | 3,496,500 | 4,995,000 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Vĩnh Long | 289 | 2,543,200 | 3,179,000 | 4,624,000 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Bình Minh | 270 | 2,376,000 | 2,970,000 | 4,320,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Bình Tân | 271 | 2,384,800 | 2,981,000 | 4,336,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Long Hồ | 239 | 2,103,200 | 2,629,000 | 4,063,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Mang Thít | 265 | 2,332,000 | 2,915,000 | 4,240,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tam Bình | 263 | 2,314,400 | 2,893,000 | 4,208,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Trà Ôn | 292 | 2,569,600 | 3,212,000 | 4,672,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Vũng Liêm | 251 | 2,208,800 | 2,761,000 | 4,016,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Vĩnh Long | 242 | 2,129,600 | 2,662,000 | 4,114,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Bình Minh | 245 | 2,156,000 | 2,695,000 | 4,165,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Bình Tân | 284 | 2,499,200 | 3,124,000 | 4,544,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Long Hồ | 389 | 3,267,600 | 4,084,500 | 5,446,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Mang Thít | 233 | 2,050,400 | 2,563,000 | 3,961,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tam Bình | 392 | 3,292,800 | 4,116,000 | 5,488,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Trà Ôn | 216 | 1,900,800 | 2,376,000 | 3,672,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Vũng Liêm | 279 | 2,455,200 | 3,069,000 | 4,464,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Vĩnh Long | 246 | 2,164,800 | 2,706,000 | 4,182,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Bình Minh | 370 | 3,108,000 | 3,885,000 | 5,180,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Bình Tân | 233 | 2,050,400 | 2,563,000 | 3,961,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Long Hồ | 225 | 1,980,000 | 2,475,000 | 3,825,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Mang Thít | 246 | 2,164,800 | 2,706,000 | 4,182,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tam Bình | 362 | 3,040,800 | 3,801,000 | 5,068,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Trà Ôn | 256 | 2,252,800 | 2,816,000 | 4,096,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Vũng Liêm | 218 | 1,918,400 | 2,398,000 | 3,706,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Vĩnh Long | 255 | 2,244,000 | 2,805,000 | 4,080,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Bình Minh | 266 | 2,340,800 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Bình Tân | 221 | 1,944,800 | 2,431,000 | 3,757,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Long Hồ | 242 | 2,129,600 | 2,662,000 | 4,114,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Mang Thít | 286 | 2,516,800 | 3,146,000 | 4,576,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tam Bình | 276 | 2,428,800 | 3,036,000 | 4,416,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Trà Ôn | 238 | 2,094,400 | 2,618,000 | 4,046,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Vũng Liêm | 301 | 2,528,400 | 3,160,500 | 4,515,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Vĩnh Long | 235 | 2,068,000 | 2,585,000 | 3,995,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Bình Minh | 211 | 1,856,800 | 2,321,000 | 3,587,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Bình Tân | 393 | 3,301,200 | 4,126,500 | 5,502,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Long Hồ | 245 | 2,156,000 | 2,695,000 | 4,165,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Mang Thít | 209 | 1,839,200 | 2,299,000 | 3,553,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tam Bình | 201 | 1,768,800 | 2,211,000 | 3,417,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Trà Ôn | 362 | 3,040,800 | 3,801,000 | 5,068,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Vũng Liêm | 383 | 3,217,200 | 4,021,500 | 5,362,000 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 1 chiều Đồng Nai đi TP Vĩnh Long
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Vĩnh Long | 320 | 5,280,000 | 4,320,000 | 6,240,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Bình Minh | 237 | 4,431,900 | 3,626,100 | 5,237,700 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Bình Tân | 299 | 5,262,400 | 4,305,600 | 6,219,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Long Hồ | 342 | 5,643,000 | 4,617,000 | 6,669,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Mang Thít | 359 | 5,528,600 | 4,523,400 | 6,533,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tam Bình | 309 | 5,098,500 | 4,171,500 | 6,025,500 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Trà Ôn | 242 | 4,525,400 | 3,702,600 | 5,348,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Vũng Liêm | 303 | 4,999,500 | 4,090,500 | 5,908,500 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Vĩnh Long | 290 | 5,104,000 | 4,176,000 | 6,032,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Bình Minh | 305 | 5,032,500 | 4,117,500 | 5,947,500 