Bảng giá thuê xe 16, 29, 45 chỗ từ Biên Hòa, Long Thành, Nhơn Trạch Đồng Nai… đi Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Thị xã Hồng Ngự, Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười, Thanh Bình, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành. 1 và 2 chiều, phục vụ công tác, du lịch, đám cưới, công ty đi team building giá cực rẻ.
Các điểm đón tại Biên Hòa và Đồng Nai
Thành phố Biên Hòa, Long Khánh, Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống Nhất, Trảng Bom, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc.
Các điểm đến tại Đồng Tháp
Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Thị xã Hồng Ngự, Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười, Thanh Bình, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành
Các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ phổ biến
Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Kia K3, Mazda CX5, Mazda 2,3
Xe 7 Chỗ : Innova, Fotuner, Kia Caren, XL7, Expander
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Xe 16 chỗ gồm: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes-Benz Sprinter, Nissan NV350
Xe 29 chỗ gồm: Thaco Town, Hyundai County, Isuzu Samco, Fuso Rosa, Tracomeco Global
Xe 45 chỗ gồm: Thaco Universe, Hyundai Universe, Daewoo FX, Samco Felix, King Long XMQ
Giá xe 4, 7 chỗ, Carnival, Sedona Đồng Nai đi các tỉnh Đồng Tháp 1 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Cao Lãnh | 180 | 1,656,000 | 2,070,000 | 3,240,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Sa Đéc | 169 | 1,554,800 | 1,943,500 | 3,042,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Hồng Ngự | 210 | 1,848,000 | 2,310,000 | 3,570,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cao Lãnh | 210 | 1,848,000 | 2,310,000 | 3,570,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Châu Thành | 175 | 1,610,000 | 2,012,500 | 3,150,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Hồng Ngự | 168 | 1,545,600 | 1,932,000 | 3,024,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lai Vung | 216 | 1,900,800 | 2,376,000 | 3,672,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lấp Vò | 414 | 3,312,000 | 4,140,000 | 5,796,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tam Nông | 372 | 3,124,800 | 3,906,000 | 5,208,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tân Hồng | 430 | 3,440,000 | 4,300,000 | 6,020,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Thanh Bình | 381 | 3,200,400 | 4,000,500 | 5,334,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tháp Mười | 267 | 2,349,600 | 2,937,000 | 4,272,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Cao Lãnh | 379 | 3,183,600 | 3,979,500 | 5,306,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Sa Đéc | 238 | 2,094,400 | 2,618,000 | 4,046,000 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Hồng Ngự | 446 | 3,568,000 | 4,460,000 | 6,244,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cao Lãnh | 286 | 2,516,800 | 3,146,000 | 4,576,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Châu Thành | 335 | 2,814,000 | 3,517,500 | 5,025,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Hồng Ngự | 359 | 3,015,600 | 3,769,500 | 5,026,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lai Vung | 269 | 2,367,200 | 2,959,000 | 4,304,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lấp Vò | 402 | 3,216,000 | 4,020,000 | 5,628,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tam Nông | 285 | 2,508,000 | 3,135,000 | 4,560,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tân Hồng | 308 | 2,587,200 | 3,234,000 | 4,620,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Thanh Bình | 318 | 2,671,200 | 3,339,000 | 4,770,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tháp Mười | 226 | 1,988,800 | 2,486,000 | 3,842,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Cao Lãnh | 201 | 1,768,800 | 2,211,000 | 3,417,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Sa Đéc | 224 | 1,971,200 | 2,464,000 | 3,808,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Hồng Ngự | 412 | 3,296,000 | 4,120,000 | 5,768,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cao Lãnh | 400 | 3,200,000 | 4,000,000 | 5,600,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Châu Thành | 458 | 3,664,000 | 4,580,000 | 6,412,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Hồng Ngự | 266 | 2,340,800 | 2,926,000 | 4,256,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lai Vung | 462 | 3,696,000 | 4,620,000 | 6,468,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lấp Vò | 201 | 1,768,800 | 2,211,000 | 3,417,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tam Nông | 353 | 2,965,200 | 3,706,500 | 4,942,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tân Hồng | 301 | 2,528,400 | 3,160,500 | 4,515,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Thanh Bình | 498 | 3,984,000 | 4,980,000 | 6,972,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tháp Mười | 435 | 3,480,000 | 4,350,000 | 6,090,000 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Cao Lãnh | 373 | 3,133,200 | 3,916,500 | 5,222,000 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Sa Đéc | 309 | 2,595,600 | 3,244,500 | 4,635,000 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Hồng Ngự | 492 | 3,936,000 | 4,920,000 | 6,888,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cao Lãnh | 217 | 1,909,600 | 2,387,000 | 3,689,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Châu Thành | 475 | 3,800,000 | 4,750,000 | 6,650,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Hồng Ngự | 492 | 3,936,000 | 4,920,000 | 6,888,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lai Vung | 322 | 2,704,800 | 3,381,000 | 4,830,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lấp Vò | 376 | 3,158,400 | 3,948,000 | 5,264,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tam Nông | 203 | 1,786,400 | 2,233,000 | 3,451,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tân Hồng | 419 | 3,352,000 | 4,190,000 | 5,866,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Thanh Bình | 432 | 3,456,000 | 4,320,000 | 6,048,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tháp Mười | 348 | 2,923,200 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Cao Lãnh | 378 | 3,175,200 | 3,969,000 | 5,292,000 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Sa Đéc | 311 | 2,612,400 | 3,265,500 | 4,665,000 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Hồng Ngự | 259 | 2,279,200 | 2,849,000 | 4,144,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cao Lãnh | 370 | 3,108,000 | 3,885,000 | 5,180,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Châu Thành | 410 | 3,280,000 | 4,100,000 | 5,740,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Hồng Ngự | 454 | 3,632,000 | 4,540,000 | 6,356,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lai Vung | 436 | 3,488,000 | 4,360,000 | 6,104,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lấp Vò | 371 | 3,116,400 | 3,895,500 | 5,194,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tam Nông | 328 | 2,755,200 | 3,444,000 | 4,920,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tân Hồng | 306 | 2,570,400 | 3,213,000 | 4,590,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Thanh Bình | 352 | 2,956,800 | 3,696,000 | 4,928,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tháp Mười | 424 | 3,392,000 | 4,240,000 | 5,936,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Cao Lãnh | 275 | 2,420,000 | 3,025,000 | 4,400,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Sa Đéc | 353 | 2,965,200 | 3,706,500 | 4,942,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Hồng Ngự | 411 | 3,288,000 | 4,110,000 | 5,754,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cao Lãnh | 347 | 2,914,800 | 3,643,500 | 5,205,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Châu Thành | 424 | 3,392,000 | 4,240,000 | 5,936,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Hồng Ngự | 294 | 2,587,200 | 3,234,000 | 4,704,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lai Vung | 319 | 2,679,600 | 3,349,500 | 4,785,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lấp Vò | 233 | 2,050,400 | 2,563,000 | 3,961,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tam Nông | 489 | 3,912,000 | 4,890,000 | 6,846,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tân Hồng | 471 | 3,768,000 | 4,710,000 | 6,594,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Thanh Bình | 383 | 3,217,200 | 4,021,500 | 5,362,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tháp Mười | 495 | 3,960,000 | 4,950,000 | 6,930,000 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Cao Lãnh | 211 | 1,856,800 | 2,321,000 | 3,587,000 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Sa Đéc | 416 | 3,328,000 | 4,160,000 | 5,824,000 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Hồng Ngự | 250 | 2,200,000 | 2,750,000 | 4,000,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cao Lãnh | 464 | 3,712,000 | 4,640,000 | 6,496,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Châu Thành | 430 | 3,440,000 | 4,300,000 | 6,020,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Hồng Ngự | 388 | 3,259,200 | 4,074,000 | 5,432,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lai Vung | 296 | 2,604,800 | 3,256,000 | 4,736,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lấp Vò | 358 | 3,007,200 | 3,759,000 | 5,012,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tam Nông | 204 | 1,795,200 | 2,244,000 | 3,468,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tân Hồng | 241 | 2,120,800 | 2,651,000 | 4,097,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Thanh Bình | 295 | 2,596,000 | 3,245,000 | 4,720,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tháp Mười | 228 | 2,006,400 | 2,508,000 | 3,876,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Cao Lãnh | 224 | 1,971,200 | 2,464,000 | 3,808,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Sa Đéc | 338 | 2,839,200 | 3,549,000 | 5,070,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Hồng Ngự | 337 | 2,830,800 | 3,538,500 | 5,055,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cao Lãnh | 421 | 3,368,000 | 4,210,000 | 5,894,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Châu Thành | 446 | 3,568,000 | 4,460,000 | 6,244,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Hồng Ngự | 273 | 2,402,400 | 3,003,000 | 4,368,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lai Vung | 235 | 2,068,000 | 2,585,000 | 3,995,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lấp Vò | 460 | 3,680,000 | 4,600,000 | 6,440,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tam Nông | 451 | 3,608,000 | 4,510,000 | 6,314,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tân Hồng | 423 | 3,384,000 | 4,230,000 | 5,922,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Thanh Bình | 447 | 3,576,000 | 4,470,000 | 6,258,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tháp Mười | 464 | 3,712,000 | 4,640,000 | 6,496,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Cao Lãnh | 274 | 2,411,200 | 3,014,000 | 4,384,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Sa Đéc | 449 | 3,592,000 | 4,490,000 | 6,286,000 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Hồng Ngự | 444 | 3,552,000 | 4,440,000 | 6,216,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cao Lãnh | 385 | 3,234,000 | 4,042,500 | 5,390,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Châu Thành | 318 | 2,671,200 | 3,339,000 | 4,770,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Hồng Ngự | 368 | 3,091,200 | 3,864,000 | 5,152,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lai Vung | 333 | 2,797,200 | 3,496,500 | 4,995,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lấp Vò | 339 | 2,847,600 | 3,559,500 | 5,085,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tam Nông | 297 | 2,613,600 | 3,267,000 | 4,752,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tân Hồng | 430 | 3,440,000 | 4,300,000 | 6,020,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Thanh Bình | 499 | 3,992,000 | 4,990,000 | 6,986,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tháp Mười | 424 | 3,392,000 | 4,240,000 | 5,936,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Cao Lãnh | 443 | 3,544,000 | 4,430,000 | 6,202,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Sa Đéc | 446 | 3,568,000 | 4,460,000 | 6,244,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Hồng Ngự | 233 | 2,050,400 | 2,563,000 | 3,961,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cao Lãnh | 301 | 2,528,400 | 3,160,500 | 4,515,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Châu Thành | 407 | 3,256,000 | 4,070,000 | 5,698,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Hồng Ngự | 487 | 3,896,000 | 4,870,000 | 6,818,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lai Vung | 486 | 3,888,000 | 4,860,000 | 6,804,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lấp Vò | 282 | 2,481,600 | 3,102,000 | 4,512,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tam Nông | 454 | 3,632,000 | 4,540,000 | 6,356,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tân Hồng | 405 | 3,240,000 | 4,050,000 | 5,670,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Thanh Bình | 348 | 2,923,200 | 3,654,000 | 5,220,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tháp Mười | 243 | 2,138,400 | 2,673,000 | 4,131,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Cao Lãnh | 488 | 3,904,000 | 4,880,000 | 6,832,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Sa Đéc | 329 | 2,763,600 | 3,454,500 | 4,935,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Hồng Ngự | 375 | 3,150,000 | 3,937,500 | 5,250,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cao Lãnh | 276 | 2,428,800 | 3,036,000 | 4,416,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Châu Thành | 363 | 3,049,200 | 3,811,500 | 5,082,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Hồng Ngự | 244 | 2,147,200 | 2,684,000 | 4,148,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lai Vung | 359 | 3,015,600 | 3,769,500 | 5,026,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lấp Vò | 464 | 3,712,000 | 4,640,000 | 6,496,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tam Nông | 461 | 3,688,000 | 4,610,000 | 6,454,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tân Hồng | 471 | 3,768,000 | 4,710,000 | 6,594,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Thanh Bình | 463 | 3,704,000 | 4,630,000 | 6,482,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tháp Mười | 393 | 3,301,200 | 4,126,500 | 5,502,000 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 1 chiều Đồng Nai đi TP Đồng Tháp
