Hành trình từ Đà Lạt đến Phan Thiết bằng xe tiện chuyến là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn kết nối từ cao nguyên xanh mát đến bãi biển cát trắng của miền Trung. Với quãng đường khoảng 150-200 km, chuyến đi hứa hẹn mang đến trải nghiệm thú vị với những cảnh quan đa dạng. Hành trình từ Đà Lạt đến Phan Thiết là sự kết hợp hoàn hảo giữa khí hậu mát mẻ của cao nguyên và không khí ấm áp của vùng biển. Cảnh quan đa dạng cùng những điểm tham quan hấp dẫn dọc đường sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm đáng nhớ. Với mức giá hợp lý và sự linh hoạt, xe tiện chuyến là lựa chọn tối ưu cho hành trình này.
Xe tiện chuyến là gì?
- Là một hình thức vận chuyển linh hoạt, trong đó các tài xế nhận thêm khách trên chiều xe rỗng (chiều đi hoặc chiều về) của hành trình chính. Dịch vụ này thường được áp dụng cho các chuyến đi đường dài, kết hợp giữa việc tối ưu hóa chi phí vận hành của tài xế và mang đến giá cước tiết kiệm hơn cho khách hàng. Tại Đà Lạt xe tiện chuyến là phương tiện giá rẻ và an toàn nhất được nhiều quý khách hàng lựa chọn.
Các điểm đón xe tiện chuyến tại TP Đà Lạt: Bảo Lộc, Bảo Lâm, Cát Tiên, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Đam Rông, Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương, Lâm Hà. Thêm điểm đón, trả khách : 10,000 VND/km phát sinh. ( Ngoài lộ trình km )
Thời gian chờ khách phát sinh : 100,000 VND/giờ.
Thời gian đón trà khách: 30phut.
- Liên hệ hotline 0975.952.510 để đặt xe ngay hôm nay!
Các dòng xe tiện chuyến tại Đà Lạt
Các loại xe tiện chuyến có thể là xe ô tô 4-7 chỗ, Kia Carnival, Kia Sedona, xe 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ….
Xe 4 chỗ : Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Almera, Toyota Vios, Honda City, MG5
Xe 7 Chỗ : Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Toyota Veloz Cross, Hyundai Stargazer, Toyota Innova, Kia Carens, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Mazda CX-8, Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest
MPV 7-8 ghế : Sedona, Carnival.
Bảng giá xe tiện chuyến Đà Lạt đi Phan Thiết
Lộ trình | Số ( km ) | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ |
Bảo Lộc đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Bảo Lộc | 190 | 1,520,000 | 1,615,000 |
Bảo Lộc đi La Gi – La Gi đi Bảo Lộc | 241 | 1,807,500 | 1,928,000 |
Bảo Lộc đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Bảo Lộc | 133 | 1,197,000 | 1,330,000 |
Bảo Lộc đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Bảo Lộc | 259 | 1,942,500 | 2,072,000 |
Bảo Lộc đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Bảo Lộc | 341 | 2,387,000 | 2,557,500 |
Bảo Lộc đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Bảo Lộc | 312 | 2,184,000 | 2,340,000 |
Bảo Lộc đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Bảo Lộc | 322 | 2,254,000 | 2,415,000 |
Bảo Lộc đi Phú Quý – Phú Quý đi Bảo Lộc | 227 | 1,702,500 | 1,816,000 |
Bảo Lâm đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Bảo Lâm | 203 | 1,522,500 | 1,624,000 |
Bảo Lâm đi La Gi – La Gi đi Bảo Lâm | 250 | 1,875,000 | 2,000,000 |
Bảo Lâm đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Bảo Lâm | 147 | 1,323,000 | 1,470,000 |
Bảo Lâm đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Bảo Lâm | 271 | 2,032,500 | 2,168,000 |
Bảo Lâm đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Bảo Lâm | 353 | 2,471,000 | 2,647,500 |
Bảo Lâm đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Bảo Lâm | 324 | 2,268,000 | 2,430,000 |
Bảo Lâm đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Bảo Lâm | 335 | 2,345,000 | 2,512,500 |
Bảo Lâm đi Phú Quý – Phú Quý đi Bảo Lâm | 239 | 1,792,500 | 1,912,000 |
Cát Tiên đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Cát Tiên | 210 | 1,575,000 | 1,680,000 |
Cát Tiên đi La Gi – La Gi đi Cát Tiên | 263 | 1,972,500 | 2,104,000 |
Cát Tiên đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Cát Tiên | 158 | 1,264,000 | 1,343,000 |
Cát Tiên đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Cát Tiên | 283 | 2,122,500 | 2,264,000 |
Cát Tiên đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Cát Tiên | 364 | 2,548,000 | 2,730,000 |
Cát Tiên đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Cát Tiên | 336 | 2,352,000 | 2,520,000 |
Cát Tiên đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Cát Tiên | 348 | 2,436,000 | 2,610,000 |
