Bảng giá thuê xe tự lái tại Xuân Lộc – Đồng Nai
Thế chân 30 triệu hoặc 1 xe máy chính chủ ( trị giá trên 30 triệu ).
Hình chụp bằng lái xe của người thuê.
Ký hợp đồng thuê và giao nhận xe.
Khi trả xe khách hàng thanh toán đủ tiền thuê, chi phí phát sinh nếu có và nhận lại tiền thế chân hoặc xe máy đã thế chân.
Giá thuê Carnival tự lái Xuân Lộc
Phiên bản Premium và Signature : 2 triệu/ngày/24h/300 km
Phiên bản Luxury : 1tr8/ngày/24h/300km.
Ngoài 24h phụ phí 100,000 VND/giờ.
Trả xe trễ hơn 24h00 phụ phí 1/2 tiền thuê 1 ngày ( 1 triệu đồng ).
Chi phí vượt km ( ngoài 300km/ngày ) : 5,000 VND/km.
Liên hệ : 0975.952.510
Bảng giá xe Carnival, Sedona tại Xuân Lộc
Lộ trình | số ( km ) | Xe Carnival | |
Xuân Lộc đi TP Hồ Chí Minh | 103 | 2,060,000 | |
Xuân Lộc đi Biên Hoà (Đồng Nai) | 70 | 1,750,000 | |
Xuân Lộc đi La Gi (Bình Thuận) | 71 | 1,775,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Thiết (Bình Thuận) | 94 | 1,974,000 | |
Xuân Lộc đi Mũi Né (Bình Thuận) | 120 | 2,400,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Rí (Bình Thuận) | 164 | 2,952,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Rang-Tháp Chàm (Ninh Thuận) | 231 | 3,927,000 | |
Xuân Lộc đi Vĩnh Hy (Ninh Thuận) | 268 | 4,288,000 | |
Xuân Lộc đi Cam Ranh (Khánh Hòa) | 274 | 4,384,000 | |
Xuân Lộc đi Nha Trang (Khánh Hòa) | 316 | 4,740,000 | |
Xuân Lộc đi Ninh Hòa (Khánh Hòa) | 345 | 5,175,000 | |
Xuân Lộc đi Tuy Hòa (Phú Yên) | 428 | 5,992,000 | |
Xuân Lộc đi Quy Nhơn (Bình Định) | 522 | 7,308,000 | |
Xuân Lộc đi Quảng Ngãi (Quảng Ngãi) | 696 | 9,744,000 | |
Xuân Lộc đi Tam Kỳ (Quảng Nam) | 769 | 10,766,000 | |
Xuân Lộc đi Hội An (Quảng Nam) | 819 | 11,466,000 | |
Xuân Lộc đi Đà Nẵng (Đà Nẵng) | 841 | 11,774,000 | |
Xuân Lộc đi Huế (Thừa Thiên Huế) | 925 | 12,950,000 | |
Xuân Lộc đi Tân An (Long An) | 145 | 2,900,000 | |
Xuân Lộc đi Mỹ Tho (Tiền Giang) | 164 | 2,952,000 | |
Xuân Lộc đi Cái Bè (Tiền Giang) | 204 | 3,468,000 | |
Xuân Lộc đi Vĩnh Long (Vĩnh Long) | 220 | 3,740,000 | |
Xuân Lộc đi Cần Thơ (Cần Thơ) | 250 | 4,000,000 | |
Xuân Lộc đi Sóc Trăng (Sóc Trăng) | 302 | 4,530,000 | |
Xuân Lộc đi Bạc Liêu (Bạc Liêu) | 347 | 5,205,000 | |
Xuân Lộc đi Cà Mau (Cà Mau) | 390 | 5,460,000 |
Bảng giá xe 4 chỗ Xuân Lộc – Đồng Nai
Lộ trình | số ( km ) | Xe 4 chỗ | |
Xuân Lộc đi TP Hồ Chí Minh | 103 | 1,390,500 | |
Xuân Lộc đi Biên Hoà (Đồng Nai) | 70 | 1,008,000 | |
Xuân Lộc đi La Gi (Bình Thuận) | 71 | 1,022,400 | |
Xuân Lộc đi Phan Thiết (Bình Thuận) | 94 | 1,353,600 | |
Xuân Lộc đi Mũi Né (Bình Thuận) | 120 | 1,620,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Rí (Bình Thuận) | 164 | 2,066,400 | |
Xuân Lộc đi Phan Rang-Tháp Chàm (Ninh Thuận) | 231 | 2,702,700 | |
Xuân Lộc đi Vĩnh Hy (Ninh Thuận) | 268 | 2,894,400 | |
Xuân Lộc đi Cam Ranh (Khánh Hòa) | 274 | 2,959,200 | |
Xuân Lộc đi Nha Trang (Khánh Hòa) | 316 | 3,128,400 | |