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Bình Tân | 342 | 5,643,000 | 4,617,000 | 6,669,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Long Hồ | 224 | 4,188,800 | 3,427,200 | 4,950,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Mang Thít | 337 | 5,560,500 | 4,549,500 | 6,571,500 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tam Bình | 344 | 5,676,000 | 4,644,000 | 6,708,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Trà Ôn | 357 | 5,497,800 | 4,498,200 | 6,497,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Vũng Liêm | 282 | 4,963,200 | 4,060,800 | 5,865,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Vĩnh Long | 245 | 4,581,500 | 3,748,500 | 5,414,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Bình Minh | 378 | 5,821,200 | 4,762,800 | 6,879,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Bình Tân | 264 | 4,646,400 | 3,801,600 | 5,491,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Long Hồ | 304 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Mang Thít | 259 | 4,558,400 | 3,729,600 | 5,387,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tam Bình | 331 | 5,461,500 | 4,468,500 | 6,454,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Trà Ôn | 253 | 4,452,800 | 3,643,200 | 5,262,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Vũng Liêm | 291 | 5,121,600 | 4,190,400 | 6,052,800 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Vĩnh Long | 229 | 4,282,300 | 3,503,700 | 5,060,900 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Bình Minh | 255 | 4,488,000 | 3,672,000 | 5,304,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Bình Tân | 314 | 5,181,000 | 4,239,000 | 6,123,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Long Hồ | 374 | 5,759,600 | 4,712,400 | 6,806,800 |
Huyện Định Quán đi Huyện Mang Thít | 376 | 5,790,400 | 4,737,600 | 6,843,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tam Bình | 290 | 5,104,000 | 4,176,000 | 6,032,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Trà Ôn | 241 | 4,506,700 | 3,687,300 | 5,326,100 |
Huyện Định Quán đi Huyện Vũng Liêm | 398 | 6,129,200 | 5,014,800 | 7,243,600 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Vĩnh Long | 246 | 4,600,200 | 3,763,800 | 5,436,600 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Bình Minh | 251 | 4,417,600 | 3,614,400 | 5,220,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Bình Tân | 277 | 4,875,200 | 3,988,800 | 5,761,600 |
Huyện Long Thành đi Huyện Long Hồ | 307 | 5,065,500 | 4,144,500 | 5,986,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Mang Thít | 228 | 4,263,600 | 3,488,400 | 5,038,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tam Bình | 233 | 4,357,100 | 3,564,900 | 5,149,300 |
Huyện Long Thành đi Huyện Trà Ôn | 380 | 5,852,000 | 4,788,000 | 6,916,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Vũng Liêm | 380 | 5,852,000 | 4,788,000 | 6,916,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Vĩnh Long | 294 | 5,174,400 | 4,233,600 | 6,115,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Bình Minh | 261 | 4,593,600 | 3,758,400 | 5,428,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Bình Tân | 237 | 4,431,900 | 3,626,100 | 5,237,700 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Long Hồ | 361 | 5,559,400 | 4,548,600 | 6,570,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Mang Thít | 384 | 5,913,600 | 4,838,400 | 6,988,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tam Bình | 400 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Trà Ôn | 340 | 5,610,000 | 4,590,000 | 6,630,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Vũng Liêm | 333 | 5,494,500 | 4,495,500 | 6,493,500 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Vĩnh Long | 289 | 5,086,400 | 4,161,600 | 6,011,200 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Bình Minh | 270 | 4,752,000 | 3,888,000 | 5,616,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Bình Tân | 271 | 4,769,600 | 3,902,400 | 5,636,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Long Hồ | 239 | 4,469,300 | 3,656,700 | 5,281,900 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Mang Thít | 265 | 4,664,000 | 3,816,000 | 5,512,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tam Bình | 263 | 4,628,800 | 3,787,200 | 5,470,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Trà Ôn | 292 | 5,139,200 | 4,204,800 | 6,073,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Vũng Liêm | 251 | 4,417,600 | 3,614,400 | 5,220,800 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Vĩnh Long | 242 | 4,525,400 | 3,702,600 | 5,348,200 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Bình Minh | 245 | 4,581,500 | 3,748,500 | 5,414,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Bình Tân | 284 | 4,998,400 | 4,089,600 | 5,907,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Long Hồ | 389 | 5,990,600 | 4,901,400 | 7,079,800 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Mang Thít | 233 | 4,357,100 | 3,564,900 | 5,149,300 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tam Bình | 392 | 6,036,800 | 4,939,200 | 7,134,400 