Hành trình từ Tiền Giang đến Đà Lạt bằng xe tiện chuyến là một trải nghiệm đáng nhớ khi bạn di chuyển từ vùng sông nước miền Tây lên cao nguyên thơ mộng Lâm Đồng. Với quãng đường khoảng 400-450 km, chuyến đi không chỉ tiện lợi mà còn mang lại cơ hội khám phá các điểm tham quan hấp dẫn dọc đường.
Các điểm đón trả tại Tiền Giang
Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công
Thế nào là xe tiện chuyến
Khái niệm xe tiện chuyến thường được hiểu là những phương tiện như xe gia đình, taxi, Grab, hoặc xe dịch vụ… đang trong hành trình quay đầu từ Tiền Giang đi Đà Lạt hoặc ngược lại nhưng chưa có khách. Những xe này sẵn sàng chở khách với mức giá ưu đãi, thường giảm từ 40-60% so với giá thông thường.
Các loại xe tiện chuyến có thể bao gồm xe 4-7 chỗ, MPV như Kia Carnival, Kia Sedona, hoặc các dòng xe lớn hơn như 16 chỗ, 29 chỗ, và 45 chỗ.
- Xe 4 chỗ: Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City, MG5.
- Xe 7 chỗ: Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Hyundai Stargazer, Toyota Innova, Kia Carens, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Mazda CX-8, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest.
- MPV 7-8 ghế: Kia Sedona, Kia Carnival.
Ngoài dịch vụ xe tiện chuyến, quý khách hàng cần thuê xe các loại 4-7-16-29-45, Carnival, Sedona, Limousin tour ngắn 4-10 giờ, rước dâu, đi tỉnh 1-2 chiều vui lòng liên hệ hotline 0975.952.510 để được báo giá.
Chi phí phát sinh ( nếu có ) :
Thêm điểm đón, trả khách : 10,000 VND/km phát sinh. ( Ngoài lộ trình km )
Thời gian chờ khách phát sinh : 100,000 VND/giờ.
Thủ tục book xe
Liên hệ tổng đài qua điện thoại, zalo hoặc đăng ký qua form bên dưới.
Thống báo nhu cầu xe, lộ trình, thời gian di chuyển, báo giá.
Xe đón và chở khách theo như lịch trình đã chốt.
Thanh toán phí khi hoàn tất chuyến xe.
Lưu ý : Các điểm đón ở xa trung tâm sẽ cần khách hàng đặt cọc trước 300,000 – 500,000 VND, còn lại thanh toán khi hoàn tất chuyến xe.
Bảng giá xe tiện chuyến Tiền Giang đi Đà Lạt
Lộ trình | Số ( km ) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ |
Thành phố Mỹ Tho đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Thành phố Mỹ Tho | 364 | 2,548,000 | 2,730,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Thành phố Mỹ Tho | 360 | 2,520,000 | 2,700,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Thành phố Mỹ Tho | 426 | 2,982,000 | 3,195,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Thành phố Mỹ Tho | 475 | 3,325,000 | 3,562,500 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Thành phố Mỹ Tho | 284 | 2,130,000 | 2,272,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Thành phố Mỹ Tho | 494 | 3,458,000 | 3,705,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Thành phố Mỹ Tho | 489 | 3,423,000 | 3,667,500 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Thành phố Mỹ Tho | 413 | 2,891,000 | 3,097,500 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Thành phố Mỹ Tho | 267 | 2,002,500 | 2,136,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Thành phố Mỹ Tho | 322 | 2,254,000 | 2,415,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Thành phố Mỹ Tho | 256 | 1,920,000 | 2,048,000 |
Thành phố Mỹ Tho đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Thành phố Mỹ Tho | 230 | 1,725,000 | 1,840,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Thị xã Cai Lậy | 365 | 2,555,000 | 2,737,500 |
Thị xã Cai Lậy đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Thị xã Cai Lậy | 295 | 2,212,500 | 2,360,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Thị xã Cai Lậy | 423 | 2,961,000 | 3,172,500 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Thị xã Cai Lậy | 266 | 1,995,000 | 2,128,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Thị xã Cai Lậy | 356 | 2,492,000 | 2,670,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Thị xã Cai Lậy | 365 | 2,555,000 | 2,737,500 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Thị xã Cai Lậy | 238 | 1,785,000 | 1,904,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Thị xã Cai Lậy | 359 | 2,513,000 | 2,692,500 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Thị xã Cai Lậy | 349 | 2,443,000 | 2,617,500 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Thị xã Cai Lậy | 310 | 2,170,000 | 2,325,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Thị xã Cai Lậy | 234 | 1,755,000 | 1,872,000 |
