Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival Biên Hòa, Long Thành, Nhơn Trạch Đồng Nai… đi Trà Vinh, Duyên Hải, Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Tiểu Cần, Trà Cú, Thị xã Duyên Hải. 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Các điểm đón tại Biên Hòa và Đồng Nai
Thành phố Biên Hòa, Long Khánh, Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống Nhất, Trảng Bom, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc.
Các điểm đến tại Trà Vinh
Trà Vinh, Duyên Hải, Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Tiểu Cần, Trà Cú, Thị xã Duyên Hải.
Các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Kia K3, Mazda CX5, Mazda 2,3
Xe 7 Chỗ : Innova, Fotuner, Kia Caren, XL7, Expander
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá thuê xe 4, 7 chỗ, Carnival, Sedona 2024 1 chiều từ Đồng Nai đi TP Trà Vinh
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Trà Vinh | 205 | 1,804,000 | 2,255,000 | 3,485,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Duyên Hải | 342 | 2,872,800 | 3,591,000 | 5,130,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Càng Long | 246 | 2,164,800 | 2,706,000 | 4,182,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cầu Kè | 251 | 2,208,800 | 2,761,000 | 4,016,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cầu Ngang | 243 | 2,138,400 | 2,673,000 | 4,131,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Châu Thành | 333 | 2,797,200 | 3,496,500 | 4,995,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Duyên Hải | 346 | 2,906,400 | 3,633,000 | 5,190,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tiểu Cần | 299 | 2,631,200 | 3,289,000 | 4,784,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Trà Cú | 348 | 2,923,200 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Trà Vinh | 203 | 1,786,400 | 2,233,000 | 3,451,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Duyên Hải | 212 | 1,865,600 | 2,332,000 | 3,604,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Càng Long | 249 | 2,191,200 | 2,739,000 | 4,233,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cầu Kè | 207 | 1,821,600 | 2,277,000 | 3,519,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cầu Ngang | 253 | 2,226,400 | 2,783,000 | 4,048,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Châu Thành | 341 | 2,864,400 | 3,580,500 | 5,115,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Duyên Hải | 205 | 1,804,000 | 2,255,000 | 3,485,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tiểu Cần | 276 | 2,428,800 | 3,036,000 | 4,416,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Trà Cú | 345 | 2,898,000 | 3,622,500 | 5,175,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Trà Vinh | 304 | 2,553,600 | 3,192,000 | 4,560,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Duyên Hải | 299 | 2,631,200 | 3,289,000 | 4,784,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Càng Long | 289 | 2,543,200 | 3,179,000 | 4,624,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cầu Kè | 333 | 2,797,200 | 3,496,500 | 4,995,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cầu Ngang | 232 | 2,041,600 | 2,552,000 | 3,944,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Châu Thành | 228 | 2,006,400 | 2,508,000 | 3,876,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Duyên Hải | 253 | 2,226,400 | 2,783,000 | 4,048,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tiểu Cần | 332 | 2,788,800 | 3,486,000 | 4,980,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Trà Cú | 252 | 2,217,600 | 2,772,000 | 4,032,000 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Trà Vinh | 306 | 2,570,400 | 3,213,000 | 4,590,000 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Duyên Hải | 267 | 2,349,600 | 2,937,000 | 4,272,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Càng Long | 225 | 1,980,000 | 2,475,000 | 3,825,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cầu Kè | 294 | 2,587,200 | 3,234,000 | 4,704,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cầu Ngang | 284 | 2,499,200 | 3,124,000 | 4,544,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Châu Thành | 254 | 2,235,200 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Duyên Hải | 314 | 2,637,600 | 3,297,000 | 4,710,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tiểu Cần | 302 | 2,536,800 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Trà Cú | 218 | 1,918,400 | 2,398,000 | 3,706,000 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Trà Vinh | 280 | 2,464,000 | 3,080,000 | 4,480,000 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Duyên Hải | 254 | 2,235,200 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Càng Long | 345 | 2,898,000 | 3,622,500 | 5,175,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cầu Kè | 304 | 2,553,600 | 3,192,000 | 4,560,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cầu Ngang | 317 | 2,662,800 | 3,328,500 | 4,755,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Châu Thành | 319 | 2,679,600 | 3,349,500 | 4,785,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Duyên Hải | 258 | 2,270,400 | 2,838,000 | 4,128,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tiểu Cần | 206 | 1,812,800 | 2,266,000 | 3,502,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Trà Cú | 246 | 2,164,800 | 2,706,000 | 4,182,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Trà Vinh | 217 | 1,909,600 | 2,387,000 | 3,689,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Duyên Hải | 265 | 2,332,000 | 2,915,000 | 4,240,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Càng Long | 317 | 2,662,800 | 3,328,500 | 4,755,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cầu Kè | 210 | 1,848,000 | 2,310,000 | 3,570,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cầu