Hành Trình Xe Tiện Chuyến từ Long An đi Tây Ninh
Hành trình từ Long An đến Tây Ninh bằng xe tiện chuyến là lựa chọn hoàn hảo để di chuyển linh hoạt, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Với quãng đường khoảng 130-180 km, chuyến đi giúp bạn dễ dàng khám phá nét đẹp văn hóa và thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ. Khoảng cách: Từ 130-180 km (tùy vị trí cụ thể). Thời gian: Khoảng 3-4 giờ di chuyển bằng ô tô.
Xe tiện chuyến là gì?
Xe tiện chuyến là loại hình vận tải tận dụng các chuyến xe rỗng chiều đi hoặc chiều về của tài xế. Dịch vụ này linh hoạt, tiết kiệm chi phí, và phù hợp với cá nhân hoặc nhóm nhỏ.
Hành trình từ Long An đến Tây Ninh bằng xe tiện chuyến không chỉ tiện lợi, tiết kiệm mà còn giúp bạn khám phá những điểm đến độc đáo và hấp dẫn dọc đường. Đây sẽ là một chuyến đi dễ dàng, thoải mái và đáng nhớ. Đừng quên tận hưởng những khoảnh khắc thú vị trên hành trình này!
Các loại xe dịch vụ tiện chuyến tại Long An đi Tây Ninh
Các loại xe tiện chuyến có thể là xe ô tô 4-7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona, xe 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ….
Xe 4 chỗ : Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City, MG5
Xe 7 Chỗ : Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Hyundai Stargazer, Toyota Innova, Kia Carens, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Mazda CX-8, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Ngoài dịch vụ xe tiện chuyến, quý khách hàng cần thuê xe các loại 4-7-16-29-45, Carnival, Sedona, Limousin tour ngắn 4-10 giờ, rước dâu, đi tỉnh 1-2 chiều vui lòng liên hệ hotline 0975.952.510 để được báo giá hoặc đăng ký nhận báo giá bên dưới.
Bảng giá xe tiện chuyến Long An – Tây Ninh
Lộ trình | Số ( km ) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ |
Thành phố Tân An đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Thành phố Tân An | 118 | 1,062,000 | 1,180,000 |
Thành phố Tân An đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Thành phố Tân An | 110 | 990,000 | 1,100,000 |
Thành phố Tân An đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Thành phố Tân An | 76 | 760,000 | 836,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Thành phố Tân An | 104 | 936,000 | 1,040,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Thành phố Tân An | 127 | 1,143,000 | 1,270,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Thành phố Tân An | 111 | 999,000 | 1,110,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Thành phố Tân An | 110 | 990,000 | 1,100,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Thành phố Tân An | 152 | 1,216,000 | 1,292,000 |
Thành phố Tân An đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Thành phố Tân An | 153 | 1,224,000 | 1,300,500 |
Thị xã Kiến Tường đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Thị xã Kiến Tường | 106 | 954,000 | 1,060,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Thị xã Kiến Tường | 106 | 954,000 | 1,060,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Thị xã Kiến Tường | 93 | 930,000 | 1,023,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Thị xã Kiến Tường | 161 | 1,288,000 | 1,368,500 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Thị xã Kiến Tường | 147 | 1,323,000 | 1,470,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Thị xã Kiến Tường | 119 | 1,071,000 | 1,190,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Thị xã Kiến Tường | 89 | 890,000 | 979,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Thị xã Kiến Tường | 145 | 1,305,000 | 1,450,000 |
Thị xã Kiến Tường đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Thị xã Kiến Tường | 161 | 1,288,000 | 1,368,500 |
Huyện Bến Lức đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Bến Lức | 93 | 930,000 | 1,023,000 |
Huyện Bến Lức đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Bến Lức | 85 | 850,000 | 935,000 |
Huyện Bến Lức đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Bến Lức | 51 | 510,000 | 561,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Bến Lức | 82 | 820,000 | 902,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Bến Lức | 100 | 900,000 | 1,000,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Bến Lức | 85 | 850,000 | 935,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Bến Lức | 56 | 560,000 | 616,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Bến Lức | 126 | 1,134,000 | 1,260,000 |
Huyện Bến Lức đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Bến Lức | 128 | 1,152,000 | 1,280,000 |
Huyện Cần Đước đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Cần Đước | 122 | 1,098,000 | 1,220,000 |
Huyện Cần Đước đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Cần Đước | 114 | 1,026,000 | 1,140,000 |
Huyện Cần Đước đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Cần Đước | 80 | 800,000 | 880,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Cần Đước | 111 | 999,000 | 1,110,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Cần Đước | 129 | 1,161,000 | 1,290,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Cần Đước | 114 | 1,026,000 | 1,140,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Cần Đước | 85 | 850,000 | 935,000 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Cần Đước | 155 | 1,240,000 | 1,317,500 |
