Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ Carnival, Sedona từ Biên Hòa, Long Thành, Nhơn Trạch Đồng Nai… đi Buôn Ma Thuột, Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Súp, Krông Năng, Krông Búk, Cư M’gar, Krông Pắc, Ea Kar, M’Đrắk, Krông Ana, Krông Bông, Lắk, Cư Kuin và các huyện. 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Các điểm đón tại Biên Hòa và Đồng Nai
Thành phố Biên Hòa, Long Khánh, Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống Nhất, Trảng Bom, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc.
Các điểm đến tại Đăk Lăk
Buôn Ma Thuột, Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Súp, Krông Năng, Krông Búk, Cư M’gar, Krông Pắc, Ea Kar, M’Đrắk, Krông Ana, Krông Bông, Lắk, Cư Kuin
Các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Kia K3, Mazda CX5, Mazda 2,3
Xe 7 Chỗ : Innova, Fotuner, Kia Caren, XL7, Expander
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Carnival, Sedona 1 chiều từ Đồng Nai đi Đắk Lắk
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 269 | 2,367,200 | 2,959,000 | 4,304,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Buôn Hồ | 321 | 2,696,400 | 3,370,500 | 4,815,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Buôn Đôn | 257 | 2,261,600 | 2,827,000 | 4,112,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cư Kuin | 270 | 2,376,000 | 2,970,000 | 4,320,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cư M’gar | 292 | 2,569,600 | 3,212,000 | 4,672,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea H’leo | 287 | 2,525,600 | 3,157,000 | 4,592,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea Kar | 337 | 2,830,800 | 3,538,500 | 5,055,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea Súp | 262 | 2,305,600 | 2,882,000 | 4,192,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Ana | 254 | 2,235,200 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Bông | 297 | 2,613,600 | 3,267,000 | 4,752,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Buk | 304 | 2,553,600 | 3,192,000 | 4,560,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Năng | 349 | 2,931,600 | 3,664,500 | 5,235,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Pắc | 307 | 2,578,800 | 3,223,500 | 4,605,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lắk | 262 | 2,305,600 | 2,882,000 | 4,192,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện M’Drắk | 328 | 2,755,200 | 3,444,000 | 4,920,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 298 | 2,622,400 | 3,278,000 | 4,768,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Buôn Hồ | 282 | 2,481,600 | 3,102,000 | 4,512,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Buôn Đôn | 332 | 2,788,800 | 3,486,000 | 4,980,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cư Kuin | 348 | 2,923,200 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cư M’gar | 324 | 2,721,600 | 3,402,000 | 4,860,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea H’leo | 263 | 2,314,400 | 2,893,000 | 4,208,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea Kar | 299 | 2,631,200 | 3,289,000 | 4,784,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea Súp | 292 | 2,569,600 | 3,212,000 | 4,672,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Ana | 306 | 2,570,400 | 3,213,000 | 4,590,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Bông | 321 | 2,696,400 | 3,370,500 | 4,815,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Buk | 291 | 2,560,800 | 3,201,000 | 4,656,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Năng | 251 | 2,208,800 | 2,761,000 | 4,016,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Pắc | 264 | 2,323,200 | 2,904,000 | 4,224,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lắk | 263 | 2,314,400 | 2,893,000 | 4,208,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện M’Drắk | 262 | 2,305,600 | 2,882,000 | 4,192,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 276 | 2,428,800 | 3,036,000 | 4,416,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Buôn Hồ | 291 | 2,560,800 | 3,201,000 | 4,656,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Buôn Đôn | 303 | 2,545,200 | 3,181,500 | 4,545,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cư Kuin | 289 | 2,543,200 | 3,179,000 | 4,624,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cư M’gar | 349 | 2,931,600 | 3,664,500 | 5,235,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea H’leo | 287 | 2,525,600 | 3,157,000 | 4,592,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea Kar | 319 | 2,679,600 | 3,349,500 | 4,785,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea Súp | 279 | 2,455,200 | 3,069,000 | 4,464,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Ana | 302 | 2,536,800 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Bông | 265 | 2,332,000 | 2,915,000 | 4,240,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Buk | 290 | 2,552,000 | 3,190,000 | 4,640,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Năng | 320 | 2,688,000 | 3,360,000 | 4,800,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Pắc | 279 | 2,455,200 | 3,069,000 | 4,464,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lắk | 340 | 2,856,000 | 3,570,000 | 5,100,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện M’Drắk | 291 | 2,560,800 | 3,201,000 | 4,656,000 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 273 | 2,402,400 | 3,003,000 | 4,368,000 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Buôn Hồ | 268 | 2,358,400 | 2,948,000 | 4,288,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Buôn Đôn | 258 | 2,270,400 | 2,838,000 | 4,128,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cư Kuin | 347 | 2,914,800 | 3,643,500 | 5,205,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cư M’gar | 311 | 2,612,400 | 3,265,500 | 4,665,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea H’leo | 347 | 2,914,800 | 3,643,500 | 5,205,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea Kar | 250 | 2,200,000 | 2,750,000 | 4,000,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea Súp | 314 | 2,637,600 | 3,297,000 | 4,710,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Ana | 274 | 2,411,200 | 3,014,000 | 4,384,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Bông | 320 | 2,688,000 | 3,360,000 | 4,800,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Buk | 310 | 2,604,000 | 3,255,000 | 4,650,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Năng | 348 | 2,923,200 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Pắc | 315 | 2,646,000 | 3,307,500 | 4,725,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lắk | 251 | 2,208,800 | 2,761,000 | 4,016,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện M’Drắk | 274 | 2,411,200 | 3,014,000 | 4,384,000 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 272 | 2,393,600 | 2,992,000 | 4,352,000 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Buôn Hồ | 273 | 2,402,400 | 3,003,000 | 4,368,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Buôn Đôn | 306 | 2,570,400 | 3,213,000 | 4,590,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cư Kuin | 317 | 2,662,800 | 3,328,500 | 4,755,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cư M’gar | 301 | 2,528,400 | 3,160,500 | 4,515,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea H’leo | 304 | 2,553,600 | 3,192,000 | 4,560,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea Kar | 349 | 2,931,600 | 3,664,500 | 5,235,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea Súp | 331 | 2,780,400 | 3,475,500 | 4,965,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Ana | 271 | 2,384,800 | 2,981,000 | 4,336,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Bông | 253 | 2,226,400 | 2,783,000 | 4,048,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Buk | 340 | 2,856,000 | 3,570,000 | 5,100,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Năng | 295 | 2,596,000 | 3,245,000 | 4,720,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Pắc | 302 | 2,536,800 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lắk | 276 | 2,428,800 | 3,036,000 | 4,416,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện M’Drắk | 348 | 2,923,200 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 254 | 2,235,200 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Buôn Hồ | 336 | 2,822,400 | 3,528,000 | 5,040,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Buôn Đôn | 264 | 2,323,200 | 2,904,000 | 4,224,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cư Kuin | 302 | 2,536,800 