Ngang | 274 | 2,411,200 | 3,014,000 | 4,384,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Châu Thành | 242 | 2,129,600 | 2,662,000 | 4,114,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Duyên Hải | 337 | 2,830,800 | 3,538,500 | 5,055,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tiểu Cần | 258 | 2,270,400 | 2,838,000 | 4,128,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Trà Cú | 238 | 2,094,400 | 2,618,000 | 4,046,000 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Trà Vinh | 275 | 2,420,000 | 3,025,000 | 4,400,000 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Duyên Hải | 204 | 1,795,200 | 2,244,000 | 3,468,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Càng Long | 336 | 2,822,400 | 3,528,000 | 5,040,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cầu Kè | 314 | 2,637,600 | 3,297,000 | 4,710,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cầu Ngang | 279 | 2,455,200 | 3,069,000 | 4,464,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Châu Thành | 328 | 2,755,200 | 3,444,000 | 4,920,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Duyên Hải | 348 | 2,923,200 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tiểu Cần | 344 | 2,889,600 | 3,612,000 | 5,160,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Trà Cú | 225 | 1,980,000 | 2,475,000 | 3,825,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Trà Vinh | 334 | 2,805,600 | 3,507,000 | 5,010,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Duyên Hải | 323 | 2,713,200 | 3,391,500 | 4,845,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Càng Long | 247 | 2,173,600 | 2,717,000 | 4,199,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cầu Kè | 310 | 2,604,000 | 3,255,000 | 4,650,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cầu Ngang | 200 | 1,760,000 | 2,200,000 | 3,400,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Châu Thành | 343 | 2,881,200 | 3,601,500 | 5,145,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Duyên Hải | 320 | 2,688,000 | 3,360,000 | 4,800,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tiểu Cần | 284 | 2,499,200 | 3,124,000 | 4,544,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Trà Cú | 267 | 2,349,600 | 2,937,000 | 4,272,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Trà Vinh | 226 | 1,988,800 | 2,486,000 | 3,842,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Duyên Hải | 227 | 1,997,600 | 2,497,000 | 3,859,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Càng Long | 252 | 2,217,600 | 2,772,000 | 4,032,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cầu Kè | 234 | 2,059,200 | 2,574,000 | 3,978,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cầu Ngang | 313 | 2,629,200 | 3,286,500 | 4,695,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Châu Thành | 222 | 1,953,600 | 2,442,000 | 3,774,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Duyên Hải | 223 | 1,962,400 | 2,453,000 | 3,791,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tiểu Cần | 280 | 2,464,000 | 3,080,000 | 4,480,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Trà Cú | 210 | 1,848,000 | 2,310,000 | 3,570,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Trà Vinh | 346 | 2,906,400 | 3,633,000 | 5,190,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Duyên Hải | 288 | 2,534,400 | 3,168,000 | 4,608,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Càng Long | 274 | 2,411,200 | 3,014,000 | 4,384,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cầu Kè | 281 | 2,472,800 | 3,091,000 | 4,496,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cầu Ngang | 241 | 2,120,800 | 2,651,000 | 4,097,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Châu Thành | 330 | 2,772,000 | 3,465,000 | 4,950,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Duyên Hải | 229 | 2,015,200 | 2,519,000 | 3,893,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tiểu Cần | 262 | 2,305,600 | 2,882,000 | 4,192,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Trà Cú | 308 | 2,587,200 | 3,234,000 | 4,620,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Trà Vinh | 254 | 2,235,200 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Duyên Hải | 237 | 2,085,600 | 2,607,000 | 4,029,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Càng Long | 253 | 2,226,400 | 2,783,000 | 4,048,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cầu Kè | 294 | 2,587,200 | 3,234,000 | 4,704,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cầu Ngang | 225 | 1,980,000 | 2,475,000 | 3,825,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Châu Thành | 236 | 2,076,800 | 2,596,000 | 4,012,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Duyên Hải | 271 | 2,384,800 | 2,981,000 | 4,336,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tiểu Cần | 304 | 2,553,600 | 3,192,000 | 4,560,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Trà Cú | 268 | 2,358,400 | 2,948,000 | 4,288,000 |
Giá thuê xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 1 chiều từ Đồng Nai đi TP Trà Vinh
