Hành Trình Xe Tiện Chuyến từ Tây Ninh đi Ninh Thuận
Hành trình từ Tây Ninh đến Nha Trang bằng xe tiện chuyến là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí và tận hưởng sự thoải mái trên suốt quãng đường dài khoảng 600-650 km. Đây là cơ hội để bạn khám phá cảnh đẹp đa dạng, từ miền Đông Nam Bộ năng động đến miền duyên hải Nam Trung Bộ thơ mộng. Khoảng cách: Khoảng 600-650 km. Thời gian: Khoảng 12-14 giờ di chuyển bằng ô tô.
Xe tiện chuyến là gì?
Xe tiện chuyến là loại hình vận tải tận dụng các chuyến xe rỗng chiều đi hoặc chiều về của tài xế. Dịch vụ này linh hoạt, tiết kiệm chi phí, và phù hợp với cá nhân hoặc nhóm nhỏ.
Hành trình từ Tây Ninh đến Nha Trang bằng xe tiện chuyến là lựa chọn hợp lý và thoải mái, mang lại sự tiện lợi và tiết kiệm chi phí. Với các điểm tham quan đa dạng dọc đường, đây sẽ là chuyến đi đáng nhớ dành cho bạn và gia đình. Hãy chuẩn bị kỹ lưỡng và sẵn sàng cho những trải nghiệm thú vị!
Các loại xe dịch vụ tiện chuyến tại Tây Ninh & Ninh Thuận
Các loại xe tiện chuyến có thể là xe ô tô 4-7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona, xe 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ….
Xe 4 chỗ : Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City, MG5
Xe 7 Chỗ : Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Hyundai Stargazer, Toyota Innova, Kia Carens, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Mazda CX-8, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Ngoài dịch vụ xe tiện chuyến, quý khách hàng cần thuê xe các loại 4-7-16-29-45, Carnival, Sedona, Limousin tour ngắn 4-10 giờ, rước dâu, đi tỉnh 1-2 chiều vui lòng liên hệ hotline 0975.952.510 để được báo giá hoặc đăng ký nhận báo giá bên dưới.
Bảng giá xe tiện chuyến Tây Ninh – Ninh Thuận
Lộ trình | Số ( km ) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ |
Thành phố Tây Ninh đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Thành phố Tây Ninh | 432 | 3,024,000 | 3,240,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Thành phố Tây Ninh | 676 | 4,732,000 | 5,070,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Thành phố Tây Ninh | 480 | 3,360,000 | 3,600,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Thành phố Tây Ninh | 478 | 3,346,000 | 3,585,000 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Thành phố Tây Ninh | 523 | 3,661,000 | 3,922,500 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Thành phố Tây Ninh | 647 | 4,529,000 | 4,852,500 |
Thành phố Tây Ninh đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Thành phố Tây Ninh | 693 | 4,851,000 | 5,197,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Thị xã Hòa Thành | 437 | 3,059,000 | 3,277,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Thị xã Hòa Thành | 635 | 4,445,000 | 4,762,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Thị xã Hòa Thành | 457 | 3,199,000 | 3,427,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Thị xã Hòa Thành | 583 | 4,081,000 | 4,372,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Thị xã Hòa Thành | 498 | 3,486,000 | 3,735,000 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Thị xã Hòa Thành | 577 | 4,039,000 | 4,327,500 |
Thị xã Hòa Thành đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Thị xã Hòa Thành | 467 | 3,269,000 | 3,502,500 |
Thị xã Trảng Bàng đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Thị xã Trảng Bàng | 663 | 4,641,000 | 4,972,500 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Thị xã Trảng Bàng | 695 | 4,865,000 | 5,212,500 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Thị xã Trảng Bàng | 406 | 2,842,000 | 3,045,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Thị xã Trảng Bàng | 483 | 3,381,000 | 3,622,500 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Thị xã Trảng Bàng | 581 | 4,067,000 | 4,357,500 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Thị xã Trảng Bàng | 534 | 3,738,000 | 4,005,000 |
Thị xã Trảng Bàng đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Thị xã Trảng Bàng | 692 | 4,844,000 | 5,190,000 |
Huyện Bến Cầu đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Huyện Bến Cầu | 668 | 4,676,000 | 5,010,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Huyện Bến Cầu | 496 | 3,472,000 | 3,720,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Huyện Bến Cầu | 594 | 4,158,000 | 4,455,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Huyện Bến Cầu | 546 | 3,822,000 | 4,095,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Huyện Bến Cầu | 666 | 4,662,000 | 4,995,000 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Huyện Bến Cầu | 529 | 3,703,000 | 3,967,500 |