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Trà Ôn | 216 | 4,039,200 | 3,304,800 | 4,773,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Vũng Liêm | 279 | 4,910,400 | 4,017,600 | 5,803,200 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Vĩnh Long | 246 | 4,600,200 | 3,763,800 | 5,436,600 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Bình Minh | 370 | 5,698,000 | 4,662,000 | 6,734,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Bình Tân | 233 | 4,357,100 | 3,564,900 | 5,149,300 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Long Hồ | 225 | 4,207,500 | 3,442,500 | 4,972,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Mang Thít | 246 | 4,600,200 | 3,763,800 | 5,436,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tam Bình | 362 | 5,574,800 | 4,561,200 | 6,588,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Trà Ôn | 256 | 4,505,600 | 3,686,400 | 5,324,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Vũng Liêm | 218 | 4,076,600 | 3,335,400 | 4,817,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Vĩnh Long | 255 | 4,488,000 | 3,672,000 | 5,304,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Bình Minh | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Bình Tân | 221 | 4,132,700 | 3,381,300 | 4,884,100 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Long Hồ | 242 | 4,525,400 | 3,702,600 | 5,348,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Mang Thít | 286 | 5,033,600 | 4,118,400 | 5,948,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tam Bình | 276 | 4,857,600 | 3,974,400 | 5,740,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Trà Ôn | 238 | 4,450,600 | 3,641,400 | 5,259,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Vũng Liêm | 301 | 4,966,500 | 4,063,500 | 5,869,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Vĩnh Long | 235 | 4,394,500 | 3,595,500 | 5,193,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Bình Minh | 211 | 3,945,700 | 3,228,300 | 4,663,100 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Bình Tân | 393 | 6,052,200 | 4,951,800 | 7,152,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Long Hồ | 245 | 4,581,500 | 3,748,500 | 5,414,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Mang Thít | 209 | 3,908,300 | 3,197,700 | 4,618,900 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tam Bình | 201 | 3,758,700 | 3,075,300 | 4,442,100 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Trà Ôn | 362 | 5,574,800 | 4,561,200 | 6,588,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Vũng Liêm | 383 | 5,898,200 | 4,825,800 | 6,970,600 |
Giá xe 4, 7 chỗ, Carnival, Sedona 2 chiều Đồng Nai đi TP Vĩnh Long
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Vĩnh Long | 320 | 3,763,200 | 4,704,000 | 6,720,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Bình Minh | 237 | 3,285,600 | 3,649,800 | 5,640,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Bình Tân | 299 | 3,683,680 | 4,604,600 | 6,697,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Long Hồ | 342 | 4,021,920 | 5,027,400 | 7,182,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Mang Thít | 359 | 4,221,840 | 5,277,300 | 7,036,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tam Bình | 309 | 3,633,840 | 4,542,300 | 6,489,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Trà Ôn | 242 | 3,329,600 | 3,726,800 | 5,759,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Vũng Liêm | 303 | 3,563,280 | 4,454,100 | 6,363,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Vĩnh Long | 290 | 3,572,800 | 4,466,000 | 6,496,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Bình Minh | 305 | 3,586,800 | 4,483,500 | 6,405,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Bình Tân | 342 | 4,021,920 | 5,027,400 | 7,182,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Long Hồ | 224 | 3,171,200 | 3,664,000 | 5,331,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Mang Thít | 337 | 3,963,120 | 4,953,900 | 7,077,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tam Bình | 344 | 4,045,440 | 5,056,800 | 7,224,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Trà Ôn | 357 | 4,198,320 | 5,247,900 | 6,997,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Vũng Liêm | 282 | 3,681,600 | 4,342,800 | 6,316,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Vĩnh Long | 245 | 3,356,000 | 3,773,000 | 5,831,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Bình Minh | 378 | 4,445,280 | 5,556,600 | 7,408,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Bình Tân | 264 | 3,523,200 | 4,065,600 | 5,913,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Long Hồ | 304 | 3,575,040 | 4,468,800 | 6,384,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Mang Thít | 259 | 3,479,200 | 3,988,600 | 5,801,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tam Bình | 331 | 3,892,560 | 4,865,700 | 6,951,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Trà Ôn | 253 | 3,426,400 | 3,896,200 | 5,667,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Vũng Liêm | 291 | 3,585,120 | 4,481,400 | 6,518,400 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Vĩnh Long | 229 | 3,215,200 | 3,526,600 | 5,450,200 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Bình Minh | 255 | 3,444,000 | 3,927,000 | 5,712,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Bình Tân | 314 | 3,692,640 | 4,615,800 | 6,594,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Long Hồ | 374 | 4,398,240 | 5,497,800 | 7,330,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Mang Thít | 376 | 4,421,760 | 5,527,200 | 7,369,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tam Bình | 290 | 3,572,800 | 4,466,000 | 6,496,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Trà Ôn | 241 | 3,320,800 | 3,711,400 | 5,735,800 |