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Cao Lãnh | 180 | 3,564,000 | 2,916,000 | 4,212,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Sa Đéc | 169 | 3,346,200 | 2,737,800 | 3,954,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Hồng Ngự | 210 | 3,927,000 | 3,213,000 | 4,641,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cao Lãnh | 210 | 3,927,000 | 3,213,000 | 4,641,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Châu Thành | 175 | 3,465,000 | 2,835,000 | 4,095,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Hồng Ngự | 168 | 3,326,400 | 2,721,600 | 3,931,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lai Vung | 216 | 4,039,200 | 3,304,800 | 4,773,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lấp Vò | 414 | 6,375,600 | 5,216,400 | 7,534,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tam Nông | 372 | 5,728,800 | 4,687,200 | 6,770,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tân Hồng | 430 | 6,622,000 | 5,418,000 | 7,826,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Thanh Bình | 381 | 5,867,400 | 4,800,600 | 6,934,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tháp Mười | 267 | 4,699,200 | 3,844,800 | 5,553,600 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Cao Lãnh | 379 | 5,836,600 | 4,775,400 | 6,897,800 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Sa Đéc | 238 | 4,450,600 | 3,641,400 | 5,259,800 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Hồng Ngự | 446 | 6,868,400 | 5,619,600 | 8,117,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cao Lãnh | 286 | 5,033,600 | 4,118,400 | 5,948,800 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Châu Thành | 335 | 5,527,500 | 4,522,500 | 6,532,500 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Hồng Ngự | 359 | 5,528,600 | 4,523,400 | 6,533,800 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lai Vung | 269 | 4,734,400 | 3,873,600 | 5,595,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lấp Vò | 402 | 6,190,800 | 5,065,200 | 7,316,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tam Nông | 285 | 5,016,000 | 4,104,000 | 5,928,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tân Hồng | 308 | 5,082,000 | 4,158,000 | 6,006,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Thanh Bình | 318 | 5,247,000 | 4,293,000 | 6,201,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tháp Mười | 226 | 4,226,200 | 3,457,800 | 4,994,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Cao Lãnh | 201 | 3,758,700 | 3,075,300 | 4,442,100 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Sa Đéc | 224 | 4,188,800 | 3,427,200 | 4,950,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Hồng Ngự | 412 | 6,344,800 | 5,191,200 | 7,498,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cao Lãnh | 400 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Châu Thành | 458 | 7,053,200 | 5,770,800 | 8,335,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Hồng Ngự | 266 | 4,681,600 | 3,830,400 | 5,532,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lai Vung | 462 | 7,114,800 | 5,821,200 | 8,408,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lấp Vò | 201 | 3,758,700 | 3,075,300 | 4,442,100 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tam Nông | 353 | 5,436,200 | 4,447,800 | 6,424,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tân Hồng | 301 | 4,966,500 | 4,063,500 | 5,869,500 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Thanh Bình | 498 | 7,669,200 | 6,274,800 | 9,063,600 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tháp Mười | 435 | 6,699,000 | 5,481,000 | 7,917,000 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Cao Lãnh | 373 | 5,744,200 | 4,699,800 | 6,788,600 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Sa Đéc | 309 | 5,098,500 | 4,171,500 | 6,025,500 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Hồng Ngự | 492 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cao Lãnh | 217 | 4,057,900 | 3,320,100 | 4,795,700 |
Huyện Định Quán đi Huyện Châu Thành | 475 | 7,315,000 | 5,985,000 | 8,645,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Hồng Ngự | 492 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lai Vung | 322 | 5,313,000 | 4,347,000 | 6,279,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lấp Vò | 376 | 5,790,400 | 4,737,600 | 6,843,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tam Nông | 203 | 3,796,100 | 3,105,900 | 4,486,300 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tân Hồng | 419 | 6,452,600 | 5,279,400 | 7,625,800 |
Huyện Định Quán đi Huyện Thanh Bình | 432 | 6,652,800 | 5,443,200 | 7,862,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tháp Mười | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Cao Lãnh | 378 | 5,821,200 | 4,762,800 | 6,879,600 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Sa Đéc | 311 | 5,131,500 | 4,198,500 | 6,064,500 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Hồng Ngự | 259 | 4,558,400 | 3,729,600 | 5,387,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cao Lãnh | 370 | 5,698,000 | 4,662,000 | 6,734,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Châu Thành | 410 | 6,314,000 | 5,166,000 | 7,462,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Hồng Ngự | 454 | 6,991,600 | 5,720,400 | 8,262,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lai Vung | 436 | 6,714,400 | 5,493,600 | 7,935,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lấp Vò | 371 | 5,713,400 | 4,674,600 | 6,752,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tam Nông | 328 | 5,412,000 | 4,428,000 | 6,396,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tân Hồng | 306 | 5,049,000 | 4,131,000 | 5,967,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Thanh Bình | 352 | 5,420,800 | 4,435,200 | 6,406,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tháp Mười | 424 | 6,529,600 | 5,342,400 | 7,716,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Cao Lãnh | 275 | 4,840,000 | 3,960,000 | 5,720,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Sa Đéc | 353 | 5,436,200 | 4,447,800 | 6,424,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Hồng Ngự | 411 | 6,329,400 | 5,178,600 | 7,480,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cao Lãnh | 347 | 5,725,500 | 4,684,500 | 6,766,500 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Châu Thành | 424 | 6,529,600 | 5,342,400 | 7,716,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Hồng Ngự | 294 | 5,174,400 | 4,233,600 | 6,115,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lai Vung | 319 | 5,263,500 | 4,306,500 | 6,220,500 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lấp Vò | 233 | 4,357,100 | 3,564,900 | 5,149,300 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tam Nông | 489 | 7,530,600 | 6,161,400 | 8,899,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tân Hồng | 471 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Thanh Bình | 383 | 5,898,200 | 4,825,800 | 6,970,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tháp Mười | 495 | 7,623,000 | 6,237,000 | 9,009,000 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Cao Lãnh | 211 | 3,945,700 | 3,228,300 | 4,663,100 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Sa Đéc | 416 | 6,406,400 | 5,241,600 | 7,571,200 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Hồng Ngự | 250 | 4,400,000 | 3,600,000 | 5,200,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cao Lãnh | 464 | 7,145,600 | 5,846,400 | 8,444,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Châu Thành | 430 | 6,622,000 | 5,418,000 | 7,826,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Hồng Ngự | 388 | 5,975,200 | 4,888,800 | 7,061,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lai Vung | 296 | 5,209,600 | 4,262,400 | 6,156,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lấp Vò | 358 | 5,513,200 | 4,510,800 | 6,515,600 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tam Nông | 204 | 3,814,800 | 3,121,200 | 4,508,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tân Hồng | 241 | 4,506,700 | 3,687,300 | 5,326,100 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Thanh Bình | 295 | 5,192,000 | 4,248,000 | 6,136,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tháp Mười | 228 | 4,263,600 | 3,488,400 | 5,038,800 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Cao Lãnh | 224 | 4,188,800 | 3,427,200 | 4,950,400 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Sa Đéc | 338 | 5,577,000 | 4,563,000 | 6,591,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Hồng Ngự | 337 | 5,560,500 | 4,549,500 | 