Thị xã Cai Lậy đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Thị xã Cai Lậy | 375 | 2,625,000 | 2,812,500 |
Thị xã Gò Công đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Thị xã Gò Công | 200 | 1,500,000 | 1,600,000 |
Thị xã Gò Công đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Thị xã Gò Công | 382 | 2,674,000 | 2,865,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Thị xã Gò Công | 467 | 3,269,000 | 3,502,500 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Thị xã Gò Công | 489 | 3,423,000 | 3,667,500 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Thị xã Gò Công | 379 | 2,653,000 | 2,842,500 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Thị xã Gò Công | 243 | 1,822,500 | 1,944,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Thị xã Gò Công | 459 | 3,213,000 | 3,442,500 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Thị xã Gò Công | 399 | 2,793,000 | 2,992,500 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Thị xã Gò Công | 311 | 2,177,000 | 2,332,500 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Thị xã Gò Công | 275 | 2,062,500 | 2,200,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Thị xã Gò Công | 279 | 2,092,500 | 2,232,000 |
Thị xã Gò Công đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Thị xã Gò Công | 421 | 2,947,000 | 3,157,500 |
Huyện Cái Bè đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Cái Bè | 282 | 2,115,000 | 2,256,000 |
Huyện Cái Bè đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Cái Bè | 430 | 3,010,000 | 3,225,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Cái Bè | 265 | 1,987,500 | 2,120,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Cái Bè | 425 | 2,975,000 | 3,187,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Cái Bè | 233 | 1,747,500 | 1,980,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Cái Bè | 394 | 2,955,000 | 3,349,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Cái Bè | 389 | 2,917,500 | 3,306,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Cái Bè | 495 | 3,712,500 | 4,207,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Cái Bè | 303 | 2,272,500 | 2,575,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Cái Bè | 303 | 2,272,500 | 2,575,500 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Cái Bè | 266 | 1,995,000 | 2,261,000 |
Huyện Cái Bè đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Cái Bè | 237 | 1,777,500 | 2,014,500 |
Huyện Cai Lậy đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Cai Lậy | 470 | 3,525,000 | 3,995,000 |
Huyện Cai Lậy đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Cai Lậy | 478 | 3,585,000 | 4,063,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Cai Lậy | 466 | 3,495,000 | 3,961,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Cai Lậy | 342 | 2,565,000 | 2,907,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Cai Lậy | 441 | 3,307,500 | 3,748,500 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Cai Lậy | 383 | 2,872,500 | 3,255,500 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Cai Lậy | 300 | 2,250,000 | 2,550,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Cai Lậy | 210 | 1,575,000 | 1,785,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Cai Lậy | 360 | 2,700,000 | 3,060,000 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Cai Lậy | 275 | 2,062,500 | 2,337,500 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Cai Lậy | 279 | 2,092,500 | 2,371,500 |
Huyện Cai Lậy đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Cai Lậy | 454 | 3,405,000 | 3,859,000 |
Huyện Châu Thành đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Châu Thành | 345 | 2,587,500 | 2,932,500 |