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cư M’gar | 289 | 2,543,200 | 3,179,000 | 4,624,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea H’leo | 278 | 2,446,400 | 3,058,000 | 4,448,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea Kar | 277 | 2,437,600 | 3,047,000 | 4,432,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea Súp | 336 | 2,822,400 | 3,528,000 | 5,040,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Ana | 284 | 2,499,200 | 3,124,000 | 4,544,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Bông | 263 | 2,314,400 | 2,893,000 | 4,208,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Buk | 282 | 2,481,600 | 3,102,000 | 4,512,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Năng | 266 | 2,340,800 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Pắc | 278 | 2,446,400 | 3,058,000 | 4,448,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lắk | 302 | 2,536,800 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện M’Drắk | 263 | 2,314,400 | 2,893,000 | 4,208,000 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 292 | 2,569,600 | 3,212,000 | 4,672,000 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Buôn Hồ | 344 | 2,889,600 | 3,612,000 | 5,160,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Buôn Đôn | 293 | 2,578,400 | 3,223,000 | 4,688,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cư Kuin | 260 | 2,288,000 | 2,860,000 | 4,160,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cư M’gar | 336 | 2,822,400 | 3,528,000 | 5,040,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea H’leo | 267 | 2,349,600 | 2,937,000 | 4,272,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea Kar | 285 | 2,508,000 | 3,135,000 | 4,560,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea Súp | 287 | 2,525,600 | 3,157,000 | 4,592,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Ana | 292 | 2,569,600 | 3,212,000 | 4,672,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Bông | 264 | 2,323,200 | 2,904,000 | 4,224,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Buk | 302 | 2,536,800 | 3,171,000 | 4,530,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Năng | 321 | 2,696,400 | 3,370,500 | 4,815,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Pắc | 349 | 2,931,600 | 3,664,500 | 5,235,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lắk | 257 | 2,261,600 | 2,827,000 | 4,112,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện M’Drắk | 341 | 2,864,400 | 3,580,500 | 5,115,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 301 | 2,528,400 | 3,160,500 | 4,515,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Buôn Hồ | 312 | 2,620,800 | 3,276,000 | 4,680,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Buôn Đôn | 292 | 2,569,600 | 3,212,000 | 4,672,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cư Kuin | 312 | 2,620,800 | 3,276,000 | 4,680,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cư M’gar | 324 | 2,721,600 | 3,402,000 | 4,860,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea H’leo | 254 | 2,235,200 | 2,794,000 | 4,064,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea Kar | 250 | 2,200,000 | 2,750,000 | 4,000,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea Súp | 341 | 2,864,400 | 3,580,500 | 5,115,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Ana | 324 | 2,721,600 | 3,402,000 | 4,860,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Bông | 345 | 2,898,000 | 3,622,500 | 5,175,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Buk | 344 | 2,889,600 | 3,612,000 | 5,160,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Năng | 267 | 2,349,600 | 2,937,000 | 4,272,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Pắc | 296 | 2,604,800 | 3,256,000 | 4,736,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lắk | 323 | 2,713,200 | 3,391,500 | 4,845,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện M’Drắk | 333 | 2,797,200 | 3,496,500 | 4,995,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 274 | 2,411,200 | 3,014,000 | 4,384,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Buôn Hồ | 323 | 2,713,200 | 3,391,500 | 4,845,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Buôn Đôn | 295 | 2,596,000 | 3,245,000 | 4,720,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cư Kuin | 309 | 2,595,600 | 3,244,500 | 4,635,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cư M’gar | 266 | 2,340,800 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea H’leo | 328 | 2,755,200 | 3,444,000 | 4,920,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea Kar | 263 | 2,314,400 | 2,893,000 | 4,208,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea Súp | 305 | 2,562,000 | 3,202,500 | 4,575,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Ana | 310 | 2,604,000 | 3,255,000 | 4,650,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Bông | 308 | 2,587,200 | 3,234,000 | 4,620,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Buk | 334 | 2,805,600 | 3,507,000 | 5,010,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Năng | 333 | 2,797,200 | 3,496,500 | 4,995,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Pắc | 257 | 2,261,600 | 2,827,000 | 4,112,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lắk | 266 | 2,340,800 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện M’Drắk | 265 | 2,332,000 | 2,915,000 | 4,240,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 313 | 2,629,200 | 3,286,500 | 4,695,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Buôn Hồ | 293 | 2,578,400 | 3,223,000 | 4,688,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Buôn Đôn | 315 | 2,646,000 | 3,307,500 | 4,725,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cư Kuin | 309 | 2,595,600 | 3,244,500 | 4,635,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cư M’gar | 255 | 2,244,000 | 2,805,000 | 4,080,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea H’leo | 312 | 2,620,800 | 3,276,000 | 4,680,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea Kar | 300 | 2,520,000 | 3,150,000 | 4,500,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea Súp | 315 | 2,646,000 | 3,307,500 | 4,725,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Ana | 314 | 2,637,600 | 3,297,000 | 4,710,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Bông | 271 | 2,384,800 | 2,981,000 | 4,336,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Buk | 290 | 2,552,000 | 3,190,000 | 4,640,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Năng | 312 | 2,620,800 | 3,276,000 | 4,680,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Pắc | 259 | 2,279,200 | 2,849,000 | 4,144,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lắk | 319 | 2,679,600 | 3,349,500 | 4,785,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện M’Drắk | 264 | 2,323,200 | 2,904,000 | 4,224,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 328 | 2,755,200 | 3,444,000 | 4,920,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Buôn Hồ | 339 | 2,847,600 | 3,559,500 | 5,085,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Buôn Đôn | 289 | 2,543,200 | 3,179,000 | 4,624,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cư Kuin | 331 | 2,780,400 | 3,475,500 | 4,965,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cư M’gar | 303 | 2,545,200 | 3,181,500 | 4,545,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea H’leo | 268 | 2,358,400 | 2,948,000 | 4,288,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea Kar | 300 | 2,520,000 | 3,150,000 | 4,500,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea Súp | 297 | 2,613,600 | 3,267,000 | 4,752,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Ana | 270 | 2,376,000 | 2,970,000 | 4,320,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Bông | 299 | 2,631,200 | 3,289,000 | 4,784,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Buk | 335 | 2,814,000 | 3,517,500 | 5,025,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Năng | 338 | 2,839,200 | 3,549,000 | 5,070,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Pắc | 324 | 2,721,600 | 3,402,000 | 4,860,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lắk | 250 | 2,200,000 | 2,750,000 | 4,000,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện M’Drắk | 292 | 2,569,600 | 3,212,000 | 4,672,000 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 1 chiều từ Đồng Nai đi Đắk Lắk