6,571,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cao Lãnh | 421 | 6,483,400 | 5,304,600 | 7,662,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Châu Thành | 446 | 6,868,400 | 5,619,600 | 8,117,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Hồng Ngự | 273 | 4,804,800 | 3,931,200 | 5,678,400 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lai Vung | 235 | 4,394,500 | 3,595,500 | 5,193,500 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lấp Vò | 460 | 7,084,000 | 5,796,000 | 8,372,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tam Nông | 451 | 6,945,400 | 5,682,600 | 8,208,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tân Hồng | 423 | 6,514,200 | 5,329,800 | 7,698,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Thanh Bình | 447 | 6,883,800 | 5,632,200 | 8,135,400 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tháp Mười | 464 | 7,145,600 | 5,846,400 | 8,444,800 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Cao Lãnh | 274 | 4,822,400 | 3,945,600 | 5,699,200 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Sa Đéc | 449 | 6,914,600 | 5,657,400 | 8,171,800 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Hồng Ngự | 444 | 6,837,600 | 5,594,400 | 8,080,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cao Lãnh | 385 | 5,929,000 | 4,851,000 | 7,007,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Châu Thành | 318 | 5,247,000 | 4,293,000 | 6,201,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Hồng Ngự | 368 | 5,667,200 | 4,636,800 | 6,697,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lai Vung | 333 | 5,494,500 | 4,495,500 | 6,493,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lấp Vò | 339 | 5,593,500 | 4,576,500 | 6,610,500 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tam Nông | 297 | 5,227,200 | 4,276,800 | 6,177,600 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tân Hồng | 430 | 6,622,000 | 5,418,000 | 7,826,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Thanh Bình | 499 | 7,684,600 | 6,287,400 | 9,081,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tháp Mười | 424 | 6,529,600 | 5,342,400 | 7,716,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Cao Lãnh | 443 | 6,822,200 | 5,581,800 | 8,062,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Sa Đéc | 446 | 6,868,400 | 5,619,600 | 8,117,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Hồng Ngự | 233 | 4,357,100 | 3,564,900 | 5,149,300 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cao Lãnh | 301 | 4,966,500 | 4,063,500 | 5,869,500 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Châu Thành | 407 | 6,267,800 | 5,128,200 | 7,407,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Hồng Ngự | 487 | 7,499,800 | 6,136,200 | 8,863,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lai Vung | 486 | 7,484,400 | 6,123,600 | 8,845,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lấp Vò | 282 | 4,963,200 | 4,060,800 | 5,865,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tam Nông | 454 | 6,991,600 | 5,720,400 | 8,262,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tân Hồng | 405 | 6,237,000 | 5,103,000 | 7,371,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Thanh Bình | 348 | 5,742,000 | 4,698,000 | 6,786,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tháp Mười | 243 | 4,544,100 | 3,717,900 | 5,370,300 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Cao Lãnh | 488 | 7,515,200 | 6,148,800 | 8,881,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Sa Đéc | 329 | 5,428,500 | 4,441,500 | 6,415,500 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Hồng Ngự | 375 | 5,775,000 | 4,725,000 | 6,825,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cao Lãnh | 276 | 4,857,600 | 3,974,400 | 5,740,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Châu Thành | 363 | 5,590,200 | 4,573,800 | 6,606,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Hồng Ngự | 244 | 4,562,800 | 3,733,200 | 5,392,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lai Vung | 359 | 5,528,600 | 4,523,400 | 6,533,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lấp Vò | 464 | 7,145,600 | 5,846,400 | 8,444,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tam Nông | 461 | 7,099,400 | 5,808,600 | 8,390,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tân Hồng | 471 | 7,253,400 | 5,934,600 | 8,572,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Thanh Bình | 463 | 7,130,200 | 5,833,800 | 8,426,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tháp Mười | 393 | 6,052,200 | 4,951,800 | 7,152,600 |
Giá xe 4, 7 chỗ, Carnival, Sedona Đồng Nai đi TP Đồng Tháp 2 chiều
Lộ trình | Số (km) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe Carnival |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Cao Lãnh | 180 | 2,856,000 | 3,270,000 | 4,536,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Sa Đéc | 169 | 2,754,800 | 3,143,500 | 4,258,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Hồng Ngự | 210 | 3,048,000 | 3,510,000 | 4,998,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cao Lãnh | 210 | 3,048,000 | 3,510,000 | 4,998,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Châu Thành | 175 | 2,810,000 | 3,212,500 | 4,410,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Hồng Ngự | 168 | 2,745,600 | 3,132,000 | 4,233,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lai Vung | 216 | 3,100,800 | 3,576,000 | 5,140,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lấp Vò | 414 | 4,636,800 | 5,796,000 | 8,114,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tam Nông | 372 | 4,374,720 | 5,468,400 | 7,291,200 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tân Hồng | 430 | 4,816,000 | 6,020,000 | 8,428,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Thanh Bình | 381 | 4,480,560 | 5,600,700 | 7,467,600 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tháp Mười | 267 | 3,549,600 | 4,111,800 | 5,980,800 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Cao Lãnh | 379 | 4,457,040 | 5,571,300 | 7,428,400 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Sa Đéc | 238 | 3,294,400 | 3,665,200 | 5,664,400 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Hồng Ngự | 446 | 4,995,200 | 6,244,000 | 8,741,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cao Lãnh | 286 | 3,523,520 | 4,404,400 | 6,406,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Châu Thành | 335 | 3,939,600 | 4,924,500 | 7,035,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Hồng Ngự | 359 | 4,221,840 | 5,277,300 | 7,036,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lai Vung | 269 | 3,567,200 | 4,142,600 | 6,025,600 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lấp Vò | 402 | 4,502,400 | 5,628,000 | 7,879,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tam Nông | 285 | 3,511,200 | 4,389,000 | 6,384,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tân Hồng | 308 | 3,622,080 | 4,527,600 | 6,468,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Thanh Bình | 318 | 3,739,680 | 4,674,600 | 6,678,000 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tháp Mười | 226 | 3,188,800 | 3,686,000 | 5,378,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Cao Lãnh | 201 | 2,968,800 | 3,411,000 | 4,783,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Sa Đéc | 224 | 3,171,200 | 3,664,000 | 5,331,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Hồng Ngự | 412 | 4,614,400 | 5,768,000 | 8,075,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cao Lãnh | 400 | 4,480,000 | 5,600,000 | 7,840,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Châu Thành | 458 | 5,129,600 | 6,412,000 | 8,976,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Hồng Ngự | 266 | 3,540,800 | 4,096,400 | 5,958,400 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lai