Huyện Định Quán đi Huyện Vũng Liêm | 398 | 4,680,480 | 5,850,600 | 7,800,800 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Vĩnh Long | 246 | 3,364,800 | 3,788,400 | 5,854,800 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Bình Minh | 251 | 3,408,800 | 3,865,400 | 5,622,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Bình Tân | 277 | 3,637,600 | 4,265,800 | 6,204,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Long Hồ | 307 | 3,610,320 | 4,512,900 | 6,447,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Mang Thít | 228 | 3,206,400 | 3,511,200 | 5,426,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tam Bình | 233 | 3,250,400 | 3,588,200 | 5,545,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Trà Ôn | 380 | 4,468,800 | 5,586,000 | 7,448,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Vũng Liêm | 380 | 4,468,800 | 5,586,000 | 7,448,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Vĩnh Long | 294 | 3,622,080 | 4,527,600 | 6,585,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Bình Minh | 261 | 3,496,800 | 4,019,400 | 5,846,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Bình Tân | 237 | 3,285,600 | 3,649,800 | 5,640,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Long Hồ | 361 | 4,245,360 | 5,306,700 | 7,075,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Mang Thít | 384 | 4,515,840 | 5,644,800 | 7,526,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tam Bình | 400 | 4,480,000 | 5,600,000 | 7,840,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Trà Ôn | 340 | 3,998,400 | 4,998,000 | 7,140,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Vũng Liêm | 333 | 3,916,080 | 4,895,100 | 6,993,000 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Vĩnh Long | 289 | 3,560,480 | 4,450,600 | 6,473,600 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Bình Minh | 270 | 3,576,000 | 4,158,000 | 6,048,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Bình Tân | 271 | 3,584,800 | 4,173,400 | 6,070,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Long Hồ | 239 | 3,303,200 | 3,680,600 | 5,688,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Mang Thít | 265 | 3,532,000 | 4,081,000 | 5,936,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tam Bình | 263 | 3,514,400 | 4,050,200 | 5,891,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Trà Ôn | 292 | 3,597,440 | 4,496,800 | 6,540,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Vũng Liêm | 251 | 3,408,800 | 3,865,400 | 5,622,400 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Vĩnh Long | 242 | 3,329,600 | 3,726,800 | 5,759,600 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Bình Minh | 245 | 3,356,000 | 3,773,000 | 5,831,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Bình Tân | 284 | 3,699,200 | 4,373,600 | 6,361,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Long Hồ | 389 | 4,574,640 | 5,718,300 | 7,624,400 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Mang Thít | 233 | 3,250,400 | 3,588,200 | 5,545,400 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tam Bình | 392 | 4,609,920 | 5,762,400 | 7,683,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Trà Ôn | 216 | 3,100,800 | 3,576,000 | 5,140,800 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Vũng Liêm | 279 | 3,655,200 | 4,296,600 | 6,249,600 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Vĩnh Long | 246 | 3,364,800 | 3,788,400 | 5,854,800 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Bình Minh | 370 | 4,351,200 | 5,439,000 | 7,252,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Bình Tân | 233 | 3,250,400 | 3,588,200 | 5,545,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Long Hồ | 225 | 3,180,000 | 3,675,000 | 5,355,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Mang Thít | 246 | 3,364,800 | 3,788,400 | 5,854,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tam Bình | 362 | 4,257,120 | 5,321,400 | 7,095,200 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Trà Ôn | 256 | 3,452,800 | 3,942,400 | 5,734,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Vũng Liêm | 218 | 3,118,400 | 3,598,000 | 5,188,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Vĩnh Long | 255 | 3,444,000 | 3,927,000 | 5,712,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Bình Minh | 266 | 3,540,800 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Bình Tân | 221 | 3,144,800 | 3,631,000 | 5,259,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Long