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Trà Vinh | 205 | 3,833,500 | 3,136,500 | 4,530,500 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Duyên Hải | 342 | 5,643,000 | 4,617,000 | 6,669,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Càng Long | 246 | 4,600,200 | 3,763,800 | 5,436,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cầu Kè | 251 | 4,417,600 | 3,614,400 | 5,220,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cầu Ngang | 243 | 4,544,100 | 3,717,900 | 5,370,300 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Châu Thành | 333 | 5,494,500 | 4,495,500 | 6,493,500 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Duyên Hải | 346 | 5,709,000 | 4,671,000 | 6,747,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tiểu Cần | 299 | 5,262,400 | 4,305,600 | 6,219,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Trà Cú | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Trà Vinh | 203 | 3,796,100 | 3,105,900 | 4,486,300 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Duyên Hải | 212 | 3,964,400 | 3,243,600 | 4,685,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Càng Long | 249 | 4,656,300 | 3,809,700 | 5,502,900 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cầu Kè | 207 | 3,870,900 | 3,167,100 | 4,574,700 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cầu Ngang | 253 | 4,452,800 | 3,643,200 | 5,262,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Châu Thành | 341 | 5,626,500 | 4,603,500 | 6,649,500 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Duyên Hải | 205 | 3,833,500 | 3,136,500 | 4,530,500 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tiểu Cần | 276 | 4,857,600 | 3,974,400 | 5,740,800 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Trà Cú | 345 | 5,692,500 | 4,657,500 | 6,727,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Trà Vinh | 304 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Duyên Hải | 299 | 5,262,400 | 4,305,600 | 6,219,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Càng Long | 289 | 5,086,400 | 4,161,600 | 6,011,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cầu Kè | 333 | 5,494,500 | 4,495,500 | 6,493,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cầu Ngang | 232 | 4,338,400 | 3,549,600 | 5,127,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Châu Thành | 228 | 4,263,600 | 3,488,400 | 5,038,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Duyên Hải | 253 | 4,452,800 | 3,643,200 | 5,262,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tiểu Cần | 332 | 5,478,000 | 4,482,000 | 6,474,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Trà Cú | 252 | 4,435,200 | 3,628,800 | 5,241,600 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Trà Vinh | 306 | 5,049,000 | 4,131,000 | 5,967,000 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Duyên Hải | 267 | 4,699,200 | 3,844,800 | 5,553,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Càng Long | 225 | 4,207,500 | 3,442,500 | 4,972,500 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cầu Kè | 294 | 5,174,400 | 4,233,600 | 6,115,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cầu Ngang | 284 | 4,998,400 | 4,089,600 | 5,907,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Châu Thành | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Duyên Hải | 314 | 5,181,000 | 4,239,000 | 6,123,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tiểu Cần | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Trà Cú | 218 | 4,076,600 | 3,335,400 | 4,817,800 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Trà Vinh | 280 | 4,928,000 | 4,032,000 | 5,824,000 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Duyên Hải | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Càng Long | 345 | 5,692,500 | 4,657,500 | 6,727,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cầu Kè | 304 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cầu Ngang | 317 | 5,230,500 | 4,279,500 | 6,181,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Châu Thành | 319 | 5,263,500 | 4,306,500 | 6,220,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Duyên Hải | 258 | 4,540,800 | 3,715,200 | 5,366,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tiểu Cần | 206 | 3,852,200 | 3,151,800 | 4,552,600 |
Huyện Long Thành đi Huyện Trà Cú | 246 | 4,600,200 | 3,763,800 | 5,436,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Trà Vinh | 217 | 4,057,900 | 3,320,100 | 4,795,700 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Duyên Hải | 265 | 4,664,000 | 3,816,000 | 5,512,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Càng Long | 317 | 5,230,500 | 4,279,500 | 6,181,500 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cầu Kè | 210 | 3,927,000 | 3,213,000 | 4,641,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cầu Ngang | 274 | 4,822,400 | 3,945,600 | 5,699,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Châu Thành | 242 | 4,525,400 | 3,702,600 | 5,348,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Duyên Hải | 337 | 5,560,500 | 4,549,500 | 6,571,500 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tiểu Cần | 258 | 4,540,800 | 3,715,200 | 5,366,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Trà Cú | 238 | 4,450,600 | 3,641,400 | 5,259,800 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Trà Vinh | 275 | 4,840,000 | 3,960,000 | 5,720,000 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Duyên Hải | 204 | 3,814,800 | 3,121,200 | 4,508,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Càng Long | 336 | 5,544,000 | 4,536,000 | 6,552,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cầu Kè | 314 | 5,181,000 | 4,239,000 | 6,123,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cầu Ngang | 279 | 4,910,400 | 4,017,600 | 5,803,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Châu Thành | 328 | 5,412,000 | 4,428,000 | 6,396,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Duyên Hải | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tiểu Cần | 344 | 5,676,000 | 4,644,000 | 6,708,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Trà Cú | 225 | 4,207,500 | 3,442,500 | 4,972,500 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Trà Vinh | 334 | 5,511,000 | 4,509,000 | 6,513,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Duyên Hải | 323 | 5,329,500 | 4,360,500 | 6,298,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Càng Long | 247 | 4,618,900 | 3,779,100 | 5,458,700 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cầu