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 269 | 4,734,400 | 3,873,600 | 5,595,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Buôn Hồ | 321 | 5,296,500 | 4,333,500 | 6,259,500 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Buôn Đôn | 257 | 4,523,200 | 3,700,800 | 5,345,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cư Kuin | 270 | 4,752,000 | 3,888,000 | 5,616,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cư M’gar | 292 | 5,139,200 | 4,204,800 | 6,073,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea H’leo | 287 | 5,051,200 | 4,132,800 | 5,969,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea Kar | 337 | 5,560,500 | 4,549,500 | 6,571,500 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea Súp | 262 | 4,611,200 | 3,772,800 | 5,449,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Ana | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Bông | 297 | 5,227,200 | 4,276,800 | 6,177,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Buk | 304 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Năng | 349 | 5,758,500 | 4,711,500 | 6,805,500 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Pắc | 307 | 5,065,500 | 4,144,500 | 5,986,500 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lắk | 262 | 4,611,200 | 3,772,800 | 5,449,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện M’Drắk | 328 | 5,412,000 | 4,428,000 | 6,396,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 298 | 5,244,800 | 4,291,200 | 6,198,400 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Buôn Hồ | 282 | 4,963,200 | 4,060,800 | 5,865,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Buôn Đôn | 332 | 5,478,000 | 4,482,000 | 6,474,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cư Kuin | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cư M’gar | 324 | 5,346,000 | 4,374,000 | 6,318,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea H’leo | 263 | 4,628,800 | 3,787,200 | 5,470,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea Kar | 299 | 5,262,400 | 4,305,600 | 6,219,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea Súp | 292 | 5,139,200 | 4,204,800 | 6,073,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Ana | 306 | 5,049,000 | 4,131,000 | 5,967,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Bông | 321 | 5,296,500 | 4,333,500 | 6,259,500 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Buk | 291 | 5,121,600 | 4,190,400 | 6,052,800 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Năng | 251 | 4,417,600 | 3,614,400 | 5,220,800 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Pắc | 264 | 4,646,400 | 3,801,600 | 5,491,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lắk | 263 | 4,628,800 | 3,787,200 | 5,470,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện M’Drắk | 262 | 4,611,200 | 3,772,800 | 5,449,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 276 | 4,857,600 | 3,974,400 | 5,740,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Buôn Hồ | 291 | 5,121,600 | 4,190,400 | 6,052,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Buôn Đôn | 303 | 4,999,500 | 4,090,500 | 5,908,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cư Kuin | 289 | 5,086,400 | 4,161,600 | 6,011,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cư M’gar | 349 | 5,758,500 | 4,711,500 | 6,805,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea H’leo | 287 | 5,051,200 | 4,132,800 | 5,969,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea Kar | 319 | 5,263,500 | 4,306,500 | 6,220,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea Súp | 279 | 4,910,400 | 4,017,600 | 5,803,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Ana | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Bông | 265 | 4,664,000 | 3,816,000 | 5,512,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Buk | 290 | 5,104,000 | 4,176,000 | 6,032,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Năng | 320 | 5,280,000 | 4,320,000 | 6,240,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Pắc | 279 | 4,910,400 | 4,017,600 | 5,803,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lắk | 340 | 5,610,000 | 4,590,000 | 6,630,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện M’Drắk | 291 | 5,121,600 | 4,190,400 | 6,052,800 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 273 | 4,804,800 | 3,931,200 | 5,678,400 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Buôn Hồ | 268 | 4,716,800 | 3,859,200 | 5,574,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Buôn Đôn | 258 | 4,540,800 | 3,715,200 | 5,366,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cư Kuin | 347 | 5,725,500 | 4,684,500 | 6,766,500 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cư M’gar | 311 | 5,131,500 | 4,198,500 | 6,064,500 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea H’leo | 347 | 5,725,500 | 4,684,500 | 6,766,500 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea Kar | 250 | 4,400,000 | 3,600,000 | 5,200,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea Súp | 314 | 5,181,000 | 4,239,000 | 6,123,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Ana | 274 | 4,822,400 | 3,945,600 | 5,699,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Bông | 320 | 5,280,000 | 4,320,000 | 6,240,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Buk | 310 | 5,115,000 | 4,185,000 | 6,045,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Năng | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Pắc | 315 | 5,197,500 | 4,252,500 | 6,142,500 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lắk | 251 | 4,417,600 | 3,614,400 | 5,220,800 |
Huyện Định Quán đi Huyện M’Drắk | 274 | 4,822,400 | 3,945,600 | 5,699,200 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 272 | 4,787,200 | 3,916,800 | 5,657,600 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Buôn Hồ | 273 | 4,804,800 | 3,931,200 | 5,678,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Buôn Đôn | 306 | 5,049,000 | 4,131,000 | 5,967,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cư Kuin | 317 | 5,230,500 | 4,279,500 | 6,181,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cư M’gar | 301 | 4,966,500 | 4,063,500 | 5,869,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea H’leo | 304 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea Kar | 349 | 5,758,500 | 4,711,500 | 6,805,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea Súp | 331 | 5,461,500 | 4,468,500 | 6,454,500 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Ana | 271 | 4,769,600 | 3,902,400 | 5,636,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Bông | 253 | 4,452,800 | 3,643,200 | 5,262,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Buk | 340 | 5,610,000 | 4,590,000 | 6,630,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Năng | 295 | 5,192,000 | 4,248,000 | 6,136,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Pắc | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lắk | 276 | 4,857,600 | 3,974,400 | 5,740,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện M’Drắk | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Buôn Hồ | 336 | 5,544,000 | 4,536,000 | 6,552,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Buôn Đôn | 264 | 4,646,400 | 3,801,600 | 5,491,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cư Kuin | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cư M’gar | 289 | 5,086,400 | 4,161,600 | 6,011,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea H’leo | 278 | 4,892,800 | 4,003,200 | 5,782,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea Kar | 277 | 4,875,200 | 3,988,800 | 5,761,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea Súp | 336 | 5,544,000 | 4,536,000 | 6,552,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Ana | 284 | 4,998,400 | 4,089,600 | 5,907,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Bông | 263 | 4,628,800 | 3,787,200 | 5,470,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Buk | 282 | 4,963,200 | 4,060,800 | 5,865,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Năng | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Pắc | 278 | 4,892,800 | 4,003,200 | 5,782,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lắk | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện M’Drắk | 263 | 4,628,800 | 3,787,200 | 5,470,400 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 292 | 5,139,200 | 4,204,800 | 6,073,600 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Buôn Hồ | 344 | 5,676,000 | 4,644,000 | 6,708,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Buôn Đôn | 293 | 5,156,800 | 4,219,200 | 6,094,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cư Kuin | 