Hồ | 242 | 3,329,600 | 3,726,800 | 5,759,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Mang Thít | 286 | 3,523,520 | 4,404,400 | 6,406,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tam Bình | 276 | 3,628,800 | 4,250,400 | 6,182,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Trà Ôn | 238 | 3,294,400 | 3,665,200 | 5,664,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Vũng Liêm | 301 | 3,539,760 | 4,424,700 | 6,321,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Vĩnh Long | 235 | 3,268,000 | 3,619,000 | 5,593,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Bình Minh | 211 | 3,056,800 | 3,521,000 | 5,021,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Bình Tân | 393 | 4,621,680 | 5,777,100 | 7,702,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Long Hồ | 245 | 3,356,000 | 3,773,000 | 5,831,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Mang Thít | 209 | 3,039,200 | 3,499,000 | 4,974,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tam Bình | 201 | 2,968,800 | 3,411,000 | 4,783,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Trà Ôn | 362 | 4,257,120 | 5,321,400 | 7,095,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Vũng Liêm | 383 | 4,504,080 | 5,630,100 | 7,506,800 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 2 chiều Đồng Nai đi TP Vĩnh Long
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Vĩnh Long | 320 | 7,392,000 | 6,048,000 | 8,736,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Bình Minh | 237 | 6,204,660 | 5,076,540 | 7,332,780 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Bình Tân | 299 | 7,367,360 | 6,027,840 | 8,706,880 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Long Hồ | 342 | 7,900,200 | 6,463,800 | 9,336,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Mang Thít | 359 | 7,740,040 | 6,332,760 | 9,147,320 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tam Bình | 309 | 7,137,900 | 5,840,100 | 8,435,700 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Trà Ôn | 242 | 6,335,560 | 5,183,640 | 7,487,480 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Vũng Liêm | 303 | 6,999,300 | 5,726,700 | 8,271,900 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Vĩnh Long | 290 | 7,145,600 | 5,846,400 | 8,444,800 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Bình Minh | 305 | 7,045,500 | 5,764,500 | 8,326,500 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Bình Tân | 342 | 7,900,200 | 6,463,800 | 9,336,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Long Hồ | 224 | 5,864,320 | 4,798,080 | 6,930,560 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Mang Thít | 337 | 7,784,700 | 6,369,300 | 9,200,100 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tam Bình | 344 | 7,946,400 | 6,501,600 | 9,391,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Trà Ôn | 357 | 7,696,920 | 6,297,480 | 9,096,360 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Vũng Liêm | 282 | 6,948,480 | 5,685,120 | 8,211,840 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Vĩnh Long | 245 | 6,414,100 | 5,247,900 | 7,580,300 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Bình Minh | 378 | 8,149,680 | 6,667,920 | 9,631,440 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Bình Tân | 264 | 6,504,960 | 5,322,240 | 7,687,680 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Long Hồ | 304 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Mang Thít | 259 | 6,381,760 | 5,221,440 | 7,542,080 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tam Bình | 331 | 7,646,100 | 6,255,900 | 9,036,300 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Trà Ôn | 253 | 6,233,920 | 5,100,480 | 7,367,360 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Vũng Liêm | 291 | 7,170,240 | 5,866,560 | 8,473,920 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Vĩnh Long | 229 | 5,995,220 | 4,905,180 | 7,085,260 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Bình Minh | 255 | 6,283,200 | 5,140,800 | 7,425,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Bình Tân | 314 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Long Hồ | 374 | 8,063,440 | 6,597,360 | 9,529,520 |
Huyện Định Quán đi Huyện Mang Thít | 376 | 8,106,560 | 6,632,640 | 9,580,480 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tam Bình | 290 | 7,145,600 | 5,846,400 | 8,444,800 |
Huyện Định Quán đi Huyện Trà Ôn | 241 | 6,309,380 | 5,162,220 | 7,456,540 |
Huyện Định Quán đi Huyện Vũng Liêm | 398 | 8,580,880 | 7,020,720 | 10,141,040 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Vĩnh Long | 246 | 6,440,280 | 5,269,320 | 7,611,240 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Bình Minh | 251 | 6,184,640 | 5,060,160 | 7,309,120 |
Huyện Long Thành đi Huyện Bình Tân | 277 | 6,825,280 | 5,584,320 | 8,066,240 |
Huyện Long Thành đi Huyện Long Hồ | 307 | 7,091,700 | 5,802,300 | 8,381,100 |
Huyện Long Thành đi Huyện Mang Thít | 228 | 5,969,040 | 4,883,760 | 7,054,320 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tam Bình | 233 | 6,099,940 | 4,990,860 | 7,209,020 |
