Du lịch Xe Tiện Chuyến từ Trà Vinh đi Tiền Giang
Hành trình từ Trà Vinh đến Tiền Giang bằng xe tiện chuyến là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn trải nghiệm vẻ đẹp sông nước đặc trưng miền Tây với chi phí tiết kiệm và thời gian linh hoạt. Với quãng đường khoảng 70-100 km, đây là chuyến đi ngắn, dễ dàng kết nối giữa hai tỉnh.
Xe tiện chuyến là gì?
Xe tiện chuyến là hình thức vận tải tận dụng các chuyến xe rỗng chiều đi hoặc về của tài xế, mang lại sự tiện lợi và chi phí hợp lý. Loại hình này phù hợp với các cá nhân hoặc nhóm nhỏ, cho phép linh hoạt về điểm đón trả và thời gian.
Điểm đón: thành phố Trà Vinh, thị xã Duyên Hải và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải, Tiểu Cần, Trà Cú.
Các loại xe tiện chuyến có thể là xe 4-7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona, xe 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ….
Xe 4 chỗ : Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City, MG5
Xe 7 Chỗ : Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Hyundai Stargazer, Toyota Innova, Kia Carens, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Mazda CX-8, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Ngoài dịch vụ xe tiện chuyến, quý khách hàng cần thuê xe các loại 4-7-16-29-45, Carnival, Sedona, Limousin tour ngắn 4-10 giờ, rước dâu, đi tỉnh 1-2 chiều vui lòng liên hệ hotline 0975.952.510 để được báo giá hoặc đăng ký nhận báo giá bên dưới.
Bảng giá thuê xe tiện chuyến Trà Vinh đi Tiền Giang
Lộ trình | Số ( km ) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ |
TP Trà Vinh đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi TP Trà Vinh | 100 | 900,000 | 1,000,000 |
TP Trà Vinh đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi TP Trà Vinh | 110 | 990,000 | 1,100,000 |
TP Trà Vinh đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi TP Trà Vinh | 120 | 1,080,000 | 1,200,000 |
TP Trà Vinh đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi TP Trà Vinh | 130 | 1,170,000 | 1,300,000 |
TP Trà Vinh đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi TP Trà Vinh | 140 | 1,260,000 | 1,400,000 |
TP Trà Vinh đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi TP Trà Vinh | 150 | 1,200,000 | 1,275,000 |
TP Trà Vinh đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi TP Trà Vinh | 160 | 1,280,000 | 1,360,000 |
TP Trà Vinh đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi TP Trà Vinh | 170 | 1,360,000 | 1,445,000 |
TP Trà Vinh đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi TP Trà Vinh | 180 | 1,440,000 | 1,530,000 |
TP Trà Vinh đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi TP Trà Vinh | 190 | 1,520,000 | 1,615,000 |
TP Trà Vinh đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi TP Trà Vinh | 200 | 1,500,000 | 1,600,000 |
Thị xã Duyên Hải đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi Thị xã Duyên Hải | 110 | 990,000 | 1,100,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Thị xã Duyên Hải | 120 | 1,080,000 | 1,200,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Thị xã Duyên Hải | 130 | 1,170,000 | 1,300,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Thị xã Duyên Hải | 140 | 1,260,000 | 1,400,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Thị xã Duyên Hải | 150 | 1,200,000 | 1,275,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Thị xã Duyên Hải | 160 | 1,280,000 | 1,360,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Thị xã Duyên Hải | 170 | 1,360,000 | 1,445,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Thị xã Duyên Hải | 180 | 1,440,000 | 1,530,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Thị xã Duyên Hải | 190 | 1,520,000 | 1,615,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Thị xã Duyên Hải | 200 | 1,500,000 | 1,600,000 |
Thị xã Duyên Hải đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Thị xã Duyên Hải | 210 | 1,575,000 | 1,680,000 |
Huyện Càng Long đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi Huyện Càng Long | 120 | 1,080,000 | 1,200,000 |
Huyện Càng Long đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Càng Long | 130 | 1,170,000 | 1,300,000 |
Huyện Càng Long đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Càng Long | 140 | 1,260,000 | 1,400,000 |
Huyện Càng Long đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Càng Long | 150 | 1,200,000 | 1,275,000 |