260 | 4,576,000 | 3,744,000 | 5,408,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cư M’gar | 336 | 5,544,000 | 4,536,000 | 6,552,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea H’leo | 267 | 4,699,200 | 3,844,800 | 5,553,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea Kar | 285 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea Súp | 287 | 5,051,200 | 4,132,800 | 5,969,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Ana | 292 | 5,139,200 | 4,204,800 | 6,073,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Bông | 264 | 4,646,400 | 3,801,600 | 5,491,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Buk | 302 | 4,983,000 | 4,077,000 | 5,889,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Năng | 321 | 5,296,500 | 4,333,500 | 6,259,500 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Pắc | 349 | 5,758,500 | 4,711,500 | 6,805,500 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lắk | 257 | 4,523,200 | 3,700,800 | 5,345,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện M’Drắk | 341 | 5,626,500 | 4,603,500 | 6,649,500 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 301 | 4,966,500 | 4,063,500 | 5,869,500 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Buôn Hồ | 312 | 5,148,000 | 4,212,000 | 6,084,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Buôn Đôn | 292 | 5,139,200 | 4,204,800 | 6,073,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cư Kuin | 312 | 5,148,000 | 4,212,000 | 6,084,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cư M’gar | 324 | 5,346,000 | 4,374,000 | 6,318,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea H’leo | 254 | 4,470,400 | 3,657,600 | 5,283,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea Kar | 250 | 4,400,000 | 3,600,000 | 5,200,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea Súp | 341 | 5,626,500 | 4,603,500 | 6,649,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Ana | 324 | 5,346,000 | 4,374,000 | 6,318,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Bông | 345 | 5,692,500 | 4,657,500 | 6,727,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Buk | 344 | 5,676,000 | 4,644,000 | 6,708,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Năng | 267 | 4,699,200 | 3,844,800 | 5,553,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Pắc | 296 | 5,209,600 | 4,262,400 | 6,156,800 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lắk | 323 | 5,329,500 | 4,360,500 | 6,298,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện M’Drắk | 333 | 5,494,500 | 4,495,500 | 6,493,500 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 274 | 4,822,400 | 3,945,600 | 5,699,200 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Buôn Hồ | 323 | 5,329,500 | 4,360,500 | 6,298,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Buôn Đôn | 295 | 5,192,000 | 4,248,000 | 6,136,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cư Kuin | 309 | 5,098,500 | 4,171,500 | 6,025,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cư M’gar | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea H’leo | 328 | 5,412,000 | 4,428,000 | 6,396,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea Kar | 263 | 4,628,800 | 3,787,200 | 5,470,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea Súp | 305 | 5,032,500 | 4,117,500 | 5,947,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Ana | 310 | 5,115,000 | 4,185,000 | 6,045,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Bông | 308 | 5,082,000 | 4,158,000 | 6,006,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Buk | 334 | 5,511,000 | 4,509,000 | 6,513,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Năng | 333 | 5,494,500 | 4,495,500 | 6,493,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Pắc | 257 | 4,523,200 | 3,700,800 | 5,345,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lắk | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện M’Drắk | 265 | 4,664,000 | 3,816,000 | 5,512,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 313 | 5,164,500 | 4,225,500 | 6,103,500 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Buôn Hồ | 293 | 5,156,800 | 4,219,200 | 6,094,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Buôn Đôn | 315 | 5,197,500 | 4,252,500 | 6,142,500 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cư Kuin | 309 | 5,098,500 | 4,171,500 | 6,025,500 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cư M’gar | 255 | 4,488,000 | 3,672,000 | 5,304,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea H’leo | 312 | 5,148,000 | 4,212,000 | 6,084,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea Kar | 300 | 4,950,000 | 4,050,000 | 5,850,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea Súp | 315 | 5,197,500 | 4,252,500 | 6,142,500 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Ana | 314 | 5,181,000 | 4,239,000 | 6,123,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Bông | 271 | 4,769,600 | 3,902,400 | 5,636,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Buk | 290 | 5,104,000 | 4,176,000 | 6,032,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Năng | 312 | 5,148,000 | 4,212,000 | 6,084,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Pắc | 259 | 4,558,400 | 3,729,600 | 5,387,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lắk | 319 | 5,263,500 | 4,306,500 | 6,220,500 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện M’Drắk | 264 | 4,646,400 | 3,801,600 | 5,491,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 328 | 5,412,000 | 4,428,000 | 6,396,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Buôn Hồ | 339 | 5,593,500 | 4,576,500 | 6,610,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Buôn Đôn | 289 | 5,086,400 | 4,161,600 | 6,011,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cư Kuin | 331 | 5,461,500 | 4,468,500 | 6,454,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cư M’gar | 303 | 4,999,500 | 4,090,500 | 5,908,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea H’leo | 268 | 4,716,800 | 3,859,200 | 5,574,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea Kar | 300 | 4,950,000 | 4,050,000 | 5,850,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea Súp | 297 | 5,227,200 | 4,276,800 | 6,177,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Ana | 270 | 4,752,000 | 3,888,000 | 5,616,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Bông | 299 | 5,262,400 | 4,305,600 | 6,219,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Buk | 335 | 5,527,500 | 4,522,500 | 6,532,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Năng | 338 | 5,577,000 | 4,563,000 | 6,591,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Pắc | 324 | 5,346,000 | 4,374,000 | 6,318,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lắk | 250 | 4,400,000 | 3,600,000 | 5,200,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện M’Drắk | 292 | 5,139,200 | 4,204,800 | 6,073,600 |
Giá xe 4, 7 chỗ, Carnival, Sedona 2 chiều từ Đồng Nai đi Đắk Lắk
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 269 | 3,567,200 | 4,142,600 | 6,025,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Buôn Hồ | 321 | 3,774,960 | 4,718,700 | 6,741,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Buôn Đôn | 257 | 3,461,600 | 3,957,800 | 5,756,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cư Kuin | 270 | 3,576,000 | 4,158,000 | 6,048,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cư M’gar | 292 | 3,597,440 | 4,496,800 | 6,540,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea H’leo | 287 | 3,535,840 | 4,419,800 | 6,428,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea Kar | 337 | 3,963,120 | 4,953,900 | 7,077,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea Súp | 262 | 3,505,600 | 4,034,800 | 5,868,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Ana | 254 | 3,435,200 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Bông | 297 | 3,659,040 | 4,573,800 | 6,652,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Buk | 304 | 3,575,040 | 4,468,800 | 6,384,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Năng | 349 | 4,104,240 | 5,130,300 | 7,329,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Pắc | 307 | 3,610,320 | 4,512,900 | 6,447,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lắk | 262 | 3,505,600 | 4,034,800 | 5,868,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện M’Drắk | 328 | 3,857,280 | 4,821,600 | 6,888,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 298 | 3,671,360 | 4,589,200 | 6,675,200 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Buôn