Hành trình từ Tiền Giang đến Cà Mau bằng xe tiện chuyến là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn khám phá vẻ đẹp miền Tây sông nước một cách tiện lợi và tiết kiệm. Với quãng đường khoảng 250-300 km, bạn sẽ được trải nghiệm cảnh sắc đặc trưng và nét văn hóa độc đáo của các tỉnh miền Tây Nam Bộ.
Các điểm đón trả tại Tiền Giang
Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công
Thế nào là xe tiện chuyến
Khái niệm xe tiện chuyến thường được hiểu là những phương tiện như xe gia đình, taxi, Grab, hoặc xe dịch vụ… đang trong hành trình quay đầu từ Tiền Giang đi Đà Lạt hoặc ngược lại nhưng chưa có khách. Những xe này sẵn sàng chở khách với mức giá ưu đãi, thường giảm từ 40-60% so với giá thông thường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho cá nhân hoặc nhóm nhỏ, với điểm đón trả và thời gian có thể tùy chỉnh.
Các loại xe tiện chuyến có thể bao gồm xe 4-7 chỗ, MPV như Kia Carnival, Kia Sedona, hoặc các dòng xe lớn hơn như 16 chỗ, 29 chỗ, và 45 chỗ.
- Xe 4 chỗ: Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City, MG5.
- Xe 7 chỗ: Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Hyundai Stargazer, Toyota Innova, Kia Carens, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Mazda CX-8, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest.
- MPV 7-8 ghế: Kia Sedona, Kia Carnival.
Ngoài dịch vụ xe tiện chuyến, quý khách hàng cần thuê xe các loại 4-7-16-29-45, Carnival, Sedona, Limousin tour ngắn 4-10 giờ, rước dâu, đi tỉnh 1-2 chiều vui lòng liên hệ hotline 0975.952.510 để được báo giá.
Bảng giá xe tiện chuyến Tiền Giang đi TP Cà Mau
Lộ trình | Số ( km ) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ |
Thành phố Mỹ Tho đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Thành phố Mỹ Tho | 275 | 2,062,500 | 2,200,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Thành phố Mỹ Tho | 200 | 1,500,000 | 1,600,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Thành phố Mỹ Tho | 340 | 2,380,000 | 2,550,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Thành phố Mỹ Tho | 372 | 2,604,000 | 2,790,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Thành phố Mỹ Tho | 202 | 1,515,000 | 1,616,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Thành phố Mỹ Tho | 262 | 1,965,000 | 2,096,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Thành phố Mỹ Tho | 371 | 2,597,000 | 2,782,500 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Thành phố Mỹ Tho | 268 | 2,010,000 | 2,144,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Thành phố Mỹ Tho | 354 | 2,478,000 | 2,655,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Thị xã Cai Lậy | 327 | 2,289,000 | 2,452,500 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Thị xã Cai Lậy | 247 | 1,852,500 | 1,976,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Thị xã Cai Lậy | 288 | 2,160,000 | 2,304,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Thị xã Cai Lậy | 346 | 2,422,000 | 2,595,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Thị xã Cai Lậy | 266 | 1,995,000 | 2,128,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Thị xã Cai Lậy | 203 | 1,522,500 | 1,624,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Thị xã Cai Lậy | 304 | 2,128,000 | 2,280,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Thị xã Cai Lậy | 249 | 1,867,500 | 1,992,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Thị xã Cai Lậy | 233 | 1,747,500 | 1,864,000 |
Thị xã Gò Công đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Thị xã Gò Công | 274 | 2,055,000 | 2,192,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Thị xã Gò Công | 329 | 2,303,000 | 2,467,500 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Thị xã Gò Công | 306 | 2,142,000 | 2,295,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Thị xã Gò Công | 252 | 1,890,000 | 2,016,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Thị xã Gò Công | 289 | 2,167,500 | 2,312,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Thị xã Gò Công | 383 | 2,681,000 | 2,872,500 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Thị xã Gò Công | 348 | 2,436,000 | 2,610,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Thị xã Gò Công | 243 | 1,822,500 | 1,944,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Thị xã Gò Công | 390 | 2,730,000 | 2,925,000 |