Vung | 462 | 5,174,400 | 6,468,000 | 9,055,200 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lấp Vò | 201 | 2,968,800 | 3,411,000 | 4,783,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tam Nông | 353 | 4,151,280 | 5,189,100 | 6,918,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tân Hồng | 301 | 3,539,760 | 4,424,700 | 6,321,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Thanh Bình | 498 | 5,577,600 | 6,972,000 | 9,760,800 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tháp Mười | 435 | 4,872,000 | 6,090,000 | 8,526,000 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Cao Lãnh | 373 | 4,386,480 | 5,483,100 | 7,310,800 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Sa Đéc | 309 | 3,633,840 | 4,542,300 | 6,489,000 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Hồng Ngự | 492 | 5,510,400 | 6,888,000 | 9,643,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cao Lãnh | 217 | 3,109,600 | 3,587,000 | 5,164,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Châu Thành | 475 | 5,320,000 | 6,650,000 | 9,310,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Hồng Ngự | 492 | 5,510,400 | 6,888,000 | 9,643,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lai Vung | 322 | 3,786,720 | 4,733,400 | 6,762,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lấp Vò | 376 | 4,421,760 | 5,527,200 | 7,369,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tam Nông | 203 | 2,986,400 | 3,433,000 | 4,831,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tân Hồng | 419 | 4,692,800 | 5,866,000 | 8,212,400 |
Huyện Định Quán đi Huyện Thanh Bình | 432 | 4,838,400 | 6,048,000 | 8,467,200 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tháp Mười | 348 | 4,092,480 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Cao Lãnh | 378 | 4,445,280 | 5,556,600 | 7,408,800 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Sa Đéc | 311 | 3,657,360 | 4,571,700 | 6,531,000 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Hồng Ngự | 259 | 3,479,200 | 3,988,600 | 5,801,600 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cao Lãnh | 370 | 4,351,200 | 5,439,000 | 7,252,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Châu Thành | 410 | 4,592,000 | 5,740,000 | 8,036,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Hồng Ngự | 454 | 5,084,800 | 6,356,000 | 8,898,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lai Vung | 436 | 4,883,200 | 6,104,000 | 8,545,600 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lấp Vò | 371 | 4,362,960 | 5,453,700 | 7,271,600 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tam Nông | 328 | 3,857,280 | 4,821,600 | 6,888,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tân Hồng | 306 | 3,598,560 | 4,498,200 | 6,426,000 |
Huyện Long Thành đi Huyện Thanh Bình | 352 | 4,139,520 | 5,174,400 | 6,899,200 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tháp Mười | 424 | 4,748,800 | 5,936,000 | 8,310,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Cao Lãnh | 275 | 3,620,000 | 4,235,000 | 6,160,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Sa Đéc | 353 | 4,151,280 | 5,189,100 | 6,918,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Hồng Ngự | 411 | 4,603,200 | 5,754,000 | 8,055,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cao Lãnh | 347 | 4,080,720 | 5,100,900 | 7,287,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Châu Thành | 424 | 4,748,800 | 5,936,000 | 8,310,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Hồng Ngự | 294 | 3,622,080 | 4,527,600 | 6,585,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lai Vung | 319 | 3,751,440 | 4,689,300 | 6,699,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lấp Vò | 233 | 3,250,400 | 3,588,200 | 5,545,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tam Nông | 489 | 5,476,800 | 6,846,000 | 9,584,400 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tân Hồng | 471 | 5,275,200 | 6,594,000 | 9,231,600 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Thanh Bình | 383 | 4,504,080 | 5,630,100 | 7,506,800 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tháp Mười | 495 | 5,544,000 | 6,930,000 | 9,702,000 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Cao Lãnh | 211 | 3,056,800 | 3,521,000 | 5,021,800 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Sa Đéc | 416 | 4,659,200 | 5,824,000 | 8,153,600 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Hồng Ngự | 250 | 3,400,000 | 3,850,000 | 5,600,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cao Lãnh | 464 | 5,196,800 | 6,496,000 | 9,094,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Châu Thành | 430 | 4,816,000 | 6,020,000 | 8,428,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Hồng Ngự | 388 | 4,562,880 | 5,703,600 | 7,604,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lai Vung | 296 | 3,646,720 | 4,558,400 | 6,630,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lấp Vò | 358 | 4,210,080 | 5,262,600 | 7,016,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tam Nông | 204 | 2,995,200 | 3,444,000 | 4,855,200 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tân Hồng | 241 | 3,320,800 | 3,711,400 | 5,735,800 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Thanh Bình | 295 | 3,634,400 | 4,543,000 | 6,608,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tháp Mười | 228 | 3,206,400 | 3,511,200 | 5,426,400 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Cao Lãnh | 224 | 3,171,200 | 3,664,000 | 5,331,200 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Sa Đéc | 338 | 3,974,880 | 4,968,600 | 7,098,000 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Hồng Ngự | 337 | 3,963,120 | 4,953,900 | 7,077,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cao Lãnh | 421 | 4,715,200 | 5,894,000 | 8,251,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Châu Thành | 446 | 4,995,200 | 6,244,000 | 8,741,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Hồng Ngự | 273 | 3,602,400 | 4,204,200 | 6,115,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lai Vung | 235 | 3,268,000 | 3,619,000 | 5,593,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lấp Vò | 460 | 5,152,000 | 6,440,000 | 9,016,000 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tam Nông | 451 | 5,051,200 | 6,314,000 | 8,839,600 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tân Hồng | 423 | 4,737,600 | 5,922,000 | 8,290,800 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Thanh Bình | 447 | 5,006,400 | 6,258,000 | 8,761,200 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tháp Mười | 464 | 5,196,800 | 6,496,000 | 9,094,400 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Cao Lãnh | 274 | 3,611,200 | 4,219,600 | 6,137,600 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Sa Đéc | 449 | 5,028,800 | 6,286,000 | 8,800,400 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Hồng Ngự | 444 | 4,972,800 | 6,216,000 | 8,702,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cao Lãnh | 385 | 4,527,600 | 5,659,500 | 7,546,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Châu Thành | 318 | 3,739,680 | 4,674,600 | 6,678,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Hồng Ngự | 368 | 4,327,680 | 5,409,600 | 7,212,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lai Vung | 333 | 3,916,080 | 4,895,100 | 6,993,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lấp Vò | 339 | 3,986,640 | 4,983,300 | 7,119,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tam Nông | 297 | 3,659,040 | 4,573,800 | 6,652,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tân Hồng | 430 | 4,816,000 | 6,020,000 | 8,428,000 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Thanh Bình | 499 | 5,588,800 | 6,986,000 | 9,780,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tháp