Hành Trình Xe Tiện Chuyến từ Long An đi Đà Lạt
Hành trình từ Tây Ninh đến Nha Trang bằng xe tiện chuyến là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí và tận hưởng sự thoải mái trên suốt quãng đường dài khoảng 600-650 km. Đây là cơ hội để bạn khám phá cảnh đẹp đa dạng, từ miền Đông Nam Bộ năng động đến miền duyên hải Nam Trung Bộ thơ mộng. Khoảng cách: Khoảng 600-650 km. Thời gian: Khoảng 12-14 giờ di chuyển bằng ô tô.
Xe tiện chuyến là gì?
Xe tiện chuyến là loại hình vận tải tận dụng các chuyến xe rỗng chiều đi hoặc chiều về của tài xế. Dịch vụ này linh hoạt, tiết kiệm chi phí, và phù hợp với cá nhân hoặc nhóm nhỏ.
Hành trình từ Tây Ninh đến Nha Trang bằng xe tiện chuyến là lựa chọn hợp lý và thoải mái, mang lại sự tiện lợi và tiết kiệm chi phí. Với các điểm tham quan đa dạng dọc đường, đây sẽ là chuyến đi đáng nhớ dành cho bạn và gia đình. Hãy chuẩn bị kỹ lưỡng và sẵn sàng cho những trải nghiệm thú vị!
Các loại xe dịch vụ tiện chuyến tại Long An Đà Lạt
Các loại xe tiện chuyến có thể là xe ô tô 4-7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona, xe 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ….
Xe 4 chỗ : Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City, MG5
Xe 7 Chỗ : Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Hyundai Stargazer, Toyota Innova, Kia Carens, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Mazda CX-8, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Ngoài dịch vụ xe tiện chuyến, quý khách hàng cần thuê xe các loại 4-7-16-29-45, Carnival, Sedona, Limousin tour ngắn 4-10 giờ, rước dâu, đi tỉnh 1-2 chiều vui lòng liên hệ hotline 0975.952.510 để được báo giá hoặc đăng ký nhận báo giá bên dưới.
Bảng giá xe tiện chuyến Long An đến Đà Lạt
Lộ trình | Số ( km ) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ |
Thành phố Tân An đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Thành phố Tân An | 459 | 3,213,000 | 3,442,500 |
Thành phố Tân An đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Thành phố Tân An | 582 | 4,074,000 | 4,365,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Thành phố Tân An | 328 | 2,296,000 | 2,460,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Thành phố Tân An | 521 | 3,647,000 | 3,907,500 |
Thành phố Tân An đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Thành phố Tân An | 494 | 3,458,000 | 3,705,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Thành phố Tân An | 494 | 3,458,000 | 3,705,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Thành phố Tân An | 373 | 2,611,000 | 2,797,500 |
Thành phố Tân An đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Thành phố Tân An | 373 | 2,611,000 | 2,797,500 |
Thành phố Tân An đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Thành phố Tân An | 467 | 3,269,000 | 3,502,500 |
Thành phố Tân An đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Thành phố Tân An | 451 | 3,157,000 | 3,382,500 |
Thành phố Tân An đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Thành phố Tân An | 424 | 2,968,000 | 3,180,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Thành phố Tân An | 569 | 3,983,000 | 4,267,500 |
Thị xã Kiến Tường đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Thị xã Kiến Tường | 312 | 2,184,000 | 2,340,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Thị xã Kiến Tường | 317 | 2,219,000 | 2,377,500 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Thị xã Kiến Tường | 375 | 2,625,000 | 2,812,500 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Thị xã Kiến Tường | 336 | 2,352,000 | 2,520,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Thị xã Kiến Tường | 501 | 3,507,000 | 3,757,500 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Thị xã Kiến Tường | 530 | 3,710,000 | 3,975,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Thị xã Kiến Tường | 506 | 3,542,000 | 3,795,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Thị xã Kiến Tường | 534 | 3,738,000 | 4,005,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Thị xã Kiến Tường | 573 | 4,011,000 | 4,297,500 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Thị xã Kiến Tường | 332 | 2,324,000 | 2,490,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Thị xã Kiến Tường | 475 | 3,325,000 | 3,562,500 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Thị xã Kiến Tường | 420 | 2,940,000 | 3,150,000 |
Huyện Bến Lức đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Bến Lức | 367 | 2,569,000 | 2,752,500 |