Kè | 310 | 5,115,000 | 4,185,000 | 6,045,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cầu Ngang | 200 | 3,740,000 | 3,060,000 | 4,420,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Châu Thành | 343 | 5,659,500 | 4,630,500 | 6,688,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Duyên Hải | 320 | 5,280,000 | 4,320,000 | 6,240,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tiểu Cần | 284 | 4,998,400 | 4,089,600 | 5,907,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Trà Cú | 267 | 4,699,200 | 3,844,800 | 5,553,600 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Trà Vinh | 226 | 4,226,200 | 3,457,800 | 4,994,600 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Duyên Hải | 227 | 4,244,900 | 3,473,100 | 5,016,700 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Càng Long | 252 | 4,435,200 | 3,628,800 | 5,241,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cầu Kè | 234 | 4,375,800 | 3,580,200 | 5,171,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cầu Ngang | 313 | 5,164,500 | 4,225,500 | 6,103,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Châu Thành | 222 | 4,151,400 | 3,396,600 | 4,906,200 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Duyên Hải | 223 | 4,170,100 | 3,411,900 | 4,928,300 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tiểu Cần | 280 | 4,928,000 | 4,032,000 | 5,824,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Trà Cú | 210 | 3,927,000 | 3,213,000 | 4,641,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Trà Vinh | 346 | 5,709,000 | 4,671,000 | 6,747,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Duyên Hải | 288 | 5,068,800 | 4,147,200 | 5,990,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Càng Long | 274 | 4,822,400 | 3,945,600 | 5,699,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cầu Kè | 281 | 4,945,600 | 4,046,400 | 5,844,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cầu Ngang | 241 | 4,506,700 | 3,687,300 | 5,326,100 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Châu Thành | 330 | 5,445,000 | 4,455,000 | 6,435,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Duyên Hải | 229 | 4,282,300 | 3,503,700 | 5,060,900 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tiểu Cần | 262 | 4,611,200 | 3,772,800 | 5,449,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Trà Cú | 308 | 5,082,000 | 4,158,000 | 6,006,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Trà Vinh | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Duyên Hải | 237 | 4,431,900 | 3,626,100 | 5,237,700 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Càng Long | 253 | 4,452,800 | 3,643,200 | 5,262,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cầu Kè | 294 | 5,174,400 | 4,233,600 | 6,115,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cầu Ngang | 225 | 4,207,500 | 3,442,500 | 4,972,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Châu Thành | 236 | 4,413,200 | 3,610,800 | 5,215,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Duyên Hải | 271 | 4,769,600 | 3,902,400 | 5,636,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tiểu Cần | 304 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Trà Cú | 268 | 4,716,800 | 3,859,200 | 5,574,400 |
Giá thuê xe 4, 7 chỗ, Carnival, Sedona 2024 2 chiều từ Đồng Nai đi TP Trà Vinh
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Trà Vinh | 205 | 3,004,000 | 3,455,000 | 4,879,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Duyên Hải | 342 | 4,021,920 | 5,027,400 | 7,182,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Càng Long | 246 | 3,364,800 | 3,788,400 | 5,854,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cầu Kè | 251 | 3,408,800 | 3,865,400 | 5,622,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cầu Ngang | 243 | 3,338,400 | 3,742,200 | 5,783,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Châu Thành | 333 | 3,916,080 | 4,895,100 | 6,993,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Duyên Hải | 346 | 4,068,960 | 5,086,200 | 7,266,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tiểu Cần | 299 | 3,683,680 | 4,604,600 | 6,697,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Trà Cú | 348 | 4,092,480 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Trà Vinh | 203 | 2,986,400 | 3,433,000 | 4,831,400 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Duyên Hải | 212 | 3,065,600 | 3,532,000 | 5,045,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Càng Long | 249 | 3,391,200 | 3,834,600 | 5,926,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cầu Kè | 207 | 3,021,600 | 3,477,000 | 4,926,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cầu Ngang | 253 | 3,426,400 | 3,896,200 | 5,667,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Châu Thành | 341 | 4,010,160 | 5,012,700 | 7,161,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Duyên Hải | 205 | 3,004,000 | 3,455,000 | 4,879,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tiểu Cần | 276 | 3,628,800 | 4,250,400 | 6,182,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Trà Cú | 345 | 4,057,200 | 5,071,500 | 7,245,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Trà Vinh | 304 | 3,575,040 | 4,468,800 | 6,384,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Duyên Hải | 299 | 3,683,680 | 4,604,600 | 6,697,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Càng Long | 289 | 3,560,480 | 4,450,600 | 6,473,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cầu Kè | 333 | 3,916,080 | 4,895,100 | 6,993,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cầu Ngang | 232 | 3,241,600 | 3,572,800 | 5,521,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Châu Thành | 228 | 3,206,400 | 3,511,200 | 5,426,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Duyên Hải | 253 | 3,426,400 | 3,896,200 | 5,667,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tiểu Cần | 332 | 3,904,320 | 4,880,400 | 6,972,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Trà Cú | 252 | 3,417,600 | 3,880,800 | 5,644,800 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Trà Vinh | 306 | 3,598,560 | 4,498,200 | 6,426,000 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Duyên Hải | 267 | 3,549,600 | 4,111,800 | 5,980,800 |