Huyện Càng Long đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Càng Long | 160 | 1,280,000 | 1,360,000 |
Huyện Càng Long đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Càng Long | 170 | 1,360,000 | 1,445,000 |
Huyện Càng Long đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Càng Long | 180 | 1,440,000 | 1,530,000 |
Huyện Càng Long đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Càng Long | 190 | 1,520,000 | 1,615,000 |
Huyện Càng Long đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Càng Long | 200 | 1,500,000 | 1,600,000 |
Huyện Càng Long đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Càng Long | 210 | 1,575,000 | 1,680,000 |
Huyện Càng Long đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Càng Long | 220 | 1,650,000 | 1,760,000 |
Huyện Cầu Kè đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi Huyện Cầu Kè | 130 | 1,170,000 | 1,300,000 |
Huyện Cầu Kè đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Cầu Kè | 140 | 1,260,000 | 1,400,000 |
Huyện Cầu Kè đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Cầu Kè | 150 | 1,200,000 | 1,275,000 |
Huyện Cầu Kè đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Cầu Kè | 160 | 1,280,000 | 1,360,000 |
Huyện Cầu Kè đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Cầu Kè | 170 | 1,360,000 | 1,445,000 |
Huyện Cầu Kè đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Cầu Kè | 180 | 1,440,000 | 1,530,000 |
Huyện Cầu Kè đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Cầu Kè | 190 | 1,520,000 | 1,615,000 |
Huyện Cầu Kè đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Cầu Kè | 200 | 1,500,000 | 1,700,000 |
Huyện Cầu Kè đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Cầu Kè | 210 | 1,575,000 | 1,785,000 |
Huyện Cầu Kè đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Cầu Kè | 220 | 1,650,000 | 1,870,000 |
Huyện Cầu Kè đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Cầu Kè | 230 | 1,725,000 | 1,955,000 |
Huyện Cầu Ngang đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi Huyện Cầu Ngang | 140 | 1,400,000 | 1,540,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Cầu Ngang | 150 | 1,200,000 | 1,425,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Cầu Ngang | 160 | 1,280,000 | 1,520,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Cầu Ngang | 170 | 1,360,000 | 1,615,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Cầu Ngang | 180 | 1,440,000 | 1,710,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Cầu Ngang | 190 | 1,520,000 | 1,805,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Cầu Ngang | 200 | 1,500,000 | 1,700,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Cầu Ngang | 210 | 1,575,000 | 1,785,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Cầu Ngang | 220 | 1,650,000 | 1,870,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Cầu Ngang | 230 | 1,725,000 | 1,955,000 |
Huyện Cầu Ngang đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Cầu Ngang | 240 | 1,800,000 | 2,040,000 |
Huyện Châu Thành đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi Huyện Châu Thành | 150 | 1,200,000 | 1,425,000 |
Huyện Châu Thành đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Châu Thành | 160 | 1,280,000 | 1,520,000 |
Huyện Châu Thành đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Châu Thành | 170 | 1,360,000 | 1,615,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Châu Thành | 180 | 1,440,000 | 1,710,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Châu Thành | 190 | 1,520,000 | 1,805,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Châu Thành | 200 | 1,500,000 | 1,700,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Châu Thành | 210 | 1,575,000 | 1,785,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Châu Thành | 220 | 1,650,000 | 1,870,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Châu Thành | 230 | 1,725,000 | 1,955,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Châu Thành | 240 | 1,800,000 | 2,040,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Châu Thành | 250 | 1,875,000 | 2,125,000 |
Huyện Duyên Hải đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi Huyện Duyên Hải | 160 | 1,280,000 | 1,520,000 |
Huyện Duyên Hải đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Duyên Hải | 170 | 1,360,000 | 1,615,000 |