Huyện Châu Thành đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Châu Thành | 212 | 1,590,000 | 1,802,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Châu Thành | 336 | 2,520,000 | 2,856,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Châu Thành | 380 | 2,850,000 | 3,230,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Châu Thành | 347 | 2,602,500 | 2,949,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Châu Thành | 342 | 2,565,000 | 2,907,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Châu Thành | 448 | 3,360,000 | 3,808,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Châu Thành | 229 | 1,717,500 | 1,946,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Châu Thành | 499 | 3,742,500 | 4,241,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Châu Thành | 431 | 3,232,500 | 3,663,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Châu Thành | 445 | 3,337,500 | 3,782,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Châu Thành | 257 | 1,927,500 | 2,184,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Chợ Gạo | 233 | 1,747,500 | 1,980,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Chợ Gạo | 321 | 2,407,500 | 2,728,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Chợ Gạo | 498 | 3,735,000 | 4,233,000 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Chợ Gạo | 332 | 2,490,000 | 2,822,000 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Chợ Gạo | 294 | 2,205,000 | 2,499,000 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Chợ Gạo | 409 | 3,067,500 | 3,476,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Chợ Gạo | 492 | 3,690,000 | 4,182,000 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Chợ Gạo | 478 | 3,585,000 | 4,063,000 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Chợ Gạo | 247 | 1,852,500 | 2,099,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Chợ Gạo | 481 | 3,607,500 | 4,088,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Chợ Gạo | 255 | 1,912,500 | 2,167,500 |
Huyện Chợ Gạo đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Chợ Gạo | 441 | 3,307,500 | 3,748,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Gò Công Đông | 281 | 2,107,500 | 2,388,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Gò Công Đông | 368 | 2,760,000 | 3,128,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Gò Công Đông | 245 | 1,837,500 | 2,082,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Gò Công Đông | 272 | 2,040,000 | 2,312,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Gò Công Đông | 381 | 2,857,500 | 3,238,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Gò Công Đông | 204 | 1,530,000 | 1,734,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Gò Công Đông | 402 | 3,015,000 | 3,417,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Gò Công Đông | 480 | 3,600,000 | 4,080,000 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Gò Công Đông | 449 | 3,367,500 | 3,816,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Gò Công Đông | 207 | 1,552,500 | 1,759,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Gò Công Đông | 479 | 3,592,500 | 4,071,500 |
Huyện Gò Công Đông đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Gò Công Đông | 448 | 3,360,000 | 3,808,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Gò Công Tây | 462 | 3,465,000 | 3,927,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Gò Công Tây | 411 | 3,082,500 | 3,493,500 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Gò Công Tây | 300 | 2,250,000 | 2,550,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Gò Công Tây | 362 | 2,715,000 | 3,077,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Gò Công Tây | 239 | 1,792,500 | 2,031,500 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Gò Công Tây | 383 | 2,872,500 | 3,255,500 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Gò Công Tây | 329 | 2,467,500 | 2,796,500 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Gò Công Tây | 412 | 3,090,000 | 3,502,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Gò Công Tây | 397 | 2,977,500 | 3,374,500 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Gò Công Tây | 354 | 2,655,000 | 3,009,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Gò Công Tây | 288 | 2,160,000 | 2,448,000 |