Huyện Định Quán đi Huyện Càng Long | 225 | 3,180,000 | 3,675,000 | 5,355,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cầu Kè | 294 | 3,622,080 | 4,527,600 | 6,585,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cầu Ngang | 284 | 3,699,200 | 4,373,600 | 6,361,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Châu Thành | 254 | 3,435,200 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Duyên Hải | 314 | 3,692,640 | 4,615,800 | 6,594,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tiểu Cần | 302 | 3,551,520 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Trà Cú | 218 | 3,118,400 | 3,598,000 | 5,188,400 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Trà Vinh | 280 | 3,664,000 | 4,312,000 | 6,272,000 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Duyên Hải | 254 | 3,435,200 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Huyện Long Thành đi Huyện Càng Long | 345 | 4,057,200 | 5,071,500 | 7,245,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cầu Kè | 304 | 3,575,040 | 4,468,800 | 6,384,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cầu Ngang | 317 | 3,727,920 | 4,659,900 | 6,657,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Châu Thành | 319 | 3,751,440 | 4,689,300 | 6,699,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Duyên Hải | 258 | 3,470,400 | 3,973,200 | 5,779,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tiểu Cần | 206 | 3,012,800 | 3,466,000 | 4,902,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Trà Cú | 246 | 3,364,800 | 3,788,400 | 5,854,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Trà Vinh | 217 | 3,109,600 | 3,587,000 | 5,164,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Duyên Hải | 265 | 3,532,000 | 4,081,000 | 5,936,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Càng Long | 317 | 3,727,920 | 4,659,900 | 6,657,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cầu Kè | 210 | 3,048,000 | 3,510,000 | 4,998,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cầu Ngang | 274 | 3,611,200 | 4,219,600 | 6,137,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Châu Thành | 242 | 3,329,600 | 3,726,800 | 5,759,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Duyên Hải | 337 | 3,963,120 | 4,953,900 | 7,077,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tiểu Cần | 258 | 3,470,400 | 3,973,200 | 5,779,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Trà Cú | 238 | 3,294,400 | 3,665,200 | 5,664,400 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Trà Vinh | 275 | 3,620,000 | 4,235,000 | 6,160,000 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Duyên Hải | 204 | 2,995,200 | 3,444,000 | 4,855,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Càng Long | 336 | 3,951,360 | 4,939,200 | 7,056,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cầu Kè | 314 | 3,692,640 | 4,615,800 | 6,594,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cầu Ngang | 279 | 3,655,200 | 4,296,600 | 6,249,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Châu Thành | 328 | 3,857,280 | 4,821,600 | 6,888,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Duyên Hải | 348 | 4,092,480 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tiểu Cần | 344 | 4,045,440 | 5,056,800 | 7,224,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Trà Cú | 225 | 3,180,000 | 3,675,000 | 5,355,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Trà Vinh | 334 | 3,927,840 | 4,909,800 | 7,014,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Duyên Hải | 323 | 3,798,480 | 4,748,100 | 6,783,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Càng Long | 247 | 3,373,600 | 3,803,800 | 5,878,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cầu Kè | 310 | 3,645,600 | 4,557,000 | 6,510,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cầu Ngang | 200 | 2,960,000 | 3,400,000 | 4,760,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Châu Thành | 343 | 4,033,680 | 5,042,100 | 7,203,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Duyên Hải | 320 | 3,763,200 | 4,704,000 | 6,720,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tiểu Cần | 284 | 3,699,200 | 4,373,600 | 6,361,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Trà Cú | 267 | 3,549,600 | 4,111,800 | 5,980,800 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Trà Vinh | 226 | 3,188,800 | 3,686,000 | 5,378,800 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Duyên Hải | 227 | 3,197,600 | 3,697,000 | 5,402,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Càng Long | 252 | 3,417,600 | 3,880,800 | 5,644,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cầu Kè | 234 | 3,259,200 | 3,603,600 | 5,569,200 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cầu Ngang | 313 | 3,680,880 | 4,601,100 | 6,573,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Châu Thành | 222 | 3,153,600 | 3,642,000 | 5,283,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Duyên Hải | 223 | 3,162,400 | 3,653,000 | 5,307,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tiểu Cần | 280 | 3,664,000 | 4,312,000 | 6,272,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Trà Cú | 210 | 3,048,000 | 3,510,000 | 4,998,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Trà Vinh | 346 | 4,068,960 | 5,086,200 | 