Xuân Lộc đi Ninh Hòa (Khánh Hòa) | 345 | 3,415,500 | |
Xuân Lộc đi Tuy Hòa (Phú Yên) | 428 | 4,237,200 | |
Xuân Lộc đi Quy Nhơn (Bình Định) | 522 | 5,167,800 | |
Xuân Lộc đi Quảng Ngãi (Quảng Ngãi) | 696 | 6,890,400 | |
Xuân Lộc đi Tam Kỳ (Quảng Nam) | 769 | 7,613,100 | |
Xuân Lộc đi Hội An (Quảng Nam) | 819 | 8,108,100 | |
Xuân Lộc đi Đà Nẵng (Đà Nẵng) | 841 | 8,325,900 | |
Xuân Lộc đi Huế (Thừa Thiên Huế) | 925 | 9,157,500 | |
Xuân Lộc đi Tân An (Long An) | 145 | 1,957,500 | |
Xuân Lộc đi Mỹ Tho (Tiền Giang) | 164 | 2,066,400 | |
Xuân Lộc đi Cái Bè (Tiền Giang) | 204 | 2,386,800 | |
Xuân Lộc đi Vĩnh Long (Vĩnh Long) | 220 | 2,574,000 | |
Xuân Lộc đi Cần Thơ (Cần Thơ) | 250 | 2,700,000 | |
Xuân Lộc đi Sóc Trăng (Sóc Trăng) | 302 | 2,989,800 | |
Xuân Lộc đi Bạc Liêu (Bạc Liêu) | 347 | 3,435,300 | |
Xuân Lộc đi Cà Mau (Cà Mau) | 390 | 3,861,000 |
Bảng giá xe 7 chỗ tại Xuân Lộc
Lộ trình | số ( km ) | Xe 7 chỗ | |
Xuân Lộc đi TP Hồ Chí Minh | 103 | 1,545,000 | |
Xuân Lộc đi Biên Hoà (Đồng Nai) | 70 | 1,120,000 | |
Xuân Lộc đi La Gi (Bình Thuận) | 71 | 1,136,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Thiết (Bình Thuận) | 94 | 1,504,000 | |
Xuân Lộc đi Mũi Né (Bình Thuận) | 120 | 1,800,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Rí (Bình Thuận) | 164 | 2,296,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Rang-Tháp Chàm (Ninh Thuận) | 231 | 3,003,000 | |
Xuân Lộc đi Vĩnh Hy (Ninh Thuận) | 268 | 3,216,000 | |
Xuân Lộc đi Cam Ranh (Khánh Hòa) | 274 | 3,288,000 | |
Xuân Lộc đi Nha Trang (Khánh Hòa) | 316 | 3,476,000 | |
Xuân Lộc đi Ninh Hòa (Khánh Hòa) | 345 | 3,795,000 | |
Xuân Lộc đi Tuy Hòa (Phú Yên) | 428 | 4,708,000 | |
Xuân Lộc đi Quy Nhơn (Bình Định) | 522 | 5,742,000 | |
Xuân Lộc đi Quảng Ngãi (Quảng Ngãi) | 696 | 7,656,000 | |
Xuân Lộc đi Tam Kỳ (Quảng Nam) | 769 | 8,459,000 | |
Xuân Lộc đi Hội An (Quảng Nam) | 819 | 9,009,000 | |
Xuân Lộc đi Đà Nẵng (Đà Nẵng) | 841 | 9,251,000 | |
Xuân Lộc đi Huế (Thừa Thiên Huế) | 925 | 10,175,000 | |
Xuân Lộc đi Tân An (Long An) | 145 | 2,175,000 | |
Xuân Lộc đi Mỹ Tho (Tiền Giang) | 164 | 2,296,000 | |
Xuân Lộc đi Cái Bè (Tiền Giang) | 204 | 2,652,000 | |
Xuân Lộc đi Vĩnh Long (Vĩnh Long) | 220 | 2,860,000 | |
Xuân Lộc đi Cần Thơ (Cần Thơ) | 250 | 3,000,000 | |
Xuân Lộc đi Sóc Trăng (Sóc Trăng) | 302 | 3,322,000 | |
Xuân Lộc đi Bạc Liêu (Bạc Liêu) | 347 | 3,817,000 | |
Xuân Lộc đi Cà Mau (Cà Mau) | 390 | 4,290,000 |
Bảng giá xe 16 chỗ Xuân Lộc
Lộ trình | số ( km ) | 16 chỗ | |
Xuân Lộc đi TP Hồ Chí Minh | 103 | 2,060,000 | |
Xuân Lộc đi Biên Hoà (Đồng Nai) | 70 | 1,750,000 | |
Xuân Lộc đi La Gi (Bình Thuận) | 71 | 1,775,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Thiết (Bình Thuận) | 94 | 1,974,000 | |
Xuân Lộc đi Mũi Né (Bình Thuận) | 120 | 2,400,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Rí (Bình Thuận) | 164 | 2,952,000 | |