Huyện Long Thành đi Huyện Trà Ôn | 380 | 8,192,800 | 6,703,200 | 9,682,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Vũng Liêm | 380 | 8,192,800 | 6,703,200 | 9,682,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Vĩnh Long | 294 | 7,244,160 | 5,927,040 | 8,561,280 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Bình Minh | 261 | 6,431,040 | 5,261,760 | 7,600,320 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Bình Tân | 237 | 6,204,660 | 5,076,540 | 7,332,780 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Long Hồ | 361 | 7,783,160 | 6,368,040 | 9,198,280 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Mang Thít | 384 | 8,279,040 | 6,773,760 | 9,784,320 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tam Bình | 400 | 8,624,000 | 7,056,000 | 10,192,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Trà Ôn | 340 | 7,854,000 | 6,426,000 | 9,282,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Vũng Liêm | 333 | 7,692,300 | 6,293,700 | 9,090,900 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Vĩnh Long | 289 | 7,120,960 | 5,826,240 | 8,415,680 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Bình Minh | 270 | 6,652,800 | 5,443,200 | 7,862,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Bình Tân | 271 | 6,677,440 | 5,463,360 | 7,891,520 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Long Hồ | 239 | 6,257,020 | 5,119,380 | 7,394,660 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Mang Thít | 265 | 6,529,600 | 5,342,400 | 7,716,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tam Bình | 263 | 6,480,320 | 5,302,080 | 7,658,560 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Trà Ôn | 292 | 7,194,880 | 5,886,720 | 8,503,040 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Vũng Liêm | 251 | 6,184,640 | 5,060,160 | 7,309,120 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Vĩnh Long | 242 | 6,335,560 | 5,183,640 | 7,487,480 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Bình Minh | 245 | 6,414,100 | 5,247,900 | 7,580,300 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Bình Tân | 284 | 6,997,760 | 5,725,440 | 8,270,080 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Long Hồ | 389 | 8,386,840 | 6,861,960 | 9,911,720 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Mang Thít | 233 | 6,099,940 | 4,990,860 | 7,209,020 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tam Bình | 392 | 8,451,520 | 6,914,880 | 9,988,160 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Trà Ôn | 216 | 5,654,880 | 4,626,720 | 6,683,040 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Vũng Liêm | 279 | 6,874,560 | 5,624,640 | 8,124,480 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Vĩnh Long | 246 | 6,440,280 | 5,269,320 | 7,611,240 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Bình Minh | 370 | 7,977,200 | 6,526,800 | 9,427,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Bình Tân | 233 | 6,099,940 | 4,990,860 | 7,209,020 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Long Hồ | 225 | 5,890,500 | 4,819,500 | 6,961,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Mang Thít | 246 | 6,440,280 | 5,269,320 | 7,611,240 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tam Bình | 362 | 7,804,720 | 6,385,680 | 9,223,760 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Trà Ôn | 256 | 6,307,840 | 5,160,960 | 7,454,720 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Vũng Liêm | 218 | 5,707,240 | 4,669,560 | 6,744,920 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Vĩnh Long | 255 | 6,283,200 | 5,140,800 | 7,425,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Bình Minh | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Bình Tân | 221 | 5,785,780 | 4,733,820 | 6,837,740 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Long Hồ | 242 | 6,335,560 | 5,183,640 | 7,487,480 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Mang Thít | 286 | 7,047,040 | 5,765,760 | 8,328,320 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tam Bình | 276 | 6,800,640 | 5,564,160 | 8,037,120 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Trà Ôn | 238 | 6,230,840 | 5,097,960 | 7,363,720 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Vũng Liêm | 301 | 6,953,100 | 5,688,900 | 8,217,300 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Vĩnh Long | 235 | 6,152,300 | 5,033,700 | 7,270,900 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Bình Minh | 211 | 5,523,980 | 4,519,620 | 6,528,340 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Bình Tân | 393 | 8,473,080 | 6,932,520 | 10,013,640 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Long Hồ | 245 | 6,414,100 | 5,247,900 | 7,580,300 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Mang Thít | 209 | 5,471,620 | 4,476,780 | 6,466,460 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tam Bình | 201 | 5,262,180 | 4,305,420 | 6,218,940 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Trà Ôn | 362 | 7,804,720 | 6,385,680 | 9,223,760 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Vũng Liêm | 383 | 8,257,480 | 6,756,120 | 9,758,840 |
Giá trọn gói đã bao gồm xe, tài xế, xăng dầu, phí cầu đường trong 1 ngày.