Huyện Cái Bè đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Huyện Cái Bè | 381 | 2,667,000 | 2,857,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Huyện Cái Bè | 208 | 1,560,000 | 1,664,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Huyện Cái Bè | 335 | 2,345,000 | 2,512,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Huyện Cái Bè | 379 | 2,653,000 | 2,842,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Huyện Cái Bè | 358 | 2,506,000 | 2,685,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Huyện Cái Bè | 338 | 2,366,000 | 2,535,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Huyện Cái Bè | 227 | 1,702,500 | 1,816,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Huyện Cái Bè | 229 | 1,717,500 | 1,832,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Huyện Cái Bè | 226 | 1,695,000 | 1,808,000 |
Huyện Cai Lậy đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Huyện Cai Lậy | 209 | 1,567,500 | 1,672,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Huyện Cai Lậy | 362 | 2,534,000 | 2,715,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Huyện Cai Lậy | 335 | 2,345,000 | 2,512,500 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Huyện Cai Lậy | 245 | 1,837,500 | 1,960,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Huyện Cai Lậy | 264 | 1,980,000 | 2,244,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Huyện Cai Lậy | 374 | 2,805,000 | 3,179,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Huyện Cai Lậy | 286 | 2,145,000 | 2,431,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Huyện Cai Lậy | 386 | 2,895,000 | 3,281,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Huyện Cai Lậy | 287 | 2,152,500 | 2,439,500 |
Huyện Châu Thành đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Huyện Châu Thành | 279 | 2,092,500 | 2,371,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Huyện Châu Thành | 204 | 1,530,000 | 1,734,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Huyện Châu Thành | 279 | 2,092,500 | 2,371,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Huyện Châu Thành | 361 | 2,707,500 | 3,068,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Huyện Châu Thành | 215 | 1,612,500 | 1,827,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Huyện Châu Thành | 307 | 2,302,500 | 2,609,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Huyện Châu Thành | 224 | 1,680,000 | 1,904,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Huyện Châu Thành | 240 | 1,800,000 | 2,040,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Huyện Châu Thành | 206 | 1,545,000 | 1,751,000 |
Huyện Chợ Gạo đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Huyện Chợ Gạo | 387 | 2,902,500 | 3,289,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Huyện Chợ Gạo | 281 | 2,107,500 | 2,388,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Huyện Chợ Gạo | 294 | 2,205,000 | 2,499,000 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Huyện Chợ Gạo | 259 | 1,942,500 | 2,201,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Huyện Chợ Gạo | 275 | 2,062,500 | 2,337,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Huyện Chợ Gạo | 300 | 2,250,000 | 2,550,000 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Huyện Chợ Gạo | 297 | 2,227,500 | 2,524,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Huyện Chợ Gạo | 277 | 2,077,500 | 2,354,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Huyện Chợ Gạo | 260 | 1,950,000 | 2,210,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Huyện Gò Công Đông | 218 | 1,635,000 | 1,853,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Huyện Gò Công Đông | 294 | 2,205,000 | 2,499,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Huyện Gò Công Đông | 356 | 2,670,000 | 3,026,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Huyện Gò Công Đông | 225 | 1,687,500 | 1,912,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Huyện Gò Công Đông | 340 | 2,550,000 | 2,890,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Huyện Gò Công Đông | 265 | 1,987,500 | 2,252,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Huyện Gò Công Đông | 269 | 2,017,500 | 2,286,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Huyện Gò Công Đông | 331 | 2,482,500 | 2,813,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Huyện Gò Công Đông | 327 | 2,452,500 | 2,779,500 |