7,266,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Duyên Hải | 288 | 3,548,160 | 4,435,200 | 6,451,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Càng Long | 274 | 3,611,200 | 4,219,600 | 6,137,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cầu Kè | 281 | 3,672,800 | 4,327,400 | 6,294,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cầu Ngang | 241 | 3,320,800 | 3,711,400 | 5,735,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Châu Thành | 330 | 3,880,800 | 4,851,000 | 6,930,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Duyên Hải | 229 | 3,215,200 | 3,526,600 | 5,450,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tiểu Cần | 262 | 3,505,600 | 4,034,800 | 5,868,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Trà Cú | 308 | 3,622,080 | 4,527,600 | 6,468,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Trà Vinh | 254 | 3,435,200 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Duyên Hải | 237 | 3,285,600 | 3,649,800 | 5,640,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Càng Long | 253 | 3,426,400 | 3,896,200 | 5,667,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cầu Kè | 294 | 3,622,080 | 4,527,600 | 6,585,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cầu Ngang | 225 | 3,180,000 | 3,675,000 | 5,355,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Châu Thành | 236 | 3,276,800 | 3,634,400 | 5,616,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Duyên Hải | 271 | 3,584,800 | 4,173,400 | 6,070,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tiểu Cần | 304 | 3,575,040 | 4,468,800 | 6,384,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Trà Cú | 268 | 3,558,400 | 4,127,200 | 6,003,200 |
Giá thuê xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 2 chiều từ Đồng Nai đi TP Trà Vinh
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Trà Vinh | 205 | 5,366,900 | 4,391,100 | 6,342,700 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Duyên Hải | 342 | 7,900,200 | 6,463,800 | 9,336,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Càng Long | 246 | 6,440,280 | 5,269,320 | 7,611,240 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cầu Kè | 251 | 6,184,640 | 5,060,160 | 7,309,120 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cầu Ngang | 243 | 6,361,740 | 5,205,060 | 7,518,420 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Châu Thành | 333 | 7,692,300 | 6,293,700 | 9,090,900 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Duyên Hải | 346 | 7,992,600 | 6,539,400 | 9,445,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tiểu Cần | 299 | 7,367,360 | 6,027,840 | 8,706,880 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Trà Cú | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Trà Vinh | 203 | 5,314,540 | 4,348,260 | 6,280,820 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Duyên Hải | 212 | 5,550,160 | 4,541,040 | 6,559,280 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Càng Long | 249 | 6,518,820 | 5,333,580 | 7,704,060 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cầu Kè | 207 | 5,419,260 | 4,433,940 | 6,404,580 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cầu Ngang | 253 | 6,233,920 | 5,100,480 | 7,367,360 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Châu Thành | 341 | 7,877,100 | 6,444,900 | 9,309,300 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Duyên Hải | 205 | 5,366,900 | 4,391,100 | 6,342,700 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tiểu Cần | 276 | 6,800,640 | 5,564,160 | 8,037,120 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Trà Cú | 345 | 7,969,500 | 6,520,500 | 9,418,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Trà Vinh | 304 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Duyên Hải | 299 | 7,367,360 | 6,027,840 | 8,706,880 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Càng Long | 289 | 7,120,960 | 5,826,240 | 8,415,680 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cầu Kè | 333 | 7,692,300 | 6,293,700 | 9,090,900 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cầu Ngang | 232 | 6,073,760 | 4,969,440 | 7,178,080 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Châu Thành | 228 | 5,969,040 | 4,883,760 | 7,054,320 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Duyên Hải | 253 | 6,233,920 | 5,100,480 | 7,367,360 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tiểu Cần | 332 | 7,669,200 | 6,274,800 | 9,063,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Trà Cú | 252 | 6,209,280 | 5,080,320 | 7,338,240 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Trà Vinh | 306 | 7,068,600 | 5,783,400 | 8,353,800 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Duyên Hải | 267 | 6,578,880 | 5,382,720 | 7,775,040 |
Huyện Định Quán đi Huyện Càng Long | 225 | 5,890,500 | 4,819,500 | 6,961,500 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cầu Kè | 294 | 7,244,160 | 5,927,040 | 8,561,280 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cầu Ngang | 284 | 6,997,760 | 5,725,440 | 8,270,080 |
Huyện Định Quán đi Huyện Châu Thành | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Huyện Định Quán đi Huyện Duyên Hải | 314 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tiểu Cần | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Trà Cú | 218 | 5,707,240 | 4,669,560 | 6,744,920 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Trà Vinh | 280 | 6,899,200 | 5,644,800 | 8,153,600 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Duyên Hải | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Huyện Long Thành đi Huyện Càng Long | 345 | 7,969,500 | 6,520,500 | 9,418,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cầu Kè | 304 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cầu Ngang | 317 | 7,322,700 | 5,991,300 | 8,654,100 |