Mười | 424 | 4,748,800 | 5,936,000 | 8,310,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Cao Lãnh | 443 | 4,961,600 | 6,202,000 | 8,682,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Sa Đéc | 446 | 4,995,200 | 6,244,000 | 8,741,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Hồng Ngự | 233 | 3,250,400 | 3,588,200 | 5,545,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cao Lãnh | 301 | 3,539,760 | 4,424,700 | 6,321,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Châu Thành | 407 | 4,558,400 | 5,698,000 | 7,977,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Hồng Ngự | 487 | 5,454,400 | 6,818,000 | 9,545,200 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lai Vung | 486 | 5,443,200 | 6,804,000 | 9,525,600 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lấp Vò | 282 | 3,681,600 | 4,342,800 | 6,316,800 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tam Nông | 454 | 5,084,800 | 6,356,000 | 8,898,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tân Hồng | 405 | 4,536,000 | 5,670,000 | 7,938,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Thanh Bình | 348 | 4,092,480 | 5,115,600 | 7,308,000 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tháp Mười | 243 | 3,338,400 | 3,742,200 | 5,783,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Cao Lãnh | 488 | 5,465,600 | 6,832,000 | 9,564,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Sa Đéc | 329 | 3,869,040 | 4,836,300 | 6,909,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Hồng Ngự | 375 | 4,410,000 | 5,512,500 | 7,350,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cao Lãnh | 276 | 3,628,800 | 4,250,400 | 6,182,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Châu Thành | 363 | 4,268,880 | 5,336,100 | 7,114,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Hồng Ngự | 244 | 3,347,200 | 3,757,600 | 5,807,200 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lai Vung | 359 | 4,221,840 | 5,277,300 | 7,036,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lấp Vò | 464 | 5,196,800 | 6,496,000 | 9,094,400 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tam Nông | 461 | 5,163,200 | 6,454,000 | 9,035,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tân Hồng | 471 | 5,275,200 | 6,594,000 | 9,231,600 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Thanh Bình | 463 | 5,185,600 | 6,482,000 | 9,074,800 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tháp Mười | 393 | 4,621,680 | 5,777,100 | 7,702,800 |
Giá xe Limousine 9,16,29,45 chỗ 2 chiều Đồng Nai đi các tỉnh Đồng Tháp
Lộ trình | Số (km) | Xe Limousin 9 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Cao Lãnh | 180 | 4,989,600 | 4,082,400 | 5,896,800 |
Thành phố Biên Hòa đi Thành phố Sa Đéc | 169 | 4,684,680 | 3,832,920 | 5,536,440 |
Thành phố Biên Hòa đi Thị xã Hồng Ngự | 210 | 5,497,800 | 4,498,200 | 6,497,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Cao Lãnh | 210 | 5,497,800 | 4,498,200 | 6,497,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Châu Thành | 175 | 4,851,000 | 3,969,000 | 5,733,000 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Hồng Ngự | 168 | 4,656,960 | 3,810,240 | 5,503,680 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lai Vung | 216 | 5,654,880 | 4,626,720 | 6,683,040 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Lấp Vò | 414 | 8,925,840 | 7,302,960 | 10,548,720 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tam Nông | 372 | 8,020,320 | 6,562,080 | 9,478,560 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tân Hồng | 430 | 9,270,800 | 7,585,200 | 10,956,400 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Thanh Bình | 381 | 8,214,360 | 6,720,840 | 9,707,880 |
Thành phố Biên Hòa đi Huyện Tháp Mười | 267 | 6,578,880 | 5,382,720 | 7,775,040 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Cao Lãnh | 379 | 8,171,240 | 6,685,560 | 9,656,920 |
Thành phố Long Khánh đi Thành phố Sa Đéc | 238 | 6,230,840 | 5,097,960 | 7,363,720 |
Thành phố Long Khánh đi Thị xã Hồng Ngự | 446 | 9,615,760 | 7,867,440 | 11,364,080 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Cao Lãnh | 286 | 7,047,040 | 5,765,760 | 8,328,320 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Châu Thành | 335 | 7,738,500 | 6,331,500 | 9,145,500 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Hồng Ngự | 359 | 7,740,040 | 6,332,760 | 9,147,320 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lai Vung | 269 | 6,628,160 | 5,423,040 | 7,833,280 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Lấp Vò | 402 | 8,667,120 | 7,091,280 | 10,242,960 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tam Nông | 285 | 7,022,400 | 5,745,600 | 8,299,200 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tân Hồng | 308 | 7,114,800 | 5,821,200 | 8,408,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Thanh Bình | 318 | 7,345,800 | 6,010,200 | 8,681,400 |
Thành phố Long Khánh đi Huyện Tháp Mười | 226 | 5,916,680 | 4,840,920 | 6,992,440 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Cao Lãnh | 201 | 5,262,180 | 4,305,420 | 6,218,940 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thành phố Sa Đéc | 224 | 5,864,320 | 4,798,080 | 6,930,560 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Thị xã Hồng Ngự | 412 | 8,882,720 | 7,267,680 | 10,497,760 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Cao Lãnh | 400 | 8,624,000 | 7,056,000 | 10,192,000 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Châu Thành | 458 | 9,874,480 | 8,079,120 | 11,669,840 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Hồng Ngự | 266 | 6,554,240 | 5,362,560 | 7,745,920 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lai Vung | 462 | 9,960,720 | 8,149,680 | 11,771,760 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Lấp Vò | 201 | 5,262,180 | 4,305,420 | 6,218,940 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tam Nông | 353 | 7,610,680 | 6,226,920 | 8,994,440 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tân Hồng | 301 | 6,953,100 | 5,688,900 | 8,217,300 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Thanh Bình | 498 | 10,736,880 | 8,784,720 | 12,689,040 |
Huyện Cẩm Mỹ đi Huyện Tháp Mười | 435 | 9,378,600 | 7,673,400 | 11,083,800 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Cao Lãnh | 373 | 8,041,880 | 6,579,720 | 9,504,040 |
Huyện Định Quán đi Thành phố Sa Đéc | 309 | 7,137,900 | 5,840,100 | 8,435,700 |
Huyện Định Quán đi Thị xã Hồng Ngự | 492 | 10,607,520 | 8,678,880 | 12,536,160 |
Huyện Định Quán đi Huyện Cao Lãnh | 217 | 5,681,060 | 4,648,140 | 6,713,980 |
Huyện Định Quán đi Huyện Châu Thành | 475 | 10,241,000 | 8,379,000 | 12,103,000 |
Huyện Định Quán đi Huyện Hồng Ngự | 492 | 10,607,520 | 8,678,880 | 12,536,160 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lai Vung | 322 | 7,438,200 | 6,085,800 | 8,790,600 |
Huyện Định Quán đi Huyện Lấp Vò | 376 | 8,106,560 | 6,632,640 | 9,580,480 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tam Nông | 203 | 5,314,540 | 4,348,260 | 6,280,820 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tân Hồng | 419 | 9,033,640 | 7,391,160 | 10,676,120 |
Huyện Định Quán đi Huyện Thanh Bình | 432 | 9,313,920 | 7,620,480 | 11,007,360 |
Huyện Định Quán đi Huyện Tháp Mười | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Cao Lãnh | 378 | 8,149,680 | 6,667,920 | 9,631,440 |
Huyện Long Thành đi Thành phố Sa Đéc | 311 | 7,184,100 | 5,877,900 | 8,490,300 |
Huyện Long Thành đi Thị xã Hồng Ngự | 259 | 6,381,760 | 5,221,440 | 7,542,080 |
Huyện Long Thành đi Huyện Cao Lãnh | 370 | 7,977,200 | 6,526,800 | 9,427,600 |
Huyện Long Thành đi Huyện Châu Thành | 410 | 8,839,600 | 7,232,400 | 10,446,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Hồng Ngự | 454 | 9,788,240 | 8,008,560 | 11,567,920 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lai Vung | 436 | 9,400,160 | 7,691,040 | 11,109,280 |