Huyện Cần Đước đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Cần Đước | 157 | 1,256,000 | 1,334,500 |
Huyện Cần Giuộc đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Cần Giuộc | 121 | 1,089,000 | 1,210,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Cần Giuộc | 113 | 1,017,000 | 1,130,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Cần Giuộc | 110 | 990,000 | 1,100,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Cần Giuộc | 110 | 990,000 | 1,100,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Cần Giuộc | 128 | 1,280,000 | 1,408,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Cần Giuộc | 114 | 1,140,000 | 1,254,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Cần Giuộc | 85 | 935,000 | 1,020,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Cần Giuộc | 154 | 1,232,000 | 1,463,000 |
Huyện Cần Giuộc đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Cần Giuộc | 156 | 1,248,000 | 1,482,000 |
Huyện Châu Thành đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Châu Thành | 127 | 1,270,000 | 1,397,000 |
Huyện Châu Thành đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Châu Thành | 123 | 1,230,000 | 1,353,000 |
Huyện Châu Thành đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Châu Thành | 85 | 935,000 | 1,020,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Châu Thành | 116 | 1,160,000 | 1,276,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Châu Thành | 135 | 1,350,000 | 1,485,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Châu Thành | 120 | 1,200,000 | 1,320,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Châu Thành | 91 | 1,001,000 | 1,092,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Châu Thành | 161 | 1,288,000 | 1,529,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Châu Thành | 161 | 1,288,000 | 1,529,500 |
Huyện Đức Hòa đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Đức Hòa | 74 | 814,000 | 888,000 |
Huyện Đức Hòa đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Đức Hòa | 62 | 682,000 | 744,000 |
Huyện Đức Hòa đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Đức Hòa | 86 | 946,000 | 1,032,000 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Đức Hòa | 133 | 1,330,000 | 1,463,000 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Đức Hòa | 64 | 704,000 | 768,000 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Đức Hòa | 125 | 1,250,000 | 1,375,000 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Đức Hòa | 123 | 1,230,000 | 1,353,000 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Đức Hòa | 147 | 1,470,000 | 1,617,000 |
Huyện Đức Hòa đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Đức Hòa | 98 | 1,078,000 | 1,176,000 |
Huyện Đức Huệ đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Đức Huệ | 149 | 1,490,000 | 1,639,000 |
Huyện Đức Huệ đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Đức Huệ | 182 | 1,456,000 | 1,729,000 |
Huyện Đức Huệ đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Đức Huệ | 166 | 1,328,000 | 1,577,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Đức Huệ | 123 | 1,230,000 | 1,353,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Đức Huệ | 73 | 803,000 | 876,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Đức Huệ | 45 | 585,000 | 675,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Đức Huệ | 149 | 1,490,000 | 1,639,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Đức Huệ | 97 | 1,067,000 | 1,164,000 |
Huyện Đức Huệ đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Đức Huệ | 186 | 1,488,000 | 1,767,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Mộc Hóa | 181 | 1,448,000 | 1,719,500 |
Huyện Mộc Hóa đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Mộc Hóa | 102 | 1,020,000 | 1,122,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Mộc Hóa | 106 | 1,060,000 | 1,166,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Mộc Hóa | 68 | 748,000 | 816,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Mộc Hóa | 157 | 1,256,000 | 1,491,500 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Mộc Hóa | 138 | 1,380,000 | 1,518,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Mộc Hóa | 146 | 1,460,000 | 1,606,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Mộc Hóa | 145 | 1,450,000 | 1,595,000 |
Huyện Mộc Hóa đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Mộc Hóa | 93 | 1,023,000 | 1,116,000 |
Huyện Tân Hưng đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Tân Hưng | 104 | 1,040,000 | 1,144,000 |
Huyện Tân Hưng đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Tân Hưng | 109 | 1,090,000 | 1,199,000 |