Hồ | 282 | 3,681,600 | 4,342,800 | 6,316,800 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Buôn Đôn | 332 | 3,904,320 | 4,880,400 | 6,972,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cư Kuin | 348 | 4,092,480 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cư M’gar | 324 | 3,810,240 | 4,762,800 | 6,804,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea H’leo | 263 | 3,514,400 | 4,050,200 | 5,891,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea Kar | 299 | 3,683,680 | 4,604,600 | 6,697,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea Súp | 292 | 3,597,440 | 4,496,800 | 6,540,800 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Ana | 306 | 3,598,560 | 4,498,200 | 6,426,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Bông | 321 | 3,774,960 | 4,718,700 | 6,741,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Buk | 291 | 3,585,120 | 4,481,400 | 6,518,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Năng | 251 | 3,408,800 | 3,865,400 | 5,622,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Pắc | 264 | 3,523,200 | 4,065,600 | 5,913,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lắk | 263 | 3,514,400 | 4,050,200 | 5,891,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện M’Drắk | 262 | 3,505,600 | 4,034,800 | 5,868,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 276 | 3,628,800 | 4,250,400 | 6,182,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Buôn Hồ | 291 | 3,585,120 | 4,481,400 | 6,518,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Buôn Đôn | 303 | 3,563,280 | 4,454,100 | 6,363,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cư Kuin | 289 | 3,560,480 | 4,450,600 | 6,473,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cư M’gar | 349 | 4,104,240 | 5,130,300 | 7,329,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea H’leo | 287 | 3,535,840 | 4,419,800 | 6,428,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea Kar | 319 | 3,751,440 | 4,689,300 | 6,699,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea Súp | 279 | 3,655,200 | 4,296,600 | 6,249,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Ana | 302 | 3,551,520 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Bông | 265 | 3,532,000 | 4,081,000 | 5,936,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Buk | 290 | 3,572,800 | 4,466,000 | 6,496,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Năng | 320 | 3,763,200 | 4,704,000 | 6,720,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Pắc | 279 | 3,655,200 | 4,296,600 | 6,249,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lắk | 340 | 3,998,400 | 4,998,000 | 7,140,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện M’Drắk | 291 | 3,585,120 | 4,481,400 | 6,518,400 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 273 | 3,602,400 | 4,204,200 | 6,115,200 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Buôn Hồ | 268 | 3,558,400 | 4,127,200 | 6,003,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Buôn Đôn | 258 | 3,470,400 | 3,973,200 | 5,779,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cư Kuin | 347 | 4,080,720 | 5,100,900 | 7,287,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cư M’gar | 311 | 3,657,360 | 4,571,700 | 6,531,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea H’leo | 347 | 4,080,720 | 5,100,900 | 7,287,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea Kar | 250 | 3,400,000 | 3,850,000 | 5,600,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea Súp | 314 | 3,692,640 | 4,615,800 | 6,594,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Ana | 274 | 3,611,200 | 4,219,600 | 6,137,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Bông | 320 | 3,763,200 | 4,704,000 | 6,720,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Buk | 310 | 3,645,600 | 4,557,000 | 6,510,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Năng | 348 | 4,092,480 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Pắc | 315 | 3,704,400 | 4,630,500 | 6,615,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lắk | 251 | 3,408,800 | 3,865,400 | 5,622,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện M’Drắk | 274 | 3,611,200 | 4,219,600 | 6,137,600 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 272 | 3,593,600 | 4,188,800 | 6,092,800 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Buôn Hồ | 273 | 3,602,400 | 4,204,200 | 6,115,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Buôn Đôn | 306 | 3,598,560 | 4,498,200 | 6,426,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cư Kuin | 317 | 3,727,920 | 4,659,900 | 6,657,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cư M’gar | 301 | 3,539,760 | 4,424,700 | 6,321,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea H’leo | 304 | 3,575,040 | 4,468,800 | 6,384,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea Kar | 349 | 4,104,240 | 5,130,300 | 7,329,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea Súp | 331 | 3,892,560 | 4,865,700 | 6,951,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Ana | 271 | 3,584,800 | 4,173,400 | 6,070,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Bông | 253 | 3,426,400 | 3,896,200 | 5,667,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Buk | 340 | 3,998,400 | 4,998,000 | 7,140,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Năng | 295 | 3,634,400 | 4,543,000 | 6,608,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Pắc | 302 | 3,551,520 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lắk | 276 | 3,628,800 | 4,250,400 | 6,182,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện M’Drắk | 348 | 4,092,480 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 254 | 3,435,200 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Buôn Hồ | 336 | 3,951,360 | 4,939,200 | 7,056,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Buôn Đôn | 264 | 3,523,200 | 4,065,600 | 5,913,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cư Kuin | 302 | 3,551,520 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cư M’gar | 289 | 3,560,480 | 4,450,600 | 6,473,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea H’leo | 278 | 3,646,400 | 4,281,200 | 6,227,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea Kar | 277 | 3,637,600 | 4,265,800 | 6,204,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea Súp | 336 | 3,951,360 | 4,939,200 | 7,056,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Ana | 284 | 3,699,200 | 4,373,600 | 6,361,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Bông | 263 | 3,514,400 | 4,050,200 | 5,891,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Buk | 282 | 3,681,600 | 4,342,800 | 6,316,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Năng | 266 | 3,540,800 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Pắc | 278 | 3,646,400 | 4,281,200 | 6,227,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lắk | 302 | 3,551,520 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện M’Drắk | 263 | 3,514,400 | 4,050,200 | 5,891,200 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 292 | 3,597,440 | 4,496,800 | 6,540,800 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Buôn Hồ | 344 | 4,045,440 | 5,056,800 | 7,224,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Buôn Đôn | 293 | 3,609,760 | 4,512,200 | 6,563,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cư Kuin | 260 | 3,488,000 | 4,004,000 | 5,824,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cư M’gar | 336 | 3,951,360 | 4,939,200 | 7,056,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea H’leo | 267 | 3,549,600 | 4,111,800 | 5,980,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea Kar | 285 | 3,511,200 | 4,389,000 | 6,384,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea Súp | 287 | 3,535,840 | 4,419,800 | 6,428,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Ana | 292 | 3,597,440 | 4,496,800 | 6,540,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Bông | 264 | 3,523,200 | 4,065,600 | 5,913,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Buk | 302 | 3,551,520 | 4,439,400 | 6,342,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Năng | 321 | 3,774,960 | 4,718,700 | 6,741,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Pắc | 349 | 4,104,240 | 5,130,300 | 7,329,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lắk | 257 | 3,461,600 | 3,957,800 | 5,756,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện M’Drắk | 341 | 4,010,160 | 5,012,700 | 7,161,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 