Huyện Bến Lức đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Bến Lức | 576 | 4,032,000 | 4,320,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Bến Lức | 374 | 2,618,000 | 2,805,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Bến Lức | 350 | 2,450,000 | 2,625,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Bến Lức | 345 | 2,415,000 | 2,587,500 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Bến Lức | 506 | 3,542,000 | 3,795,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Bến Lức | 518 | 3,626,000 | 3,885,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Bến Lức | 355 | 2,485,000 | 2,662,500 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Bến Lức | 425 | 2,975,000 | 3,187,500 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Bến Lức | 349 | 2,443,000 | 2,617,500 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Bến Lức | 364 | 2,548,000 | 2,730,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Bến Lức | 572 | 4,004,000 | 4,290,000 |
Huyện Cần Đước đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Cần Đước | 463 | 3,241,000 | 3,472,500 |
Huyện Cần Đước đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Cần Đước | 490 | 3,430,000 | 3,675,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Cần Đước | 394 | 2,758,000 | 2,955,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Cần Đước | 566 | 3,962,000 | 4,245,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Cần Đước | 581 | 4,357,500 | 4,938,500 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Cần Đước | 490 | 3,675,000 | 4,165,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Cần Đước | 567 | 4,252,500 | 4,819,500 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Cần Đước | 495 | 3,712,500 | 4,207,500 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Cần Đước | 428 | 3,210,000 | 3,638,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Cần Đước | 444 | 3,330,000 | 3,774,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Cần Đước | 315 | 2,362,500 | 2,677,500 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Cần Đước | 563 | 4,222,500 | 4,785,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Cần Giuộc | 573 | 4,297,500 | 4,870,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Cần Giuộc | 302 | 2,265,000 | 2,567,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Cần Giuộc | 545 | 4,087,500 | 4,632,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Cần Giuộc | 394 | 2,955,000 | 3,349,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Cần Giuộc | 551 | 4,132,500 | 4,683,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Cần Giuộc | 541 | 4,057,500 | 4,598,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Cần Giuộc | 440 | 3,300,000 | 3,740,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Cần Giuộc | 517 | 3,877,500 | 4,394,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Cần Giuộc | 483 | 3,622,500 | 4,105,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Cần Giuộc | 423 | 3,172,500 | 3,595,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Cần Giuộc | 587 | 4,402,500 | 4,989,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Cần Giuộc | 597 | 4,477,500 | 5,074,500 |
Huyện Châu Thành đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Châu Thành | 574 | 4,305,000 | 4,879,000 |
Huyện Châu Thành đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Châu Thành | 314 | 2,355,000 | 2,669,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Châu Thành | 409 | 3,067,500 | 3,476,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Châu Thành | 561 | 4,207,500 | 4,768,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Châu Thành | 472 | 3,540,000 | 4,012,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Châu Thành | 547 | 4,102,500 | 4,649,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Châu Thành | 333 | 2,497,500 | 2,830,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Châu Thành | 471 | 3,532,500 | 4,003,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Châu Thành | 470 | 3,525,000 | 3,995,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Châu Thành | 495 | 3,712,500 | 4,207,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Châu Thành | 567 | 4,252,500 | 4,819,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Châu Thành | 543 | 4,072,500 | 4,615,500 |
Huyện Đức Hòa đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Đức Hòa | 462 | 3,465,000 | 3,927,000 |