Cát Tiên đi Phú Quý – Phú Quý đi Cát Tiên | 253 | 1,897,500 | 2,024,000 |
Di Linh đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Di Linh | 180 | 1,440,000 | 1,530,000 |
Di Linh đi La Gi – La Gi đi Di Linh | 228 | 1,710,000 | 1,824,000 |
Di Linh đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Di Linh | 130 | 1,170,000 | 1,300,000 |
Di Linh đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Di Linh | 250 | 1,875,000 | 2,000,000 |
Di Linh đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Di Linh | 332 | 2,324,000 | 2,490,000 |
Di Linh đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Di Linh | 302 | 2,114,000 | 2,265,000 |
Di Linh đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Di Linh | 312 | 2,184,000 | 2,340,000 |
Di Linh đi Phú Quý – Phú Quý đi Di Linh | 220 | 1,650,000 | 1,760,000 |
Đạ Huoai đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Đạ Huoai | 199 | 1,592,000 | 1,691,500 |
Đạ Huoai đi La Gi – La Gi đi Đạ Huoai | 245 | 1,837,500 | 1,960,000 |
Đạ Huoai đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Đạ Huoai | 145 | 1,305,000 | 1,450,000 |
Đạ Huoai đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Đạ Huoai | 265 | 1,987,500 | 2,120,000 |
Đạ Huoai đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Đạ Huoai | 344 | 2,408,000 | 2,580,000 |
Đạ Huoai đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Đạ Huoai | 318 | 2,226,000 | 2,385,000 |
Đạ Huoai đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Đạ Huoai | 326 | 2,282,000 | 2,445,000 |
Đạ Huoai đi Phú Quý – Phú Quý đi Đạ Huoai | 238 | 1,785,000 | 1,904,000 |
Đạ Tẻh đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Đạ Tẻh | 215 | 1,612,500 | 1,827,500 |
Đạ Tẻh đi La Gi – La Gi đi Đạ Tẻh | 262 | 1,965,000 | 2,227,000 |
Đạ Tẻh đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Đạ Tẻh | 160 | 1,280,000 | 1,520,000 |
Đạ Tẻh đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Đạ Tẻh | 278 | 2,085,000 | 2,363,000 |
Đạ Tẻh đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Đạ Tẻh | 358 | 2,685,000 | 3,043,000 |
Đạ Tẻh đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Đạ Tẻh | 328 | 2,460,000 | 2,788,000 |
Đạ Tẻh đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Đạ Tẻh | 340 | 2,550,000 | 2,890,000 |
Đạ Tẻh đi Phú Quý – Phú Quý đi Đạ Tẻh | 256 | 1,920,000 | 2,176,000 |
Đam Rông đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Đam Rông | 220 | 1,650,000 | 1,870,000 |
Đam Rông đi La Gi – La Gi đi Đam Rông | 270 | 2,025,000 | 2,295,000 |
Đam Rông đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Đam Rông | 170 | 1,360,000 | 1,615,000 |
Đam Rông đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Đam Rông | 288 | 2,160,000 | 2,448,000 |
Đam Rông đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Đam Rông | 368 | 2,760,000 | 3,128,000 |
Đam Rông đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Đam Rông | 342 | 2,565,000 | 2,907,000 |
Đam Rông đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Đam Rông | 352 | 2,640,000 | 2,992,000 |
Đam Rông đi Phú Quý – Phú Quý đi Đam Rông | 265 | 1,987,500 | 2,252,500 |
Đơn Dương đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Đơn Dương | 175 | 1,400,000 | 1,662,500 |
Đơn Dương đi La Gi – La Gi đi Đơn Dương | 225 | 1,687,500 | 1,912,500 |
Đơn Dương đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Đơn Dương | 120 | 1,200,000 | 1,320,000 |
Đơn Dương đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Đơn Dương | 245 | 1,837,500 | 2,082,500 |
Đơn Dương đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Đơn Dương | 324 | 2,430,000 | 2,754,000 |
Đơn Dương đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Đơn Dương | 298 | 2,235,000 | 2,533,000 |
Đơn Dương đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Đơn Dương | 305 | 2,287,500 | 2,592,500 |
Đơn Dương đi Phú Quý – Phú Quý đi Đơn Dương | 215 | 1,612,500 | 1,827,500 |
Đức Trọng đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Đức Trọng | 185 | 1,480,000 | 1,757,500 |
Đức Trọng đi La Gi – La Gi đi Đức Trọng | 232 | 1,740,000 | 1,972,000 |
Đức Trọng đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Đức Trọng | 140 | 1,400,000 | 1,540,000 |
Đức Trọng đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Đức Trọng | 256 | 1,920,000 | 2,176,000 |
Đức Trọng đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Đức Trọng | 338 | 2,535,000 | 2,873,000 |