301 | 3,539,760 | 4,424,700 | 6,321,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Buôn Hồ | 312 | 3,669,120 | 4,586,400 | 6,552,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Buôn Đôn | 292 | 3,597,440 | 4,496,800 | 6,540,800 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cư Kuin | 312 | 3,669,120 | 4,586,400 | 6,552,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cư M’gar | 324 | 3,810,240 | 4,762,800 | 6,804,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea H’leo | 254 | 3,435,200 | 3,911,600 | 5,689,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea Kar | 250 | 3,400,000 | 3,850,000 | 5,600,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea Súp | 341 | 4,010,160 | 5,012,700 | 7,161,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Ana | 324 | 3,810,240 | 4,762,800 | 6,804,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Bông | 345 | 4,057,200 | 5,071,500 | 7,245,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Buk | 344 | 4,045,440 | 5,056,800 | 7,224,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Năng | 267 | 3,549,600 | 4,111,800 | 5,980,800 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Pắc | 296 | 3,646,720 | 4,558,400 | 6,630,400 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lắk | 323 | 3,798,480 | 4,748,100 | 6,783,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện M’Drắk | 333 | 3,916,080 | 4,895,100 | 6,993,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 274 | 3,611,200 | 4,219,600 | 6,137,600 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Buôn Hồ | 323 | 3,798,480 | 4,748,100 | 6,783,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Buôn Đôn | 295 | 3,634,400 | 4,543,000 | 6,608,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cư Kuin | 309 | 3,633,840 | 4,542,300 | 6,489,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cư M’gar | 266 | 3,540,800 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea H’leo | 328 | 3,857,280 | 4,821,600 | 6,888,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea Kar | 263 | 3,514,400 | 4,050,200 | 5,891,200 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea Súp | 305 | 3,586,800 | 4,483,500 | 6,405,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Ana | 310 | 3,645,600 | 4,557,000 | 6,510,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Bông | 308 | 3,622,080 | 4,527,600 | 6,468,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Buk | 334 | 3,927,840 | 4,909,800 | 7,014,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Năng | 333 | 3,916,080 | 4,895,100 | 6,993,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Pắc | 257 | 3,461,600 | 3,957,800 | 5,756,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lắk | 266 | 3,540,800 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện M’Drắk | 265 | 3,532,000 | 4,081,000 | 5,936,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 313 | 3,680,880 | 4,601,100 | 6,573,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Buôn Hồ | 293 | 3,609,760 | 4,512,200 | 6,563,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Buôn Đôn | 315 | 3,704,400 | 4,630,500 | 6,615,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cư Kuin | 309 | 3,633,840 | 4,542,300 | 6,489,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cư M’gar | 255 | 3,444,000 | 3,927,000 | 5,712,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea H’leo | 312 | 3,669,120 | 4,586,400 | 6,552,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea Kar | 300 | 3,528,000 | 4,410,000 | 6,300,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea Súp | 315 | 3,704,400 | 4,630,500 | 6,615,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Ana | 314 | 3,692,640 | 4,615,800 | 6,594,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Bông | 271 | 3,584,800 | 4,173,400 | 6,070,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Buk | 290 | 3,572,800 | 4,466,000 | 6,496,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Năng | 312 | 3,669,120 | 4,586,400 | 6,552,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Pắc | 259 | 3,479,200 | 3,988,600 | 5,801,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lắk | 319 | 3,751,440 | 4,689,300 | 6,699,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện M’Drắk | 264 | 3,523,200 | 4,065,600 | 5,913,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 328 | 3,857,280 | 4,821,600 | 6,888,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Buôn Hồ | 339 | 3,986,640 | 4,983,300 | 7,119,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Buôn Đôn | 289 | 3,560,480 | 4,450,600 | 6,473,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cư Kuin | 331 | 3,892,560 | 4,865,700 | 6,951,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cư M’gar | 303 | 3,563,280 | 4,454,100 | 6,363,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea H’leo | 268 | 3,558,400 | 4,127,200 | 6,003,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea Kar | 300 | 3,528,000 | 4,410,000 | 6,300,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea Súp | 297 | 3,659,040 | 4,573,800 | 6,652,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Ana | 270 | 3,576,000 | 4,158,000 | 6,048,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Bông | 299 | 3,683,680 | 4,604,600 | 6,697,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Buk | 335 | 3,939,600 | 4,924,500 | 7,035,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Năng | 338 | 3,974,880 | 4,968,600 | 7,098,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Pắc | 324 | 3,810,240 | 4,762,800 | 6,804,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lắk | 250 | 3,400,000 | 3,850,000 | 5,600,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện M’Drắk | 292 | 3,597,440 | 4,496,800 | 6,540,800 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 2 chiều từ Đồng Nai đi Đắk Lắk
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 269 | 6,628,160 | 5,423,040 | 7,833,280 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Buôn Hồ | 321 | 7,415,100 | 6,066,900 | 8,763,300 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Buôn Đôn | 257 | 6,332,480 | 5,181,120 | 7,483,840 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cư Kuin | 270 | 6,652,800 | 5,443,200 | 7,862,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cư M’gar | 292 | 7,194,880 | 5,886,720 | 8,503,040 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea H’leo | 287 | 7,071,680 | 5,785,920 | 8,357,440 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea Kar | 337 | 7,784,700 | 6,369,300 | 9,200,100 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Ea Súp | 262 | 6,455,680 | 5,281,920 | 7,629,440 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Ana | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Bông | 297 | 7,318,080 | 5,987,520 | 8,648,640 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Buk | 304 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Năng | 349 | 8,061,900 | 6,596,100 | 9,527,700 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Krông Pắc | 307 | 7,091,700 | 5,802,300 | 8,381,100 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lắk | 262 | 6,455,680 | 5,281,920 | 7,629,440 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện M’Drắk | 328 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 298 | 7,342,720 | 6,007,680 | 8,677,760 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Buôn Hồ | 282 | 6,948,480 | 5,685,120 | 8,211,840 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Buôn Đôn | 332 | 7,669,200 | 6,274,800 | 9,063,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cư Kuin | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cư M’gar | 324 | 7,484,400 | 6,123,600 | 8,845,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea H’leo | 263 | 6,480,320 | 5,302,080 | 7,658,560 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea Kar | 299 | 7,367,360 | 6,027,840 | 8,706,880 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Ea Súp | 292 | 7,194,880 | 5,886,720 | 8,503,040 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Ana | 306 | 7,068,600 | 5,783,400 | 8,353,800 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Bông | 321 | 7,415,100 | 6,066,900 | 8,763,300 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Buk | 291 | 7,170,240 | 5,866,560 | 8,473,920 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Năng | 251 | 6,184,640 | 5,060,160 | 7,309,120 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Krông Pắc | 264 | 6,504,960 | 5,322,240 | 