Huyện Long Thành đi Huyện Châu Thành | 319 | 7,368,900 | 6,029,100 | 8,708,700 |
Huyện Long Thành đi Huyện Duyên Hải | 258 | 6,357,120 | 5,201,280 | 7,512,960 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tiểu Cần | 206 | 5,393,080 | 4,412,520 | 6,373,640 |
Huyện Long Thành đi Huyện Trà Cú | 246 | 6,440,280 | 5,269,320 | 7,611,240 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Trà Vinh | 217 | 5,681,060 | 4,648,140 | 6,713,980 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Duyên Hải | 265 | 6,529,600 | 5,342,400 | 7,716,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Càng Long | 317 | 7,322,700 | 5,991,300 | 8,654,100 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cầu Kè | 210 | 5,497,800 | 4,498,200 | 6,497,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cầu Ngang | 274 | 6,751,360 | 5,523,840 | 7,978,880 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Châu Thành | 242 | 6,335,560 | 5,183,640 | 7,487,480 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Duyên Hải | 337 | 7,784,700 | 6,369,300 | 9,200,100 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tiểu Cần | 258 | 6,357,120 | 5,201,280 | 7,512,960 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Trà Cú | 238 | 6,230,840 | 5,097,960 | 7,363,720 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Trà Vinh | 275 | 6,776,000 | 5,544,000 | 8,008,000 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Duyên Hải | 204 | 5,340,720 | 4,369,680 | 6,311,760 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Càng Long | 336 | 7,761,600 | 6,350,400 | 9,172,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cầu Kè | 314 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cầu Ngang | 279 | 6,874,560 | 5,624,640 | 8,124,480 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Châu Thành | 328 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Duyên Hải | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tiểu Cần | 344 | 7,946,400 | 6,501,600 | 9,391,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Trà Cú | 225 | 5,890,500 | 4,819,500 | 6,961,500 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Trà Vinh | 334 | 7,715,400 | 6,312,600 | 9,118,200 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Duyên Hải | 323 | 7,461,300 | 6,104,700 | 8,817,900 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Càng Long | 247 | 6,466,460 | 5,290,740 | 7,642,180 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cầu Kè | 310 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cầu Ngang | 200 | 5,236,000 | 4,284,000 | 6,188,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Châu Thành | 343 | 7,923,300 | 6,482,700 | 9,363,900 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Duyên Hải | 320 | 7,392,000 | 6,048,000 | 8,736,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tiểu Cần | 284 | 6,997,760 | 5,725,440 | 8,270,080 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Trà Cú | 267 | 6,578,880 | 5,382,720 | 7,775,040 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Trà Vinh | 226 | 5,916,680 | 4,840,920 | 6,992,440 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Duyên Hải | 227 | 5,942,860 | 4,862,340 | 7,023,380 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Càng Long | 252 | 6,209,280 | 5,080,320 | 7,338,240 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cầu Kè | 234 | 6,126,120 | 5,012,280 | 7,239,960 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cầu Ngang | 313 | 7,230,300 | 5,915,700 | 8,544,900 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Châu Thành | 222 | 5,811,960 | 4,755,240 | 6,868,680 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Duyên Hải | 223 | 5,838,140 | 4,776,660 | 6,899,620 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tiểu Cần | 280 | 6,899,200 | 5,644,800 | 8,153,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Trà Cú | 210 | 5,497,800 | 4,498,200 | 6,497,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Trà Vinh | 346 | 7,992,600 | 6,539,400 | 9,445,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Duyên Hải | 288 | 7,096,320 | 5,806,080 | 8,386,560 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Càng Long | 274 | 6,751,360 | 5,523,840 | 7,978,880 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cầu Kè | 281 | 6,923,840 | 5,664,960 | 8,182,720 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cầu Ngang | 241 | 6,309,380 | 5,162,220 | 7,456,540 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Châu Thành | 330 | 7,623,000 | 6,237,000 | 9,009,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Duyên Hải | 229 | 5,995,220 | 4,905,180 | 7,085,260 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tiểu Cần | 262 | 6,455,680 | 5,281,920 | 7,629,440 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Trà Cú | 308 | 7,114,800 | 5,821,200 | 8,408,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Trà Vinh | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Duyên Hải | 237 | 6,204,660 | 5,076,540 | 7,332,780 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Càng Long | 253 | 6,233,920 | 5,100,480 | 7,367,360 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cầu Kè | 294 | 7,244,160 | 5,927,040 | 8,561,280 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cầu Ngang | 225 | 5,890,500 | 4,819,500 | 6,961,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Châu Thành | 236 | 6,178,480 | 5,055,120 | 7,301,840 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Duyên Hải | 271 | 6,677,440 | 5,463,360 | 7,891,520 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tiểu Cần | 304 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Trà Cú | 268 | 6,603,520 | 5,402,880 | 7,804,160 |
Giá đã bao gồm xe, tài xế, xăng dầu, phí cầu đường trong 1 ngày.