Huyện Gò Công Tây đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Huyện Gò Công Tây | 234 | 1,755,000 | 1,989,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Huyện Gò Công Tây | 252 | 1,890,000 | 2,142,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Huyện Gò Công Tây | 200 | 1,500,000 | 1,700,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Huyện Gò Công Tây | 340 | 2,550,000 | 2,890,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Huyện Gò Công Tây | 258 | 1,935,000 | 2,193,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Huyện Gò Công Tây | 222 | 1,665,000 | 1,887,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Huyện Gò Công Tây | 228 | 1,710,000 | 1,938,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Huyện Gò Công Tây | 351 | 2,632,500 | 2,983,500 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Huyện Gò Công Tây | 248 | 1,860,000 | 2,108,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Huyện Tân Phú Đông | 242 | 1,815,000 | 2,057,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Huyện Tân Phú Đông | 349 | 2,617,500 | 2,966,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Huyện Tân Phú Đông | 207 | 1,552,500 | 1,759,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Huyện Tân Phú Đông | 382 | 2,865,000 | 3,247,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Huyện Tân Phú Đông | 215 | 1,612,500 | 1,827,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Huyện Tân Phú Đông | 206 | 1,545,000 | 1,751,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Huyện Tân Phú Đông | 233 | 1,747,500 | 1,980,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Huyện Tân Phú Đông | 267 | 2,002,500 | 2,269,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Huyện Tân Phú Đông | 384 | 2,880,000 | 3,264,000 |
Huyện Tân Phước đi Thành phố Cà Mau – Thành phố Cà Mau đi Huyện Tân Phước | 287 | 2,152,500 | 2,439,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Cái Nước – Huyện Cái Nước đi Huyện Tân Phước | 293 | 2,197,500 | 2,490,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Đầm Dơi – Huyện Đầm Dơi đi Huyện Tân Phước | 383 | 2,872,500 | 3,255,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Năm Căn – Huyện Năm Căn đi Huyện Tân Phước | 359 | 2,692,500 | 3,051,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Ngọc Hiển – Huyện Ngọc Hiển đi Huyện Tân Phước | 365 | 2,737,500 | 3,102,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Phú Tân – Huyện Phú Tân đi Huyện Tân Phước | 311 | 2,332,500 | 2,643,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Thới Bình – Huyện Thới Bình đi Huyện Tân Phước | 271 | 2,032,500 | 2,303,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Trần Văn Thời – Huyện Trần Văn Thời đi Huyện Tân Phước | 388 | 2,910,000 | 3,298,000 |
Huyện Tân Phước đi Huyện U Minh – Huyện U Minh đi Huyện Tân Phước | 246 | 1,845,000 | 2,091,000 |
Chi phí phát sinh ( nếu có ) :
Thêm điểm đón, trả khách : 10,000 VND/km phát sinh. ( Ngoài lộ trình km )
Thời gian chờ khách phát sinh : 100,000 VND/giờ.
Thủ tục book xe
Liên hệ tổng đài qua điện thoại, zalo hoặc đăng ký qua form bên dưới.
Thống báo nhu cầu xe, lộ trình, thời gian di chuyển, báo giá.
Xe đón và chở khách theo như lịch trình đã chốt.
Thanh toán phí khi hoàn tất chuyến xe.
Lưu ý : Các điểm đón ở xa trung tâm sẽ cần khách hàng đặt cọc trước 300,000 – 500,000 VND, còn lại thanh toán khi hoàn tất chuyến xe.
Một số lưu ý khi book xe tiện chuyến
- Thông báo đúng số lượng hành khách đi xe để chọn loại xe phù hợp.
- Số lượng hành lý dự kiến đặc biệt với những nhóm khách có hành lý nhiều.
- Báo sớm cho nhà xe/tài xế nếu có thay đổi về thời gian, lịch trình.
- Thanh toán tiền xe khi kết thúc hành trình.
- Trường hợp khách hàng cần di chuyển 5-6 người và nhiều hành lý thì các loại xe thông thường sẽ không đáp ứng đủ, quý khách có thể cân nhắc thuê các loại xe MPV 7 chỗ form rộng như Thuê xe Carnival TPHCM, Thuê xe Sedona ..
Book xe tiện chuyến Tỉnh Tiền Giang đi TP Cà Mau
Ngoài ra quý khách hàng có nhu cầu đặt các loại xe 4-7-16-29-45 chỗ vui lòng đăng ký thông tin để nhận báo giá chi tiết. Điện thoại/zalo : 0975952510
Xe tiện chuyến Long An Đồng Nai – Đồng Nai Long An
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Cần Thơ Đồng Nai – Đồng Nai Cần Thơ
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Mỹ Tho Tiền Giang Đồng Nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Phan Thiết Mũi Né Đồng nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Bảo Lộc Đà Lạt Đồng Nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Mộc Bài Tây Ninh Đồng Nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Vũng Tàu – Vũng Tàu Đồng Nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Trà Vinh Đồng Nai – Đồng Nai Trà Vinh
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnBảng giá xe [...]