Chưa bao gồm VAT, xuất VAT +8%.
Khách đi nhiều khách sẽ phát sinh thêm chi phí tùy loại xe.
Xem thêm : Giá thuê xe 16 – 29- 45 chỗ tại Biên Hòa Đồng Nai
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Câu Hỏi thường gặp
Xe có bao nhiêu chỗ ngồi?
Số chỗ ngồi sẽ bằng số ghế trừ 1 ( trừ đi ghế của tài xế ). Riêng đối với loại xe 45 chỗ sẽ trừ đi 2 ghế ( ghế cho tài xế và ghế cho phụ xe ).
Giá thuê xe là bao nhiêu cho một ngày?
Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào lộ trình đưa đón, thời gian kết thúc lộ trình, giá thuê ngày T7, Chủ Nhật, lễ tết thường sẽ cao hơn so với giá thuê xe ngày thường.
Giá thuê xe có bao gồm xăng dầu không?
Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường.
Giá thuê xe đã bao gồm tài xế hay chưa ?
Giá thuê đã bao gồm công tài xế. Tuy nhiên nếu khách thuê xe đi qua đêm có thể xe có thêm chi phí ăn ngủ cho tài xế, giá thuê xe khi tài xế ăn ở cùng đoàn sẽ khác với giá thuê khi tài xế ăn ngủ tự túc.
Có cần đặt cọc trước không?
Khách hàng chốt thuê xe cần đặt cọc trước 30% giá thuê.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Trường hợp khách hủy xe trước 24h theo lịch đi sẽ không được hoàn trả cọc, khách hủy xe trong vòng 24h trước giờ đi phải bồi thường 50% giá thuê xe (50% đã bao gồm cả tiền cọc ).
Xe có trang bị điều hòa không?
Có hệ thống điều hòa hiện đại.
Có cần đặt cọc trước không?
Nếu khách hàng cần sử dụng màn hình, micro, loa … vui lòng báo trước để sắp xếp loại xe phù hợp.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Vui lòng thông báo với tài xế khi khách có nhu cầu sử dụng Wifi để được hỗ trợ.
Xe có trang bị điều hòa không?
Khách hàng có thể thuê nhiều ngày theo nhu cầu, giá thuê sẽ phụ thuộc vào số ngày khách hàng cần xe phục vụ.
Xe có hệ thống giải trí không?
Có tính phí nếu khách hàng sử dụng xe trễ hơn lịch dự kiến. Vui lòng báo trước cho nhà xe khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thêm giờ.
Xe có cung cấp wifi không?
Xe đón và trả khách tận nơi, có thể tính thêm phí nếu khách hàng muốn đón và trả khách ở nhiều điểm khác nhau.
Thủ tục thuê xe như thế nào?
Khách hàng chốt lịch đi vui lòng đặt cọc trước 30% giá thuê, cung cấp danh sách khách hàng trong vòng 24h trước khi khởi hành, thanh toán số tiền còn lại khi hoàn tất chuyến đi.
Xe có đủ chỗ để hành lý không?
Các loại xe 16 chỗ thường sẽ có không giản chứa hành lý nhỏ hơn nên khách hàng cần báo trước về số lượng hành lý để nhà xe sắp xếp. Loại xe 29 và 45 thường sẽ đủ chỗ chứa hành lý cho tất cả khách hàng.
Có tính phí nếu trả xe muộn không?
Chi phí đã bao gồm phí cho bãi đậu xe.
Xe có phục vụ ngày lễ tết không, cần book xe trước bao lâu
Có dịch vụ vào ngày lễ tết tuy nhiên khách hàng nên chốt lịch sớm vì nhu cầu thuê xe vào dịp lễ tết thường rất cao..
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Đồng Tháp
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Vĩnh Long
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Bình Phước
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa Đồng Nai đi Gia Lai
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Đăk Lăk
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Kiên Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Cà Mau
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Trà Vinh
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Bến Tre
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Tiền Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi An Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Giá thuê xe 4,7,16,29 chỗ, Carnival, Limousin Đồng Nai đi Nha Trang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]
Bảng giá thuê xe Đồng Nai
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Bình PhướcCác [...]