Huyện Long Thành đi Huyện Lấp Vò | 371 | 7,998,760 | 6,544,440 | 9,453,080 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tam Nông | 328 | 7,576,800 | 6,199,200 | 8,954,400 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tân Hồng | 306 | 7,068,600 | 5,783,400 | 8,353,800 |
Huyện Long Thành đi Huyện Thanh Bình | 352 | 7,589,120 | 6,209,280 | 8,968,960 |
Huyện Long Thành đi Huyện Tháp Mười | 424 | 9,141,440 | 7,479,360 | 10,803,520 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Cao Lãnh | 275 | 6,776,000 | 5,544,000 | 8,008,000 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thành phố Sa Đéc | 353 | 7,610,680 | 6,226,920 | 8,994,440 |
Huyện Nhơn Trạch đi Thị xã Hồng Ngự | 411 | 8,861,160 | 7,250,040 | 10,472,280 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Cao Lãnh | 347 | 8,015,700 | 6,558,300 | 9,473,100 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Châu Thành | 424 | 9,141,440 | 7,479,360 | 10,803,520 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Hồng Ngự | 294 | 7,244,160 | 5,927,040 | 8,561,280 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lai Vung | 319 | 7,368,900 | 6,029,100 | 8,708,700 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Lấp Vò | 233 | 6,099,940 | 4,990,860 | 7,209,020 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tam Nông | 489 | 10,542,840 | 8,625,960 | 12,459,720 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tân Hồng | 471 | 10,154,760 | 8,308,440 | 12,001,080 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Thanh Bình | 383 | 8,257,480 | 6,756,120 | 9,758,840 |
Huyện Nhơn Trạch đi Huyện Tháp Mười | 495 | 10,672,200 | 8,731,800 | 12,612,600 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Cao Lãnh | 211 | 5,523,980 | 4,519,620 | 6,528,340 |
Huyện Tân Phú đi Thành phố Sa Đéc | 416 | 8,968,960 | 7,338,240 | 10,599,680 |
Huyện Tân Phú đi Thị xã Hồng Ngự | 250 | 6,160,000 | 5,040,000 | 7,280,000 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Cao Lãnh | 464 | 10,003,840 | 8,184,960 | 11,822,720 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Châu Thành | 430 | 9,270,800 | 7,585,200 | 10,956,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Hồng Ngự | 388 | 8,365,280 | 6,844,320 | 9,886,240 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lai Vung | 296 | 7,293,440 | 5,967,360 | 8,619,520 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Lấp Vò | 358 | 7,718,480 | 6,315,120 | 9,121,840 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tam Nông | 204 | 5,340,720 | 4,369,680 | 6,311,760 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tân Hồng | 241 | 6,309,380 | 5,162,220 | 7,456,540 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Thanh Bình | 295 | 7,268,800 | 5,947,200 | 8,590,400 |
Huyện Tân Phú đi Huyện Tháp Mười | 228 | 5,969,040 | 4,883,760 | 7,054,320 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Cao Lãnh | 224 | 5,864,320 | 4,798,080 | 6,930,560 |
Huyện Thống Nhất đi Thành phố Sa Đéc | 338 | 7,807,800 | 6,388,200 | 9,227,400 |
Huyện Thống Nhất đi Thị xã Hồng Ngự | 337 | 7,784,700 | 6,369,300 | 9,200,100 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Cao Lãnh | 421 | 9,076,760 | 7,426,440 | 10,727,080 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Châu Thành | 446 | 9,615,760 | 7,867,440 | 11,364,080 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Hồng Ngự | 273 | 6,726,720 | 5,503,680 | 7,949,760 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lai Vung | 235 | 6,152,300 | 5,033,700 | 7,270,900 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Lấp Vò | 460 | 9,917,600 | 8,114,400 | 11,720,800 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tam Nông | 451 | 9,723,560 | 7,955,640 | 11,491,480 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tân Hồng | 423 | 9,119,880 | 7,461,720 | 10,778,040 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Thanh Bình | 447 | 9,637,320 | 7,885,080 | 11,389,560 |
Huyện Thống Nhất đi Huyện Tháp Mười | 464 | 10,003,840 | 8,184,960 | 11,822,720 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Cao Lãnh | 274 | 6,751,360 | 5,523,840 | 7,978,880 |
Huyện Trảng Bom đi Thành phố Sa Đéc | 449 | 9,680,440 | 7,920,360 | 11,440,520 |
Huyện Trảng Bom đi Thị xã Hồng Ngự | 444 | 9,572,640 | 7,832,160 | 11,313,120 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Cao Lãnh | 385 | 8,300,600 | 6,791,400 | 9,809,800 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Châu Thành | 318 | 7,345,800 | 6,010,200 | 8,681,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Hồng Ngự | 368 | 7,934,080 | 6,491,520 | 9,376,640 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lai Vung | 333 | 7,692,300 | 6,293,700 | 9,090,900 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Lấp Vò | 339 | 7,830,900 | 6,407,100 | 9,254,700 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tam Nông | 297 | 7,318,080 | 5,987,520 | 8,648,640 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tân Hồng | 430 | 9,270,800 | 7,585,200 | 10,956,400 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Thanh Bình | 499 | 10,758,440 | 8,802,360 | 12,714,520 |
Huyện Trảng Bom đi Huyện Tháp Mười | 424 | 9,141,440 | 7,479,360 | 10,803,520 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Cao Lãnh | 443 | 9,551,080 | 7,814,520 | 11,287,640 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thành phố Sa Đéc | 446 | 9,615,760 | 7,867,440 | 11,364,080 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Thị xã Hồng Ngự | 233 | 6,099,940 | 4,990,860 | 7,209,020 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Cao Lãnh | 301 | 6,953,100 | 5,688,900 | 8,217,300 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Châu Thành | 407 | 8,774,920 | 7,179,480 | 10,370,360 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Hồng Ngự | 487 | 10,499,720 | 8,590,680 | 12,408,760 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lai Vung | 486 | 10,478,160 | 8,573,040 | 12,383,280 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Lấp Vò | 282 | 6,948,480 | 5,685,120 | 8,211,840 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tam Nông | 454 | 9,788,240 | 8,008,560 | 11,567,920 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tân Hồng | 405 | 8,731,800 | 7,144,200 | 10,319,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Thanh Bình | 348 | 8,038,800 | 6,577,200 | 9,500,400 |
Huyện Vĩnh Cửu đi Huyện Tháp Mười | 243 | 6,361,740 | 5,205,060 | 7,518,420 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Cao Lãnh | 488 | 10,521,280 | 8,608,320 | 12,434,240 |
Huyện Xuân Lộc đi Thành phố Sa Đéc | 329 | 7,599,900 | 6,218,100 | 8,981,700 |
Huyện Xuân Lộc đi Thị xã Hồng Ngự | 375 | 8,085,000 | 6,615,000 | 9,555,000 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Cao Lãnh | 276 | 6,800,640 | 5,564,160 | 8,037,120 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Châu Thành | 363 | 7,826,280 | 6,403,320 | 9,249,240 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Hồng Ngự | 244 | 6,387,920 | 5,226,480 | 7,549,360 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lai Vung | 359 | 7,740,040 | 6,332,760 | 9,147,320 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Lấp Vò | 464 | 10,003,840 | 8,184,960 | 11,822,720 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tam Nông | 461 | 9,939,160 | 8,132,040 | 11,746,280 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tân Hồng | 471 | 10,154,760 | 8,308,440 | 12,001,080 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Thanh Bình | 463 | 9,982,280 | 8,167,320 | 11,797,240 |
Huyện Xuân Lộc đi Huyện Tháp Mười | 393 | 8,473,080 | 6,932,520 | 10,013,640 |
Giá trọn gói đã bao gồm xe, tài xế, xăng dầu, phí cầu đường trong 1 ngày.