Huyện Tân Hưng đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Tân Hưng | 162 | 1,296,000 | 1,539,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Tân Hưng | 173 | 1,384,000 | 1,643,500 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Hưng | 107 | 1,070,000 | 1,177,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Tân Hưng | 81 | 891,000 | 972,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Tân Hưng | 134 | 1,340,000 | 1,474,000 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Tân Hưng | 185 | 1,480,000 | 1,757,500 |
Huyện Tân Hưng đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Tân Hưng | 77 | 847,000 | 924,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Tân Thạnh | 76 | 836,000 | 912,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Tân Thạnh | 98 | 1,078,000 | 1,176,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Tân Thạnh | 82 | 902,000 | 984,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Tân Thạnh | 148 | 1,480,000 | 1,628,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Thạnh | 183 | 1,464,000 | 1,738,500 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Tân Thạnh | 112 | 1,120,000 | 1,232,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Tân Thạnh | 196 | 1,568,000 | 1,862,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Tân Thạnh | 78 | 858,000 | 936,000 |
Huyện Tân Thạnh đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Tân Thạnh | 144 | 1,440,000 | 1,584,000 |
Huyện Tân Trụ đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Tân Trụ | 59 | 649,000 | 708,000 |
Huyện Tân Trụ đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Tân Trụ | 178 | 1,424,000 | 1,691,000 |
Huyện Tân Trụ đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Tân Trụ | 166 | 1,328,000 | 1,577,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Tân Trụ | 200 | 1,500,000 | 1,700,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Tân Trụ | 147 | 1,470,000 | 1,617,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Tân Trụ | 151 | 1,208,000 | 1,434,500 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Tân Trụ | 88 | 968,000 | 1,056,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Tân Trụ | 104 | 1,040,000 | 1,144,000 |
Huyện Tân Trụ đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Tân Trụ | 122 | 1,220,000 | 1,342,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Thạnh Hóa | 103 | 1,030,000 | 1,133,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Thạnh Hóa | 128 | 1,280,000 | 1,408,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Thạnh Hóa | 149 | 1,490,000 | 1,639,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Thạnh Hóa | 111 | 1,110,000 | 1,221,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Thạnh Hóa | 109 | 1,090,000 | 1,199,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Thạnh Hóa | 142 | 1,420,000 | 1,562,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Thạnh Hóa | 77 | 847,000 | 924,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Thạnh Hóa | 147 | 1,470,000 | 1,617,000 |
Huyện Thạnh Hóa đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Thạnh Hóa | 136 | 1,360,000 | 1,496,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Thành phố Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh đi Huyện Vĩnh Hưng | 137 | 1,370,000 | 1,507,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Thị xã Hòa Thành – Thị xã Hòa Thành đi Huyện Vĩnh Hưng | 128 | 1,280,000 | 1,408,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Thị xã Trảng Bàng – Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Vĩnh Hưng | 131 | 1,310,000 | 1,441,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Bến Cầu – Huyện Bến Cầu đi Huyện Vĩnh Hưng | 122 | 1,220,000 | 1,342,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Châu Thành – Huyện Châu Thành đi Huyện Vĩnh Hưng | 127 | 1,270,000 | 1,397,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Dương Minh Châu – Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Vĩnh Hưng | 145 | 1,450,000 | 1,595,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Gò Dầu – Huyện Gò Dầu đi Huyện Vĩnh Hưng | 111 | 1,110,000 | 1,221,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Tân Biên – Huyện Tân Biên đi Huyện Vĩnh Hưng | 168 | 1,344,000 | 1,596,000 |
Huyện Vĩnh Hưng đi Huyện Tân Châu – Huyện Tân Châu đi Huyện Vĩnh Hưng | 184 | 1,472,000 | 1,748,000 |
Kinh nghiệm đặt xe tiện chuyến
- Liên hệ sớm: Đặt xe trước 2-3 ngày để đảm bảo có xe phù hợp.
- Xác nhận chi tiết: Thỏa thuận rõ ràng về giá cả, thời gian, và lộ trình.
- Chuẩn bị đầy đủ: Mang theo nước uống, đồ ăn nhẹ và các vật dụng cần thiết cho hành trình dài.
Một số lưu ý khi book xe tiện chuyến
- Thông báo đúng số lượng hành khách đi xe để chọn loại xe phù hợp.
- Số lượng hành lý dự kiến đặc biệt với những nhóm khách có hành lý nhiều.
- Báo sớm cho nhà xe/tài xế nếu có thay đổi về thời gian, lịch trình.
- Thanh toán tiền xe khi kết thúc hành trình.
- Trường hợp khách hàng cần di chuyển 5-6 người và nhiều hành lý thì các loại xe thông thường sẽ không đáp ứng đủ, quý khách có thể cân nhắc thuê các loại xe MPV 7 chỗ form rộng như Thuê xe Kia Carnival, Thuê xe Sedona ..