Chưa bao gồm VAT, xuất VAT +8%.
Khách đi nhiều khách sẽ phát sinh thêm chi phí tùy loại xe.
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Câu hỏi thường gặp
Xe có bao nhiêu chỗ ngồi?
Số chỗ ngồi sẽ bằng số ghế trừ 1 ( trừ đi ghế của tài xế ). Riêng đối với loại xe 45 chỗ sẽ trừ đi 2 ghế ( ghế cho tài xế và ghế cho phụ xe ).
Giá thuê xe là bao nhiêu cho một ngày?
Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào lộ trình đưa đón, thời gian kết thúc lộ trình, giá thuê ngày T7, Chủ Nhật, lễ tết thường sẽ cao hơn so với giá thuê xe ngày thường.
Giá thuê xe có bao gồm xăng dầu không?
Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường.
Giá thuê xe đã bao gồm tài xế hay chưa ?
Giá thuê đã bao gồm công tài xế. Tuy nhiên nếu khách thuê xe đi qua đêm có thể xe có thêm chi phí ăn ngủ cho tài xế, giá thuê xe khi tài xế ăn ở cùng đoàn sẽ khác với giá thuê khi tài xế ăn ngủ tự túc.
Có cần đặt cọc trước không?
Khách hàng chốt thuê xe cần đặt cọc trước 30% giá thuê.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Trường hợp khách hủy xe trước 24h theo lịch đi sẽ không được hoàn trả cọc, khách hủy xe trong vòng 24h trước giờ đi phải bồi thường 50% giá thuê xe (50% đã bao gồm cả tiền cọc ).
Xe có trang bị điều hòa không?
Có hệ thống điều hòa hiện đại.
Có cần đặt cọc trước không?
Nếu khách hàng cần sử dụng màn hình, micro, loa … vui lòng báo trước để sắp xếp loại xe phù hợp.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Vui lòng thông báo với tài xế khi khách có nhu cầu sử dụng Wifi để được hỗ trợ.
Xe có trang bị điều hòa không?
Khách hàng có thể thuê nhiều ngày theo nhu cầu, giá thuê sẽ phụ thuộc vào số ngày khách hàng cần xe phục vụ.
Xe có hệ thống giải trí không?
Có tính phí nếu khách hàng sử dụng xe trễ hơn lịch dự kiến. Vui lòng báo trước cho nhà xe khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thêm giờ.
Xe có cung cấp wifi không?
Xe đón và trả khách tận nơi, có thể tính thêm phí nếu khách hàng muốn đón và trả khách ở nhiều điểm khác nhau.
Thủ tục thuê xe như thế nào?
Khách hàng chốt lịch đi vui lòng đặt cọc trước 30% giá thuê, cung cấp danh sách khách hàng trong vòng 24h trước khi khởi hành, thanh toán số tiền còn lại khi hoàn tất chuyến đi.
Xe có đủ chỗ để hành lý không?
Các loại xe 16 chỗ thường sẽ có không giản chứa hành lý nhỏ hơn nên khách hàng cần báo trước về số lượng hành lý để nhà xe sắp xếp. Loại xe 29 và 45 thường sẽ đủ chỗ chứa hành lý cho tất cả khách hàng.
Có tính phí nếu trả xe muộn không?
Chi phí đã bao gồm phí cho bãi đậu xe.
Xe có phục vụ ngày lễ tết không, cần book xe trước bao lâu
Có dịch vụ vào ngày lễ tết tuy nhiên khách hàng nên chốt lịch sớm vì nhu cầu thuê xe vào dịp lễ tết thường rất cao..
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Đồng Tháp
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Vĩnh Long
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Bình Phước
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa Đồng Nai đi Gia Lai
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Đăk Lăk
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Kiên Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Cà Mau
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Trà Vinh
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Bến Tre
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Tiền Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi An Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Giá thuê xe 4,7,16,29 chỗ, Carnival, Limousin Đồng Nai đi Nha Trang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]
Bảng giá thuê xe Đồng Nai
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Trà VinhCác [...]