7,687,680 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lắk | 263 | 6,480,320 | 5,302,080 | 7,658,560 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện M’Drắk | 262 | 6,455,680 | 5,281,920 | 7,629,440 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 276 | 6,800,640 | 5,564,160 | 8,037,120 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Buôn Hồ | 291 | 7,170,240 | 5,866,560 | 8,473,920 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Buôn Đôn | 303 | 6,999,300 | 5,726,700 | 8,271,900 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cư Kuin | 289 | 7,120,960 | 5,826,240 | 8,415,680 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cư M’gar | 349 | 8,061,900 | 6,596,100 | 9,527,700 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea H’leo | 287 | 7,071,680 | 5,785,920 | 8,357,440 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea Kar | 319 | 7,368,900 | 6,029,100 | 8,708,700 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Ea Súp | 279 | 6,874,560 | 5,624,640 | 8,124,480 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Ana | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Bông | 265 | 6,529,600 | 5,342,400 | 7,716,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Buk | 290 | 7,145,600 | 5,846,400 | 8,444,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Năng | 320 | 7,392,000 | 6,048,000 | 8,736,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Krông Pắc | 279 | 6,874,560 | 5,624,640 | 8,124,480 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lắk | 340 | 7,854,000 | 6,426,000 | 9,282,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện M’Drắk | 291 | 7,170,240 | 5,866,560 | 8,473,920 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 273 | 6,726,720 | 5,503,680 | 7,949,760 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Buôn Hồ | 268 | 6,603,520 | 5,402,880 | 7,804,160 |
Huyện Định Quán đi Huyện Buôn Đôn | 258 | 6,357,120 | 5,201,280 | 7,512,960 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cư Kuin | 347 | 8,015,700 | 6,558,300 | 9,473,100 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cư M’gar | 311 | 7,184,100 | 5,877,900 | 8,490,300 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea H’leo | 347 | 8,015,700 | 6,558,300 | 9,473,100 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea Kar | 250 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Ea Súp | 314 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Ana | 274 | 6,751,360 | 5,523,840 | 7,978,880 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Bông | 320 | 7,392,000 | 6,048,000 | 8,736,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Buk | 310 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Năng | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Krông Pắc | 315 | 7,276,500 | 5,953,500 | 8,599,500 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lắk | 251 | 6,184,640 | 5,060,160 | 7,309,120 |
Huyện Định Quán đi Huyện M’Drắk | 274 | 6,751,360 | 5,523,840 | 7,978,880 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 272 | 6,702,080 | 5,483,520 | 7,920,640 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Buôn Hồ | 273 | 6,726,720 | 5,503,680 | 7,949,760 |
Huyện Long Thành đi Huyện Buôn Đôn | 306 | 7,068,600 | 5,783,400 | 8,353,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cư Kuin | 317 | 7,322,700 | 5,991,300 | 8,654,100 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cư M’gar | 301 | 6,953,100 | 5,688,900 | 8,217,300 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea H’leo | 304 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea Kar | 349 | 8,061,900 | 6,596,100 | 9,527,700 |
Huyện Long Thành đi Huyện Ea Súp | 331 | 7,646,100 | 6,255,900 | 9,036,300 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Ana | 271 | 6,677,440 | 5,463,360 | 7,891,520 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Bông | 253 | 6,233,920 | 5,100,480 | 7,367,360 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Buk | 340 | 7,854,000 | 6,426,000 | 9,282,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Năng | 295 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Krông Pắc | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lắk | 276 | 6,800,640 | 5,564,160 | 8,037,120 |
Huyện Long Thành đi Huyện M’Drắk | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Buôn Hồ | 336 | 7,761,600 | 6,350,400 | 9,172,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Buôn Đôn | 264 | 6,504,960 | 5,322,240 | 7,687,680 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cư Kuin | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cư M’gar | 289 | 7,120,960 | 5,826,240 | 8,415,680 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea H’leo | 278 | 6,849,920 | 5,604,480 | 8,095,360 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea Kar | 277 | 6,825,280 | 5,584,320 | 8,066,240 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Ea Súp | 336 | 7,761,600 | 6,350,400 | 9,172,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Ana | 284 | 6,997,760 | 5,725,440 | 8,270,080 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Bông | 263 | 6,480,320 | 5,302,080 | 7,658,560 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Buk | 282 | 6,948,480 | 5,685,120 | 8,211,840 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Năng | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Krông Pắc | 278 | 6,849,920 | 5,604,480 | 8,095,360 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lắk | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện M’Drắk | 263 | 6,480,320 | 5,302,080 | 7,658,560 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 292 | 7,194,880 | 5,886,720 | 8,503,040 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Buôn Hồ | 344 | 7,946,400 | 6,501,600 | 9,391,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Buôn Đôn | 293 | 7,219,520 | 5,906,880 | 8,532,160 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cư Kuin | 260 | 6,406,400 | 5,241,600 | 7,571,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cư M’gar | 336 | 7,761,600 | 6,350,400 | 9,172,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea H’leo | 267 | 6,578,880 | 5,382,720 | 7,775,040 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea Kar | 285 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Ea Súp | 287 | 7,071,680 | 5,785,920 | 8,357,440 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Ana | 292 | 7,194,880 | 5,886,720 | 8,503,040 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Bông | 264 | 6,504,960 | 5,322,240 | 7,687,680 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Buk | 302 | 6,976,200 | 5,707,800 | 8,244,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Năng | 321 | 7,415,100 | 6,066,900 | 8,763,300 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Krông Pắc | 349 | 8,061,900 | 6,596,100 | 9,527,700 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lắk | 257 | 6,332,480 | 5,181,120 | 7,483,840 |
Huyện Tân Phú đi Huyện M’Drắk | 341 | 7,877,100 | 6,444,900 | 9,309,300 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 301 | 6,953,100 | 5,688,900 | 8,217,300 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Buôn Hồ | 312 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Buôn Đôn | 292 | 7,194,880 | 5,886,720 | 8,503,040 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cư Kuin | 312 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cư M’gar | 324 | 7,484,400 | 6,123,600 | 8,845,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea H’leo | 254 | 6,258,560 | 5,120,640 | 7,396,480 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea Kar | 250 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Ea Súp | 341 | 7,877,100 | 6,444,900 | 9,309,300 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Ana | 324 | 7,484,400 | 6,123,600 | 8,845,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Bông | 345 | 7,969,500 | 6,520,500 | 9,418,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Buk | 344 | 7,946,400 | 6,501,600 | 9,391,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Năng | 267 | 6,578,880 | 5,382,720 | 7,775,040 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Krông Pắc | 296 | 7,293,440 | 5,967,360 | 8,619,520 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lắk | 323 | 7,461,300 | 6,104,700 | 8,817,900 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện M’Drắk | 333 | 7,692,300 | 6,293,700 | 9,090,900 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 274 | 6,751,360 | 5,523,840 | 7,978,880 