Huyện Đức Hòa đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Đức Hòa | 519 | 3,892,500 | 4,411,500 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Đức Hòa | 415 | 3,112,500 | 3,527,500 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Đức Hòa | 345 | 2,587,500 | 2,932,500 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Đức Hòa | 350 | 2,625,000 | 2,975,000 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Đức Hòa | 437 | 3,277,500 | 3,714,500 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Đức Hòa | 377 | 2,827,500 | 3,204,500 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Đức Hòa | 551 | 4,132,500 | 4,683,500 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Đức Hòa | 302 | 2,265,000 | 2,567,000 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Đức Hòa | 453 | 3,397,500 | 3,850,500 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Đức Hòa | 499 | 3,742,500 | 4,241,500 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Đức Hòa | 494 | 3,705,000 | 4,199,000 |
Huyện Đức Huệ đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Đức Huệ | 304 | 2,280,000 | 2,584,000 |
Huyện Đức Huệ đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Đức Huệ | 534 | 4,005,000 | 4,539,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Đức Huệ | 454 | 3,405,000 | 3,859,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Đức Huệ | 521 | 3,907,500 | 4,428,500 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Đức Huệ | 355 | 2,662,500 | 3,017,500 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Đức Huệ | 553 | 4,147,500 | 4,700,500 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Đức Huệ | 407 | 3,052,500 | 3,459,500 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Đức Huệ | 464 | 3,480,000 | 3,944,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Đức Huệ | 549 | 4,117,500 | 4,666,500 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Đức Huệ | 575 | 4,312,500 | 4,887,500 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Đức Huệ | 446 | 3,345,000 | 3,791,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Đức Huệ | 578 | 4,335,000 | 4,913,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Mộc Hóa | 347 | 2,602,500 | 2,949,500 |
Huyện Mộc Hóa đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Mộc Hóa | 508 | 3,810,000 | 4,318,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Mộc Hóa | 586 | 4,395,000 | 4,981,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Mộc Hóa | 517 | 3,877,500 | 4,394,500 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Mộc Hóa | 300 | 2,250,000 | 2,550,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Mộc Hóa | 526 | 3,945,000 | 4,471,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Mộc Hóa | 552 | 4,140,000 | 4,692,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Mộc Hóa | 327 | 2,452,500 | 2,779,500 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Mộc Hóa | 447 | 3,352,500 | 3,799,500 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Mộc Hóa | 482 | 3,615,000 | 4,097,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Mộc Hóa | 557 | 4,177,500 | 4,734,500 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Mộc Hóa | 574 | 4,305,000 | 4,879,000 |
Huyện Tân Hưng đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Tân Hưng | 413 | 3,097,500 | 3,510,500 |
Huyện Tân Hưng đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Tân Hưng | 540 | 4,050,000 | 4,590,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Tân Hưng | 541 | 4,057,500 | 4,598,500 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Tân Hưng | 443 | 3,322,500 | 3,765,500 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Tân Hưng | 461 | 3,457,500 | 3,918,500 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Tân Hưng | 341 | 2,557,500 | 2,898,500 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Tân Hưng | 468 | 3,510,000 | 3,978,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Tân Hưng | 532 | 3,990,000 | 4,522,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Tân Hưng | 600 | 4,500,000 | 5,100,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Tân Hưng | 562 | 4,215,000 | 4,777,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Tân Hưng | 597 | 4,477,500 | 5,074,500 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Tân Hưng | 416 | 3,120,000 | 3,536,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Tân Thạnh | 547 | 4,102,500 | 4,649,500 |
Huyện Tân Thạnh đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Tân Thạnh | 502 | 3,765,000 | 4,267,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Tân Thạnh | 445 | 3,337,500 | 3,782,500 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Tân Thạnh | 537 | 4,027,500 | 4,564,500 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Tân Thạnh | 596 | 4,470,000 | 5,066,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Tân Thạnh | 318 | 2,385,000 | 2,703,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Tân Thạnh | 398 | 2,985,000 | 3,383,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Tân Thạnh | 321 | 2,407,500 | 2,728,500 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Tân Thạnh | 473 | 3,547,500 | 4,020,500 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Tân Thạnh | 555 | 4,162,500 | 4,717,500 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Tân Thạnh | 472 | 3,540,000 | 4,012,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Tân Thạnh | 488 | 3,660,000 | 4,148,000 |