Huyện Bến Cầu đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Huyện Bến Cầu | 629 | 4,403,000 | 4,717,500 |
Huyện Châu Thành đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Huyện Châu Thành | 460 | 3,220,000 | 3,450,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Huyện Châu Thành | 644 | 4,508,000 | 4,830,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Huyện Châu Thành | 566 | 3,962,000 | 4,245,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Huyện Châu Thành | 416 | 2,912,000 | 3,120,000 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Huyện Châu Thành | 495 | 3,465,000 | 3,712,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Huyện Châu Thành | 527 | 3,689,000 | 3,952,500 |
Huyện Châu Thành đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Huyện Châu Thành | 535 | 3,745,000 | 4,012,500 |
Huyện Dương Minh Châu đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Huyện Dương Minh Châu | 441 | 3,087,000 | 3,307,500 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Huyện Dương Minh Châu | 645 | 4,515,000 | 4,837,500 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Huyện Dương Minh Châu | 698 | 4,886,000 | 5,235,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Huyện Dương Minh Châu | 606 | 4,242,000 | 4,545,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Huyện Dương Minh Châu | 664 | 4,648,000 | 4,980,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Huyện Dương Minh Châu | 498 | 3,735,000 | 4,233,000 |
Huyện Dương Minh Châu đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Huyện Dương Minh Châu | 609 | 4,567,500 | 5,176,500 |
Huyện Gò Dầu đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Huyện Gò Dầu | 655 | 4,912,500 | 5,567,500 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Huyện Gò Dầu | 480 | 3,600,000 | 4,080,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Huyện Gò Dầu | 674 | 5,055,000 | 5,729,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Huyện Gò Dầu | 646 | 4,845,000 | 5,491,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Huyện Gò Dầu | 585 | 4,387,500 | 4,972,500 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Huyện Gò Dầu | 686 | 5,145,000 | 5,831,000 |
Huyện Gò Dầu đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Huyện Gò Dầu | 484 | 3,630,000 | 4,114,000 |
Huyện Tân Biên đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Huyện Tân Biên | 573 | 4,297,500 | 4,870,500 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Huyện Tân Biên | 432 | 3,240,000 | 3,672,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Huyện Tân Biên | 529 | 3,967,500 | 4,496,500 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Huyện Tân Biên | 402 | 3,015,000 | 3,417,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Huyện Tân Biên | 665 | 4,987,500 | 5,652,500 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Huyện Tân Biên | 464 | 3,480,000 | 3,944,000 |
Huyện Tân Biên đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Huyện Tân Biên | 434 | 3,255,000 | 3,689,000 |
Huyện Tân Châu đi Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm đi Huyện Tân Châu | 532 | 3,990,000 | 4,522,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Bác Ái – Huyện Bác Ái đi Huyện Tân Châu | 490 | 3,675,000 | 4,165,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Ninh Hải – Huyện Ninh Hải đi Huyện Tân Châu | 589 | 4,417,500 | 5,006,500 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Ninh Phước – Huyện Ninh Phước đi Huyện Tân Châu | 609 | 4,567,500 | 5,176,500 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Ninh Sơn – Huyện Ninh Sơn đi Huyện Tân Châu | 488 | 3,660,000 | 4,148,000 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Thuận Bắc – Huyện Thuận Bắc đi Huyện Tân Châu | 447 | 3,352,500 | 3,799,500 |
Huyện Tân Châu đi Huyện Thuận Nam – Huyện Thuận Nam đi Huyện Tân Châu | 565 | 4,237,500 | 4,802,500 |
Kinh nghiệm đặt xe tiện chuyến
- Liên hệ sớm: Đặt xe trước 2-3 ngày để đảm bảo có xe phù hợp.
- Xác nhận chi tiết: Thỏa thuận rõ ràng về giá cả, thời gian, và lộ trình.
- Chuẩn bị đầy đủ: Mang theo nước uống, đồ ăn nhẹ và các vật dụng cần thiết cho hành trình dài.