Hành Trình Xe Tiện Chuyến từ Tây Ninh đi Tiền Giang
Hành trình từ Tây Ninh đến Tiền Giang bằng xe tiện chuyến là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí, thời gian và tận hưởng sự linh hoạt trong di chuyển. Với quãng đường khoảng 120-150 km, chuyến đi hứa hẹn mang đến những trải nghiệm thú vị khi băng qua các cung đường miền Đông Nam Bộ và miền Tây sông nước. Khoảng cách: Từ 120-150 km (tùy thuộc vào vị trí cụ thể trong Tiền Giang). Thời gian: Khoảng 3-4 giờ di chuyển bằng ô tô.
Xe tiện chuyến là gì?
Xe tiện chuyến là dịch vụ vận tải tận dụng các chuyến xe trống chiều đi hoặc chiều về của tài xế. Đây là giải pháp linh hoạt và tiết kiệm cho cá nhân hoặc nhóm nhỏ, mang đến sự tiện lợi về thời gian và điểm đón trả.
Hành trình từ Tây Ninh đến Tiền Giang bằng xe tiện chuyến không chỉ mang lại sự thoải mái, tiết kiệm mà còn là cơ hội để bạn khám phá văn hóa, thiên nhiên đặc sắc của miền Nam Việt Nam. Hãy lên kế hoạch sớm và tận hưởng chuyến đi đầy thú vị này!
Các loại xe dịch vụ tiện chuyến tại Tây Ninh đi Tiền Giang
Các loại xe tiện chuyến có thể là xe ô tô 4-7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona, xe 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ….
Xe 4 chỗ : Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City, MG5
Xe 7 Chỗ : Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Hyundai Stargazer, Toyota Innova, Kia Carens, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Mazda CX-8, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Ngoài dịch vụ xe tiện chuyến, quý khách hàng cần thuê xe các loại 4-7-16-29-45, Carnival, Sedona, Limousin tour ngắn 4-10 giờ, rước dâu, đi tỉnh 1-2 chiều vui lòng liên hệ hotline 0975.952.510 để được báo giá hoặc đăng ký nhận báo giá bên dưới.
Bảng giá xe tiện chuyến Tây Ninh – Tiền Giang
Lộ trình | Số ( km ) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ |
Thành phố Tây Ninh đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Thành phố Tây Ninh | 174 | 1,392,000 | 1,479,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Thành phố Tây Ninh | 120 | 1,080,000 | 1,200,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Thành phố Tây Ninh | 104 | 936,000 | 1,040,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Thành phố Tây Ninh | 56 | 560,000 | 616,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Thành phố Tây Ninh | 161 | 1,288,000 | 1,368,500 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Thành phố Tây Ninh | 50 | 650,000 | 750,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Thành phố Tây Ninh | 75 | 750,000 | 825,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Thành phố Tây Ninh | 195 | 1,560,000 | 1,657,500 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Thành phố Tây Ninh | 116 | 1,044,000 | 1,160,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Thành phố Tây Ninh | 66 | 660,000 | 726,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Thành phố Tây Ninh | 146 | 1,314,000 | 1,460,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Thị xã Hòa Thành | 175 | 1,400,000 | 1,487,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Thị xã Hòa Thành | 74 | 740,000 | 814,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Thị xã Hòa Thành | 86 | 860,000 | 946,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Thị xã Hòa Thành | 142 | 1,278,000 | 1,420,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Thị xã Hòa Thành | 105 | 945,000 | 1,050,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Thị xã Hòa Thành | 143 | 1,287,000 | 1,430,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Thị xã Hòa Thành | 155 | 1,240,000 | 1,317,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Thị xã Hòa Thành | 149 | 1,341,000 | 1,490,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Thị xã Hòa Thành | 153 | 1,224,000 | 1,300,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Thị xã Hòa Thành | 51 | 510,000 | 561,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Thị xã Hòa Thành | 199 | 1,592,000 | 1,691,500 |
Thị xã Trảng Bàng đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Thị xã Trảng Bàng | 52 | 520,000 | 572,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Thị xã Trảng Bàng | 109 | 981,000 | 1,090,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Thị xã Trảng Bàng | 101 | 909,000 | 1,010,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Thị xã Trảng Bàng | 123 | 1,107,000 | 1,230,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Thị xã Trảng Bàng | 154 | 1,232,000 | 1,309,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Thị xã Trảng Bàng | 146 | 1,314,000 | 1,460,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Thị xã Trảng Bàng | 76 | 760,000 | 836,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Thị xã Trảng Bàng | 77 | 770,000 | 847,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Thị xã Trảng Bàng | 136 | 1,224,000 | 1,360,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Thị xã Trảng Bàng | 112 | 1,008,000 | 1,120,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Thị xã Trảng Bàng | 122 | 1,098,000 | 1,220,000 |
Huyện Bến Cầu đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Bến Cầu | 140 | 1,260,000 | 1,400,000 |
Huyện Bến Cầu đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Bến Cầu | 179 | 1,432,000 | 1,521,500 |
Huyện Bến Cầu đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Bến Cầu | 167 | 1,336,000 | 1,419,500 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Bến Cầu | 171 | 1,368,000 | 1,453,500 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Bến Cầu | 60 | 600,000 | 660,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Bến Cầu | 102 | 918,000 | 1,020,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Bến Cầu | 187 | 1,496,000 | 1,589,500 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Bến Cầu | 170 | 1,360,000 | 1,615,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Bến Cầu | 51 | 561,000 | 612,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Bến Cầu | 171 | 1,368,000 | 1,624,500 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Bến Cầu | 175 | 1,400,000 | 1,662,500 |