Huyện Tân Trụ đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Tân Trụ | 488 | 3,660,000 | 4,148,000 |
Huyện Tân Trụ đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Tân Trụ | 484 | 3,630,000 | 4,114,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Tân Trụ | 513 | 3,847,500 | 4,360,500 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Tân Trụ | 320 | 2,400,000 | 2,720,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Tân Trụ | 300 | 2,250,000 | 2,550,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Tân Trụ | 462 | 3,465,000 | 3,927,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Tân Trụ | 388 | 2,910,000 | 3,298,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Tân Trụ | 585 | 4,387,500 | 4,972,500 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Tân Trụ | 478 | 3,585,000 | 4,063,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Tân Trụ | 381 | 2,857,500 | 3,238,500 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Tân Trụ | 300 | 2,250,000 | 2,550,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Tân Trụ | 491 | 3,682,500 | 4,173,500 |
Huyện Thạnh Hóa đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Thạnh Hóa | 500 | 3,750,000 | 4,250,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Thạnh Hóa | 353 | 2,647,500 | 3,000,500 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Thạnh Hóa | 511 | 3,832,500 | 4,343,500 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Thạnh Hóa | 530 | 3,975,000 | 4,505,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Thạnh Hóa | 365 | 2,737,500 | 3,102,500 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Thạnh Hóa | 544 | 4,080,000 | 4,624,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Thạnh Hóa | 372 | 2,790,000 | 3,162,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Thạnh Hóa | 532 | 3,990,000 | 4,522,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Thạnh Hóa | 592 | 4,440,000 | 5,032,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Thạnh Hóa | 589 | 4,417,500 | 5,006,500 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Thạnh Hóa | 424 | 3,180,000 | 3,604,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Thạnh Hóa | 441 | 3,307,500 | 3,748,500 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Vĩnh Hưng | 398 | 2,985,000 | 3,383,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Vĩnh Hưng | 367 | 2,752,500 | 3,119,500 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Vĩnh Hưng | 489 | 3,667,500 | 4,156,500 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Vĩnh Hưng | 523 | 3,922,500 | 4,445,500 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Vĩnh Hưng | 450 | 3,375,000 | 3,825,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Vĩnh Hưng | 565 | 4,237,500 | 4,802,500 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Vĩnh Hưng | 441 | 3,307,500 | 3,748,500 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Vĩnh Hưng | 442 | 3,315,000 | 3,757,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Vĩnh Hưng | 371 | 2,782,500 | 3,153,500 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Vĩnh Hưng | 551 | 4,132,500 | 4,683,500 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Vĩnh Hưng | 384 | 2,880,000 | 3,264,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Vĩnh Hưng | 563 | 4,222,500 | 4,785,500 |
Kinh nghiệm đặt xe tiện chuyến
- Liên hệ sớm: Đặt xe trước 2-3 ngày để đảm bảo có xe phù hợp.
- Xác nhận chi tiết: Thỏa thuận rõ ràng về giá cả, thời gian, và lộ trình.
- Chuẩn bị đầy đủ: Mang theo nước uống, đồ ăn nhẹ và các vật dụng cần thiết cho hành trình dài.
Một số lưu ý khi book xe tiện chuyến
- Thông báo đúng số lượng hành khách đi xe để chọn loại xe phù hợp.
- Số lượng hành lý dự kiến đặc biệt với những nhóm khách có hành lý nhiều.
- Báo sớm cho nhà xe/tài xế nếu có thay đổi về thời gian, lịch trình.
- Thanh toán tiền xe khi kết thúc hành trình.
- Trường hợp khách hàng cần di chuyển 5-6 người và nhiều hành lý thì các loại xe thông thường sẽ không đáp ứng đủ, quý khách có thể cân nhắc thuê các loại xe MPV 7 chỗ form rộng như Thuê xe Kia Carnival, Thuê xe Sedona ..