Xuân Lộc đi Phan Rang-Tháp Chàm (Ninh Thuận) | 231 | 3,927,000 | |
Xuân Lộc đi Vĩnh Hy (Ninh Thuận) | 268 | 4,288,000 | |
Xuân Lộc đi Cam Ranh (Khánh Hòa) | 274 | 4,384,000 | |
Xuân Lộc đi Nha Trang (Khánh Hòa) | 316 | 4,740,000 | |
Xuân Lộc đi Ninh Hòa (Khánh Hòa) | 345 | 5,175,000 | |
Xuân Lộc đi Tuy Hòa (Phú Yên) | 428 | 5,992,000 | |
Xuân Lộc đi Quy Nhơn (Bình Định) | 522 | 7,308,000 | |
Xuân Lộc đi Quảng Ngãi (Quảng Ngãi) | 696 | 9,744,000 | |
Xuân Lộc đi Tam Kỳ (Quảng Nam) | 769 | 10,766,000 | |
Xuân Lộc đi Hội An (Quảng Nam) | 819 | 11,466,000 | |
Xuân Lộc đi Đà Nẵng (Đà Nẵng) | 841 | 11,774,000 | |
Xuân Lộc đi Huế (Thừa Thiên Huế) | 925 | 12,950,000 | |
Xuân Lộc đi Tân An (Long An) | 145 | 2,900,000 | |
Xuân Lộc đi Mỹ Tho (Tiền Giang) | 164 | 2,952,000 | |
Xuân Lộc đi Cái Bè (Tiền Giang) | 204 | 3,468,000 | |
Xuân Lộc đi Vĩnh Long (Vĩnh Long) | 220 | 3,740,000 | |
Xuân Lộc đi Cần Thơ (Cần Thơ) | 250 | 4,000,000 | |
Xuân Lộc đi Sóc Trăng (Sóc Trăng) | 302 | 4,530,000 | |
Xuân Lộc đi Bạc Liêu (Bạc Liêu) | 347 | 5,205,000 | |
Xuân Lộc đi Cà Mau (Cà Mau) | 390 | 5,460,000 |
Bảng giá thuê xe đám cưới tại Xuân Lộc – Đồng Nai
Loại xe | Dòng xe phổ biến | Giá thuê trong 4 tiếng (VNĐ) | Giá thuê 8 tiếng (VNĐ) | Giá thuê theo ngày (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Xe 4 chỗ | Toyota Camry, Mazda 6 | 1,300,000 – 1,600,000 | 1,900,000 – 2,600,000 | 2,600,000 – 3,100,000 |
Mercedes C-Class, BMW 3 Series | 1,900,000 – 2,600,000 | 3,100,000 – 4,100,000 | 4,600,000 – 6,100,000 | |
Xe 7 chỗ | Toyota Fortuner, Kia Sorento | 1,600,000 – 2,100,000 | 2,600,000 – 3,600,000 | 3,600,000 – 4,600,000 |
Ford Everest, Hyundai Santa Fe | 2,100,000 – 2,900,000 | 3,600,000 – 4,600,000 | 5,100,000 – 6,600,000 |
Lưu ý về giá cả:
- Phạm vi di chuyển: Giá thuê có thể bao gồm hoặc không bao gồm phí di chuyển xa, vì vậy hãy hỏi kỹ về phạm vi dịch vụ.
- Trang trí xe: Giá trên chưa bao gồm chi phí trang trí xe hoa, thường dao động từ 500,000 đến 1,000,000 VNĐ tùy kiểu trang trí.
- Thời gian chờ: Nếu có phát sinh thời gian chờ ngoài giờ, có thể sẽ có thêm phí phụ trội.
Lời khuyên khi thuê xe đám cưới:
- Đặt xe sớm: Vào mùa cưới (thường là từ tháng 8 đến tháng 3 âm lịch), nhu cầu thuê xe cao, nên đặt xe trước ít nhất 1-2 tuần.
- Xác nhận hợp đồng: Đảm bảo hợp đồng ghi rõ các điều khoản về giá cả, thời gian sử dụng và các phụ phí để tránh phát sinh không mong muốn.
- Giá thuê xe trong tỉnh: Đây là giá cho các chuyến đi trong ngày trong khu vực Đồng Nai, có thể bao gồm các điểm đến như Long Khánh, Biên Hòa, và các địa điểm du lịch trong tỉnh.
- Giá thuê đi liên tỉnh (1 chiều): Giá thuê đi các khu vực lân cận như TP.HCM, Vũng Tàu, Bình Dương. Đối với các chuyến đi 2 chiều hoặc chờ đợi lâu, có thể có phụ phí phát sinh.
- Giá bao gồm tài xế: Thường các dịch vụ thuê xe tại Xuân Lộc, Đồng Nai đã bao gồm tài xế, nhưng phí xăng dầu, cầu đường và phí đỗ xe có thể tính riêng.