Chưa bao gồm VAT, xuất VAT +8%.
Khách đi nhiều khách sẽ phát sinh thêm chi phí tùy loại xe.
Xem thêm : Giá thuê xe 16 – 29- 45 chỗ tại Biên Hòa Đồng Nai
Hình ảnh và nội thất xe
Xe 16 chỗ Ford
Xe 16 chỗ Solati
Xe 29 chỗ
Xe 45 chỗ
Thủ tục thuê xe
- Đăng ký thông tin, lộ trình đi, ngày giờ, loại xe mong muốn.
- Báo giá theo lộ trình và phụ phí nếu phát sinh thêm thời gian, khoảng cách đi ngoài lộ trình.
- Chốt thông tin lộ trình đi, ngày giờ, giá thuê xe.
- Đặt cọc 30% giá thuê xe.
- Thanh toán 70% còn lại khi toàn tất lộ trình đi.
Câu hỏi thường gặp
Xe có bao nhiêu chỗ ngồi?
Số chỗ ngồi sẽ bằng số ghế trừ 1 ( trừ đi ghế của tài xế ). Riêng đối với loại xe 45 chỗ sẽ trừ đi 2 ghế ( ghế cho tài xế và ghế cho phụ xe ).
Giá thuê xe là bao nhiêu cho một ngày?
Giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào lộ trình đưa đón, thời gian kết thúc lộ trình, giá thuê ngày T7, Chủ Nhật, lễ tết thường sẽ cao hơn so với giá thuê xe ngày thường.
Giá thuê xe có bao gồm xăng dầu không?
Đã bao gồm chi phí xăng dầu, cầu đường.
Giá thuê xe đã bao gồm tài xế hay chưa ?
Giá thuê đã bao gồm công tài xế. Tuy nhiên nếu khách thuê xe đi qua đêm có thể xe có thêm chi phí ăn ngủ cho tài xế, giá thuê xe khi tài xế ăn ở cùng đoàn sẽ khác với giá thuê khi tài xế ăn ngủ tự túc.
Có cần đặt cọc trước không?
Khách hàng chốt thuê xe cần đặt cọc trước 30% giá thuê.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Trường hợp khách hủy xe trước 24h theo lịch đi sẽ không được hoàn trả cọc, khách hủy xe trong vòng 24h trước giờ đi phải bồi thường 50% giá thuê xe (50% đã bao gồm cả tiền cọc ).
Xe có trang bị điều hòa không?
Có hệ thống điều hòa hiện đại.
Có cần đặt cọc trước không?
Nếu khách hàng cần sử dụng màn hình, micro, loa … vui lòng báo trước để sắp xếp loại xe phù hợp.
Nếu huỷ đặt xe, có bị mất phí không?
Vui lòng thông báo với tài xế khi khách có nhu cầu sử dụng Wifi để được hỗ trợ.
Xe có trang bị điều hòa không?
Khách hàng có thể thuê nhiều ngày theo nhu cầu, giá thuê sẽ phụ thuộc vào số ngày khách hàng cần xe phục vụ.
Xe có hệ thống giải trí không?
Có tính phí nếu khách hàng sử dụng xe trễ hơn lịch dự kiến. Vui lòng báo trước cho nhà xe khi khách hàng có nhu cầu sử dụng thêm giờ.
Xe có cung cấp wifi không?
Xe đón và trả khách tận nơi, có thể tính thêm phí nếu khách hàng muốn đón và trả khách ở nhiều điểm khác nhau.
Thủ tục thuê xe như thế nào?
Khách hàng chốt lịch đi vui lòng đặt cọc trước 30% giá thuê, cung cấp danh sách khách hàng trong vòng 24h trước khi khởi hành, thanh toán số tiền còn lại khi hoàn tất chuyến đi.
Xe có đủ chỗ để hành lý không?
Các loại xe 16 chỗ thường sẽ có không giản chứa hành lý nhỏ hơn nên khách hàng cần báo trước về số lượng hành lý để nhà xe sắp xếp. Loại xe 29 và 45 thường sẽ đủ chỗ chứa hành lý cho tất cả khách hàng.
Có tính phí nếu trả xe muộn không?
Chi phí đã bao gồm phí cho bãi đậu xe.
Xe có phục vụ ngày lễ tết không, cần book xe trước bao lâu
Có dịch vụ vào ngày lễ tết tuy nhiên khách hàng nên chốt lịch sớm vì nhu cầu thuê xe vào dịp lễ tết thường rất cao..
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Đồng Tháp
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Vĩnh Long
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Bình Phước
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa Đồng Nai đi Gia Lai
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Đăk Lăk
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa, Đồng Nai đi Kiên Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Cà Mau
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Trà Vinh
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Biên Hòa đi Bến Tre
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Tiền Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi An Giang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe Đồng Nai đi Cha Diệp, Bạc Liêu
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Giá thuê xe 4,7,16,29 chỗ, Carnival, Limousin Đồng Nai đi Nha Trang
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]
Bảng giá thuê xe Đồng Nai
Xem nhanhCác điểm đón tại Biên Hòa và Đồng NaiCác điểm đến tại Đồng ThápCác [...]