Huyện Gò Công Tây đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Gò Công Tây | 241 | 1,807,500 | 2,048,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Tân Phú Đông | 312 | 2,340,000 | 2,652,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Tân Phú Đông | 221 | 1,657,500 | 1,878,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Tân Phú Đông | 370 | 2,775,000 | 3,145,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Tân Phú Đông | 464 | 3,480,000 | 3,944,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Tân Phú Đông | 308 | 2,310,000 | 2,618,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Tân Phú Đông | 240 | 1,800,000 | 2,040,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Tân Phú Đông | 285 | 2,137,500 | 2,422,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Tân Phú Đông | 389 | 2,917,500 | 3,306,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Tân Phú Đông | 500 | 3,750,000 | 4,250,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Tân Phú Đông | 267 | 2,002,500 | 2,269,500 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Tân Phú Đông | 484 | 3,630,000 | 4,114,000 |
Huyện Tân Phú Đông đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Tân Phú Đông | 206 | 1,545,000 | 1,751,000 |
Huyện Tân Phước đi Thành phố Đà Lạt – Thành phố Đà Lạt đi Huyện Tân Phước | 330 | 2,475,000 | 2,805,000 |
Huyện Tân Phước đi Thành phố Bảo Lộc – Thành phố Bảo Lộc đi Huyện Tân Phước | 459 | 3,442,500 | 3,901,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Bảo Lâm – Huyện Bảo Lâm đi Huyện Tân Phước | 343 | 2,572,500 | 2,915,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Cát Tiên – Huyện Cát Tiên đi Huyện Tân Phước | 498 | 3,735,000 | 4,233,000 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Đạ Huoai – Huyện Đạ Huoai đi Huyện Tân Phước | 479 | 3,592,500 | 4,071,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Đạ Tẻh – Huyện Đạ Tẻh đi Huyện Tân Phước | 314 | 2,355,000 | 2,669,000 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Đam Rông – Huyện Đam Rông đi Huyện Tân Phước | 494 | 3,705,000 | 4,199,000 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Di Linh – Huyện Di Linh đi Huyện Tân Phước | 257 | 1,927,500 | 2,184,500 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Đơn Dương – Huyện Đơn Dương đi Huyện Tân Phước | 394 | 2,955,000 | 3,349,000 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Đức Trọng – Huyện Đức Trọng đi Huyện Tân Phước | 308 | 2,310,000 | 2,618,000 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Lạc Dương – Huyện Lạc Dương đi Huyện Tân Phước | 374 | 2,805,000 | 3,179,000 |
Huyện Tân Phước đi Huyện Lâm Hà – Huyện Lâm Hà đi Huyện Tân Phước | 328 | 2,460,000 | 2,788,000 |
Một số lưu ý khi book xe tiện chuyến
- Thông báo đúng số lượng hành khách đi xe để chọn loại xe phù hợp.
- Số lượng hành lý dự kiến đặc biệt với những nhóm khách có hành lý nhiều.
- Báo sớm cho nhà xe/tài xế nếu có thay đổi về thời gian, lịch trình.
- Thanh toán tiền xe khi kết thúc hành trình.
- Trường hợp khách hàng cần di chuyển 5-6 người và nhiều hành lý thì các loại xe thông thường sẽ không đáp ứng đủ, quý khách có thể cân nhắc thuê các loại xe MPV 7 chỗ form rộng như Thuê xe Carnival TPHCM, Thuê xe Sedona ..
Book xe tiện chuyến Tiền Giang đi TP Đà Lạt
Ngoài ra quý khách hàng có nhu cầu đặt các loại xe 4-7-16-29-45 chỗ vui lòng đăng ký thông tin để nhận báo giá chi tiết. Điện thoại/zalo : 0975952510
Xe tiện chuyến Long An Đồng Nai – Đồng Nai Long An
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnChi phí phát [...]
Xe tiện chuyến Cần Thơ Đồng Nai – Đồng Nai Cần Thơ
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnChi phí phát [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Mỹ Tho Tiền Giang Đồng Nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnChi phí phát [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Phan Thiết Mũi Né Đồng nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnChi phí phát [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Bảo Lộc Đà Lạt Đồng Nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnChi phí phát [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Mộc Bài Tây Ninh Đồng Nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnChi phí phát [...]
Xe tiện chuyến Đồng Nai Vũng Tàu – Vũng Tàu Đồng Nai 24/7
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnChi phí phát [...]
Xe tiện chuyến Trà Vinh Đồng Nai – Đồng Nai Trà Vinh
Xem nhanhCác điểm đón trả tại Tiền GiangThế nào là xe tiện chuyếnChi phí phát [...]