Huyện Duyên Hải đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Duyên Hải | 180 | 1,440,000 | 1,710,000 |
Huyện Duyên Hải đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Duyên Hải | 190 | 1,520,000 | 1,805,000 |
Huyện Duyên Hải đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Duyên Hải | 200 | 1,500,000 | 1,700,000 |
Huyện Duyên Hải đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Duyên Hải | 210 | 1,575,000 | 1,785,000 |
Huyện Duyên Hải đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Duyên Hải | 220 | 1,650,000 | 1,870,000 |
Huyện Duyên Hải đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Duyên Hải | 230 | 1,725,000 | 1,955,000 |
Huyện Duyên Hải đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Duyên Hải | 240 | 1,800,000 | 2,040,000 |
Huyện Duyên Hải đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Duyên Hải | 250 | 1,875,000 | 2,125,000 |
Huyện Duyên Hải đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Duyên Hải | 260 | 1,950,000 | 2,210,000 |
Huyện Tiểu Cần đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi Huyện Tiểu Cần | 170 | 1,360,000 | 1,615,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Tiểu Cần | 180 | 1,440,000 | 1,710,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Tiểu Cần | 190 | 1,520,000 | 1,805,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Tiểu Cần | 200 | 1,500,000 | 1,700,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Tiểu Cần | 210 | 1,575,000 | 1,785,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Tiểu Cần | 220 | 1,650,000 | 1,870,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Tiểu Cần | 230 | 1,725,000 | 1,955,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Tiểu Cần | 240 | 1,800,000 | 2,040,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Tiểu Cần | 250 | 1,875,000 | 2,125,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Tiểu Cần | 260 | 1,950,000 | 2,210,000 |
Huyện Tiểu Cần đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Tiểu Cần | 270 | 2,025,000 | 2,295,000 |
Huyện Trà Cú đi TP Mỹ Tho – TP Mỹ Tho đi Huyện Trà Cú | 180 | 1,440,000 | 1,710,000 |
Huyện Trà Cú đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Trà Cú | 190 | 1,520,000 | 1,805,000 |
Huyện Trà Cú đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Trà Cú | 200 | 1,500,000 | 1,700,000 |
Huyện Trà Cú đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Trà Cú | 210 | 1,575,000 | 1,785,000 |
Huyện Trà Cú đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Trà Cú | 220 | 1,650,000 | 1,870,000 |
Huyện Trà Cú đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Trà Cú | 230 | 1,725,000 | 1,955,000 |
Huyện Trà Cú đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Trà Cú | 240 | 1,800,000 | 2,040,000 |
Huyện Trà Cú đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Trà Cú | 250 | 1,875,000 | 2,125,000 |
Huyện Trà Cú đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Trà Cú | 260 | 1,950,000 | 2,210,000 |
Huyện Trà Cú đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Trà Cú | 270 | 2,025,000 | 2,295,000 |
Huyện Trà Cú đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Trà Cú | 280 | 2,100,000 | 2,380,000 |
Đặt xe tiện chuyến Trà Vinh đi Tiền Giang
Chi phí phát sinh ( nếu có ) :
Thêm điểm đón, trả khách : 10,000 VND/km phát sinh. ( Ngoài lộ trình km )
Thời gian chờ khách phát sinh : 100,000 VND/giờ.
Thủ tục book xe
Liên hệ tổng đài qua điện thoại, zalo hoặc đăng ký qua form bên dưới.
Thống báo nhu cầu xe, lộ trình, thời gian di chuyển, báo giá.
Xe đón và chở khách theo như lịch trình đã chốt.
Thanh toán phí khi hoàn tất chuyến xe.
Lưu ý : Các điểm đón ở xa trung tâm sẽ cần khách hàng đặt cọc trước 300,000 – 500,000 VND, còn lại thanh toán khi hoàn tất chuyến xe.
Một số lưu ý khi book xe tiện chuyến
- Thông báo đúng số lượng hành khách đi xe để chọn loại xe phù hợp.
- Số lượng hành lý dự kiến đặc biệt với những nhóm khách có hành lý nhiều.
- Báo sớm cho nhà xe/tài xế nếu có thay đổi về thời gian, lịch trình.
- Thanh toán tiền xe khi kết thúc hành trình.
- Trường hợp khách hàng cần di chuyển 5-6 người và nhiều hành lý thì các loại xe thông thường sẽ không đáp ứng đủ, quý khách có thể cân nhắc thuê các loại xe MPV 7 chỗ form rộng như Thuê xe Kia Carnival, Thuê xe Sedona ..