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Buôn Hồ | 323 | 7,461,300 | 6,104,700 | 8,817,900 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Buôn Đôn | 295 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cư Kuin | 309 | 7,137,900 | 5,840,100 | 8,435,700 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cư M’gar | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea H’leo | 328 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea Kar | 263 | 6,480,320 | 5,302,080 | 7,658,560 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Ea Súp | 305 | 7,045,500 | 5,764,500 | 8,326,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Ana | 310 | 7,161,000 | 5,859,000 | 8,463,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Bông | 308 | 7,114,800 | 5,821,200 | 8,408,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Buk | 334 | 7,715,400 | 6,312,600 | 9,118,200 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Năng | 333 | 7,692,300 | 6,293,700 | 9,090,900 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Krông Pắc | 257 | 6,332,480 | 5,181,120 | 7,483,840 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lắk | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện M’Drắk | 265 | 6,529,600 | 5,342,400 | 7,716,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 313 | 7,230,300 | 5,915,700 | 8,544,900 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Buôn Hồ | 293 | 7,219,520 | 5,906,880 | 8,532,160 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Buôn Đôn | 315 | 7,276,500 | 5,953,500 | 8,599,500 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cư Kuin | 309 | 7,137,900 | 5,840,100 | 8,435,700 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cư M’gar | 255 | 6,283,200 | 5,140,800 | 7,425,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea H’leo | 312 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea Kar | 300 | 6,930,000 | 5,670,000 | 8,190,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Ea Súp | 315 | 7,276,500 | 5,953,500 | 8,599,500 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Ana | 314 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Bông | 271 | 6,677,440 | 5,463,360 | 7,891,520 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Buk | 290 | 7,145,600 | 5,846,400 | 8,444,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Năng | 312 | 7,207,200 | 5,896,800 | 8,517,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Krông Pắc | 259 | 6,381,760 | 5,221,440 | 7,542,080 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lắk | 319 | 7,368,900 | 6,029,100 | 8,708,700 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện M’Drắk | 264 | 6,504,960 | 5,322,240 | 7,687,680 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Buôn Ma Thuột | 328 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Buôn Hồ | 339 | 7,830,900 | 6,407,100 | 9,254,700 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Buôn Đôn | 289 | 7,120,960 | 5,826,240 | 8,415,680 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cư Kuin | 331 | 7,646,100 | 6,255,900 | 9,036,300 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cư M’gar | 303 | 6,999,300 | 5,726,700 | 8,271,900 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea H’leo | 268 | 6,603,520 | 5,402,880 | 7,804,160 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea Kar | 300 | 6,930,000 | 5,670,000 | 8,190,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Ea Súp | 297 | 7,318,080 | 5,987,520 | 8,648,640 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Ana | 270 | 6,652,800 | 5,443,200 | 7,862,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Bông | 299 | 7,367,360 | 6,027,840 | 8,706,880 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Buk | 335 | 7,738,500 | 6,331,500 | 9,145,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Năng | 338 | 7,807,800 | 6,388,200 | 9,227,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Krông Pắc | 324 | 7,484,400 | 6,123,600 | 8,845,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lắk | 250 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện M’Drắk | 292 | 7,194,880 | 5,886,720 | 8,503,040 |
Giá đã bao gồm xe, tài xế, xăng dầu, phí cầu đường trong 1 ngày.
Chưa bao gồm VAT, xuất VAT +8%.
Khách đi nhiều khách sẽ phát sinh thêm chi phí tùy loại xe.
Xem thêm : Giá thuê xe 16 – 29- 45 chỗ tại Biên Hòa Đồng Nai
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Câu hỏi thường gặp
Xe có bao nhiêu chỗ ngồi?
Số chỗ ngồi sẽ bằng số ghế trừ 1 ( trừ đi ghế của tài xế ). Riêng đối với loại xe 45 chỗ sẽ trừ đi 2 ghế ( ghế cho tài xế và ghế cho phụ xe ).
Giá thuê xe là bao nhiêu cho một ngày?
Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào lộ trình đưa đón, thời gian kết thúc lộ trình, giá thuê ngày T7, Chủ Nhật, lễ tết thường sẽ cao hơn so với giá thuê xe ngày thường.
Giá thuê xe có bao gồm xăng dầu không?
Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường.
Giá thuê xe đã bao gồm tài xế hay chưa ?
Giá thuê đã bao gồm công tài xế. Tuy nhiên nếu khách thuê xe đi qua đêm có thể xe có thêm chi phí ăn ngủ cho tài xế, giá thuê xe khi tài xế ăn ở cùng đoàn sẽ khác với giá thuê khi tài xế ăn ngủ tự túc.
Có cần đặt cọc trước không?
Khách hàng chốt thuê xe cần đặt cọc trước 30% giá thuê.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Trường hợp khách hủy xe trước 24h theo lịch đi sẽ không được hoàn trả cọc, khách hủy xe trong vòng 24h trước giờ đi phải bồi thường 50% giá thuê xe (50% đã bao gồm cả tiền cọc ).
Xe có trang bị điều hòa không?
Có hệ thống điều hòa hiện đại.
Có cần đặt cọc trước không?
Nếu khách hàng cần sử dụng màn hình, micro, loa … vui lòng báo trước để sắp xếp loại xe phù hợp.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Vui lòng thông báo với tài xế khi khách có nhu cầu sử dụng Wifi để được hỗ trợ.
Xe có trang bị điều hòa không?
Khách hàng có thể thuê nhiều ngày theo nhu cầu, giá thuê sẽ phụ thuộc vào số ngày khách hàng cần xe phục vụ.
Xe có hệ thống giải trí không?
Có tính phí nếu khách hàng sử dụng xe trễ hơn lịch dự kiến. Vui lòng báo trước cho nhà xe khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thêm giờ.
Xe có cung cấp wifi không?
Xe đón và trả khách tận nơi, có thể tính thêm phí nếu khách hàng muốn đón và trả khách ở nhiều điểm khác nhau.
Thủ tục thuê xe như thế nào?
Khách hàng chốt lịch đi vui lòng đặt cọc trước 30% giá thuê, cung cấp danh sách khách hàng trong vòng 24h trước khi khởi hành, thanh toán số tiền còn lại khi hoàn tất chuyến đi.
Xe có đủ chỗ để hành lý không?
Các loại xe 16 chỗ thường sẽ có không giản chứa hành lý nhỏ hơn nên khách hàng cần báo trước về số lượng hành lý để nhà xe sắp xếp. Loại xe 29 và 45 thường sẽ đủ chỗ chứa hành lý cho tất cả khách hàng.
Có tính phí nếu trả xe muộn không?
Chi phí đã bao gồm phí cho bãi đậu xe.
Xe có phục vụ ngày lễ tết không, cần book xe trước bao lâu
Có dịch vụ vào ngày lễ tết tuy nhiên khách hàng nên chốt lịch sớm vì nhu cầu thuê xe vào dịp lễ tết thường rất cao..
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Đồng Tháp
Bảng giá thuê xe 16, 29, 45 chỗ từ Biên Hòa, Long Thành, Nhơn Trạch [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Vĩnh Long
Bảng giá thuê xe 4,7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, Long [...]
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Bình Phước
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, [...]
Giá thuê xe Biên Hòa Đồng Nai đi Gia Lai
Bảng giá thuê xe 16, 29, 45 chỗ từ Biên Hòa, Long Thành, Nhơn Trạch [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Đăk Lăk
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ Carnival, Sedona từ Biên Hòa, [...]
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Kiên Giang
Bảng giá thuê xe 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, Long Thành, [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Cà Mau
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Trà Vinh
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival Biên Hòa, Long Thành, [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Bến Tre
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Tiền Giang
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi An Giang
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona từ Biên Hòa, [...]
Giá thuê xe 4,7,16,29 chỗ, Carnival, Limousin Đồng Nai đi Nha Trang
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona, Limousin từ Biên [...]
Bảng giá thuê xe Đồng Nai
Bảng giá thuê xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, Carnival, Sedona tại Biên Hòa, [...]