Đức Trọng đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Đức Trọng | 310 | 2,325,000 | 2,635,000 |
Đức Trọng đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Đức Trọng | 318 | 2,385,000 | 2,703,000 |
Đức Trọng đi Phú Quý – Phú Quý đi Đức Trọng | 228 | 1,710,000 | 1,938,000 |
Lạc Dương đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Lạc Dương | 230 | 1,725,000 | 1,955,000 |
Lạc Dương đi La Gi – La Gi đi Lạc Dương | 280 | 2,100,000 | 2,380,000 |
Lạc Dương đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Lạc Dương | 190 | 1,520,000 | 1,805,000 |
Lạc Dương đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Lạc Dương | 308 | 2,310,000 | 2,618,000 |
Lạc Dương đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Lạc Dương | 388 | 2,910,000 | 3,298,000 |
Lạc Dương đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Lạc Dương | 360 | 2,700,000 | 3,060,000 |
Lạc Dương đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Lạc Dương | 372 | 2,790,000 | 3,162,000 |
Lạc Dương đi Phú Quý – Phú Quý đi Lạc Dương | 278 | 2,085,000 | 2,363,000 |
Lâm Hà đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Lâm Hà | 195 | 1,560,000 | 1,852,500 |
Lâm Hà đi La Gi – La Gi đi Lâm Hà | 242 | 1,815,000 | 2,057,000 |
Lâm Hà đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Lâm Hà | 152 | 1,216,000 | 1,444,000 |
Lâm Hà đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Lâm Hà | 267 | 2,002,500 | 2,269,500 |
Lâm Hà đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Lâm Hà | 346 | 2,595,000 | 2,941,000 |
Lâm Hà đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Lâm Hà | 320 | 2,400,000 | 2,720,000 |
Lâm Hà đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Lâm Hà | 328 | 2,460,000 | 2,788,000 |
Lâm Hà đi Phú Quý – Phú Quý đi Lâm Hà | 240 | 1,800,000 | 2,040,000 |
Đà Lạt đi Phan Thiết – Phan Thiết đi Đà Lạt | 155 | 1,240,000 | 1,472,500 |
Đà Lạt đi La Gi – La Gi đi Đà Lạt | 205 | 1,537,500 | 1,742,500 |
Đà Lạt đi Bắc Bình – Bắc Bình đi Đà Lạt | 105 | 1,050,000 | 1,155,000 |
Đà Lạt đi Hàm Thuận Bắc – Hàm Thuận Bắc đi Đà Lạt | 225 | 1,687,500 | 1,912,500 |
Đà Lạt đi Hàm Thuận Nam – Hàm Thuận Nam đi Đà Lạt | 305 | 2,287,500 | 2,592,500 |
Đà Lạt đi Hàm Tân – Hàm Tân đi Đà Lạt | 275 | 2,062,500 | 2,337,500 |
Đà Lạt đi Tánh Linh – Tánh Linh đi Đà Lạt | 280 | 2,100,000 | 2,380,000 |
Đà Lạt đi Phú Quý – Phú Quý đi Đà Lạt | 185 | 1,480,000 | 1,757,500 |
Một số lưu ý khi book xe tiện chuyến
- Thông báo đúng số lượng hành khách đi xe để chọn loại xe phù hợp.
- Số lượng hành lý dự kiến đặc biệt với những nhóm khách có hành lý nhiều.
- Báo sớm cho nhà xe/tài xế nếu có thay đổi về thời gian, lịch trình.
- Thanh toán tiền xe khi kết thúc hành trình.
- Trường hợp khách hàng cần di chuyển 5-6 người và nhiều hành lý thì các loại xe thông thường sẽ không đáp ứng đủ, quý khách có thể cân nhắc thuê các loại xe MPV 7 chỗ form rộng như Thuê xe Kia Carnival, Thuê xe Sedona ..
Gọi xe tiện chuyến Đà Lạt đi Phan Thiết
Ngoài ra quý khách hàng có nhu cầu đặt các loại xe 4-7-16-29-45 chỗ vui lòng đăng ký thông tin để nhận báo giá chi tiết. Điện thoại/zalo : 0975952510
Xe tiện chuyến Cần Thơ Sài Gòn – TP HCM Cần Thơ
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Cà Mau – Cà Mau đi TPHCM
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Bạc Liêu – Bạc Liêu đi TpHCM
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Hậu Giang – Hậu Giang đi TPHCM
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Kiên Giang – Kiên Giang đi TPHCM
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Sóc Trăng – Sóc Trăng đi TPHCM
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi An Giang – An Giang đi TPHCM
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Phan Rang – Ninh Thuận đi TPHCM
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Nha Trang – Nha Trang đi TPHCM
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Bến Tre, Trà Vinh hàng ngày
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn Bảo Lộc Đà Lạt, Di Linh, Đức Trọng
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn đi Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn Tây Ninh, Mộc Bài, Trảng Bảng
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn Phan Thiết, Mũi Né và ngược lại
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]
Xe tiện chuyến Sài Gòn Vũng Tàu, Hồ Tràm, Long Hải, Xuyên Mộc, Bà Rịa
Xem nhanhXe tiện chuyến là gì?Các dòng xe tiện chuyến tại Đà LạtBảng giá xe [...]