Huyện Châu Thành đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Châu Thành | 77 | 847,000 | 924,000 |
Huyện Châu Thành đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Châu Thành | 118 | 1,180,000 | 1,298,000 |
Huyện Châu Thành đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Châu Thành | 96 | 1,056,000 | 1,152,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Châu Thành | 84 | 924,000 | 1,008,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Châu Thành | 162 | 1,296,000 | 1,539,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Châu Thành | 116 | 1,160,000 | 1,276,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Châu Thành | 181 | 1,448,000 | 1,719,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Châu Thành | 158 | 1,264,000 | 1,501,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Châu Thành | 185 | 1,480,000 | 1,757,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Châu Thành | 52 | 572,000 | 624,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Châu Thành | 165 | 1,320,000 | 1,567,500 |
Huyện Dương Minh Châu đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Dương Minh Châu | 116 | 1,160,000 | 1,276,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Dương Minh Châu | 102 | 1,020,000 | 1,122,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Dương Minh Châu | 192 | 1,536,000 | 1,824,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Dương Minh Châu | 112 | 1,120,000 | 1,232,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Dương Minh Châu | 111 | 1,110,000 | 1,221,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Dương Minh Châu | 114 | 1,140,000 | 1,254,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Dương Minh Châu | 51 | 561,000 | 612,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Dương Minh Châu | 160 | 1,280,000 | 1,520,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Dương Minh Châu | 191 | 1,528,000 | 1,814,500 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Dương Minh Châu | 166 | 1,328,000 | 1,577,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Dương Minh Châu | 53 | 583,000 | 636,000 |
Huyện Gò Dầu đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Gò Dầu | 171 | 1,368,000 | 1,624,500 |
Huyện Gò Dầu đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Gò Dầu | 196 | 1,568,000 | 1,862,000 |
Huyện Gò Dầu đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Gò Dầu | 163 | 1,304,000 | 1,548,500 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Gò Dầu | 89 | 979,000 | 1,068,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Gò Dầu | 137 | 1,370,000 | 1,507,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Gò Dầu | 55 | 605,000 | 660,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Gò Dầu | 157 | 1,256,000 | 1,491,500 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Gò Dầu | 122 | 1,220,000 | 1,342,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Gò Dầu | 78 | 858,000 | 936,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Gò Dầu | 137 | 1,370,000 | 1,507,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Gò Dầu | 62 | 682,000 | 744,000 |
Huyện Tân Biên đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Tân Biên | 173 | 1,384,000 | 1,643,500 |
Huyện Tân Biên đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Tân Biên | 145 | 1,450,000 | 1,595,000 |
Huyện Tân Biên đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Tân Biên | 108 | 1,080,000 | 1,188,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Tân Biên | 180 | 1,440,000 | 1,710,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Tân Biên | 95 | 1,045,000 | 1,140,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Biên | 143 | 1,430,000 | 1,573,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Tân Biên | 184 | 1,472,000 | 1,748,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Tân Biên | 52 | 572,000 | 624,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Tân Biên | 194 | 1,552,000 | 1,843,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Tân Biên | 86 | 946,000 | 1,032,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Tân Biên | 126 | 1,260,000 | 1,386,000 |
Huyện Tân Châu đi Thành phố Mỹ Tho – Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Tân Châu | 168 | 1,344,000 | 1,596,000 |
Huyện Tân Châu đi Thị xã Cai Lậy – Thị xã Cai Lậy đi Huyện Tân Châu | 111 | 1,110,000 | 1,221,000 |
Huyện Tân Châu đi Thị xã Gò Công – Thị xã Gò Công đi Huyện Tân Châu | 176 | 1,408,000 | 1,672,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Cái Bè – Huyện Cái Bè đi Huyện Tân Châu | 101 | 1,010,000 | 1,111,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Cai Lậy – Huyện Cai Lậy đi Huyện Tân Châu | 125 | 1,250,000 | 1,375,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Châu | 116 | 1,160,000 | 1,276,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Chợ Gạo – Huyện Chợ Gạo đi Huyện Tân Châu | 106 | 1,060,000 | 1,166,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Gò Công Đông – Huyện Gò Công Đông đi Huyện Tân Châu | 134 | 1,340,000 | 1,474,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Gò Công Tây – Huyện Gò Công Tây đi Huyện Tân Châu | 162 | 1,296,000 | 1,539,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Tân Phú Đông – Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Tân Châu | 82 | 902,000 | 984,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Tân Phước – Huyện Tân Phước đi Huyện Tân Châu | 161 | 1,288,000 | 1,529,500 |
Kinh nghiệm đặt xe tiện chuyến
- Liên hệ sớm: Đặt xe trước 2-3 ngày để đảm bảo có xe phù hợp.
- Xác nhận chi tiết: Thỏa thuận rõ ràng về giá cả, thời gian, và lộ trình.
- Chuẩn bị đầy đủ: Mang theo nước uống, đồ ăn nhẹ và các vật dụng cần thiết cho hành trình dài.